Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 5200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_101_nam_hoc_201.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN VẬT LÝ 12 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Chu kì của một vật dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được A. một dao động toàn phần.B. hai dao động toàn phần. C. ba dao động toàn phần.D. bốn dao động toàn phần. Câu 2: Thiết bị giảm xóc ô tô, xe máy là ứng dụng của dao động A. điều hòa.B. duy trì.C.tắt dần.D. cưỡng bức. Câu 3: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương theo hai phương trình x1 A1 cos(t 1) và x2 A2 cos(t 2 ) . Biên độ của dao động tổng hợp được xác định theo công thức 2 2 2 2 2 2 A AB A1 A2 2A1 A2 cos( 2 1) A A1 A2 2A1 A2 cos( 2 1) 2 2 2 2 2 2 C AD A1 A2 2A1 A2 cos( 2 1) A A1 A2 2A1 A2 cos( 2 1) Câu 4: Tốc độ truyền sóng là tốc độ A. dao động của phần tử môi trường. B. lan truyền dao động trong môi trường. C. chuyển động của các phần tử môi trường.D. lan truyền của phần tử môi trường. Câu 5: Khi phản xạ trên vật cản cố định, ở điểm phản xạ sóng phản xạ và sóng tới luôn luôn A. vuông pha.B. cùng pha.C.ngược pha.D. lệch pha π/3. Câu 6: Âm nghe được là âm có tần số A. lớn hơn 20000 Hz.B. từ 16 Hz đến 2000 Hz. C. nhỏ hơn 16 Hz.D.từ 16 Hz đến 20000 Hz. Câu 7: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. mức cường độ âm.B. đồ thị dao động âm. C. tần số âm.D. cường độ âm. Câu 8: Các thiết bị đo đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo giá trị A. tức thời.B. cực đại.C.hiệu dụng.D. trung bình. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (V) vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ điện. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch có dạng A. i I 2 cos(100 t ) (A). B. i I 2 cos(100 t ) (A). 2 2 C. i I 2 cos100 t (A).D. (A).i I 2 cos(100 t ) Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch điện được tính theo công thức 2 2 2 2 2 A Z R ZL ZC B. . Z R (ZL ZC ) 2 2 2 2 2 C. .Z R (ZL ZC ) D. . Z R ZL ZC Câu 11: Ba suất điện động xoay chiều hình sin do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra có cùng tần số, cùng biên độ nhưng từng đôi một lệch pha nhau một góc 2 A B C D. . 2 3 6 3 Câu 12: Trong mạch dao động, điện tích q của một bản tụ điện có biểu thức q q0 cos t(C) thì biểu thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch có dạng A. i I cos(t ) (A).B. (A). i I cos(t ) 0 2 0 2 Trang 1/4 – Mã đề thi 101
  2. C. i I cos(t ) (A). D. i I cos(t ) (A). 0 4 0 4 Câu 13: Độ lớn cường độ điện trường do một điện tích điểm q = 4.10 -9 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không là A. 1,44 V/m.B. 720 V/m.C. 7,2 V/m.D.14,4.10 3 V/m. Câu 14: Một mạch kín hình vuông, có diện tích 100 cm2, đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ thay đổi theo thời gian. Biết cường độ dòng điện cảm ứng chạy trong mạch i = 2,5 A và điện trở của mạch r = 5 . Tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là A. 125.10-3 T/s.B.1,25.10 3 T/s.C. 2,5.10 -3 T/s.D. 200 T/s. Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos(10 t (cm).) Vận tốc của vật 3 khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 50π cm/s.B. 50 cm/s.C. 5 cm/s.D. 10π cm/s. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m gắn vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Cơ năng của con lắc là A. 3200 J.B.0,32 J.C. 0,64 J.D. 6400 J. Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây l = 2 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc đơn là A. 3,0 s.B. 2,0 s.C. 2,5 s.D.2,8 s. Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường có tần số 10 Hz và tốc độ truyền sóng 2 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là A. 10 m.B. 20 cm.C.10 cm.D. 20 m. Câu 19: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 300 Hz. Tần số của họa âm thứ ba là A. 1500 Hz.B. 600 Hz.C. 1200 Hz.D.900 Hz. Câu 20: Dòng điện xoay chiều có cường độ i 2 2 cos(100 t ) (A) (t tính bằng s), ở thời điểm 4 t = 0,02 s cường độ dòng điện có giá trị là 2 A. 2 A.B. 2 A.C.2 A. 2 D. A. 2 Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu mạch điện có RLC mắc nối tiếp. Biết giá trị của điện trở thuần, dung kháng và cảm kháng lần lượt là 100 , 150  và 50 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là A. 1,12 A.B. 1,1 A.C. 2,2 A.D. 2,2 A. 2 Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 , tụ điện có dung kháng 50  và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80  mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch điện có giá trị A. 0,75.B.0,8.C. 0,5.D.0,6. Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 500 vòng. Đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp, thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 880 V.B. 55 V.C.55 V.D.2 880 V. 2 Câu 24: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 12 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 3 mH. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2,21.10-6 s.B.1,19.10 -6 s.C. 1,83.10 -6 s.D. 2,45.10 -6 s. Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết = 9 V; r = 0,6 ; R 1 = 2 ;R2 = 4 ; R3 = 6 . Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2 là A. 1,8 A.B. 0,72 A. C.1,08 A.D. 1,5 A. Trang 2/4 – Mã đề thi 101
  3. Câu 26: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, qua thấu kính cho ảnh A’B’ ngược chiều, lớn gấp 4 lần vật AB và cách vật AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 40 cm.B. 20 cm.C. 25 cm.D.16 cm. Câu 27: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, cơ năng ban đầu của nó là 5 J. Sau ba chu kì kể từ lúc bắt đầu dao động thì biên độ của nó giảm đi 18%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hoá thành nhiệt năng tính trung bình trong mỗi chu kì dao động của nó là A. 0,546 J.B. 0,365 J. C. 0,600 J. D. 0,445 J. Câu 28: Một vật có khối lượng m =100g, đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Lấy π2 = 10. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật có giá trị là A. 8N. B.4N. C. 6N D.10N. Câu 29: Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng lại chu kì dao động điều hòa của con lắc đơnphụ thuộc vào chiều dài con lắc đơn. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T 2vào chiều dài l của con lắc đơn như hình bên. Học sinh này đo được góc hợp bởi đồ thị và trục Ol là 76,1O . Lấy 3,14. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là A. 9,83 m/s2. B. 9,78 m/s2 . C. 9,80 m/s2 . D. 9,76 m/s2 . Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Điểm M nằm trên mặt nước cách A, B những khoảng 25 cm và 19 cm, M là điểm dao động với biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có hai đường dao động với biên độ cực tiểu. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 1,2 m/s.B. 0,8 m/s.C. 0,6 m/s.D. 1 m/s. Câu 31:Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 12 m/s. B. 4 m/s. C. 8 m/s. D. 16 m/s. Câu 32:Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 5C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 1 1 1 1 A. ms.B. ms.C. ms.D. ms. 60 6 120 12 Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 10cos10 t (cm) (t tính bằng s). Tỉ số giữa quãng đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được trong khoảng thời gian t = 0,05 s là A. 1,42.B. 0,41.C. 0,71.D.2,41. Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích q = +2.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 10 4V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s 2; = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A.1,99 s.B. 1,97 s.C. 2,01 s.D. 1,98 s. Trang 3/4 – Mã đề thi 101
  4. Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng M = 100 g. Từ vị trí cân bằng đưa vật M ra một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa. Khi M đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì người ta bắn vật m = 100 g theo phương ngang, chuyển động thẳng đều cùng chiều với M với vận tốc 4 m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm, hai vật dao động với biên độ là A.12,48 cm.B.8,82 cm.C. 17,65 cm.D. 14,95 cm Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cách nhau 13 cm tạo ra sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 5 điểm.B. 9 điểm.C. 4 điểm.D.10 điểm. Câu 37: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Nếu ta giảm cuộn sơ cấp đi n vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U. Nếu ta tăng cuộn sơ cấp lên n vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U/2. Giá trị của U là A. 100 V.B. 200 V.C.150 V.D. 50 V. Câu 38: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B.Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V − 50 Hz thì u MB và uAM lệch pha nhau π/3, uAB và uMB lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là A. 60 V. B. 803 V. C. 80 V. D. 603 V. Câu 39: Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn MB là một đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì các điện áp uAM 60 2cos 100 t / 6 V và 10 3 u 60 6 cos 100 t / 3 V . Biết R = 30;3 C F. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X 3 X là A.303 W.B. 60 W.C. 30 W.D. 60 W 3 Câu 40: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng U L, UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 1002 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của U C vào ω, đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của UL vào ω. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là A. 160 V. B. 120 V. C. 1203 V. D. 1603 V. Hết Trang 4/4 – Mã đề thi 101
  5. Đáp án 1 A 21 A 2 C 22 B 3 B 23 C 4 B 24 B 5 C 25 C 6 D 26 D 7 A 27 A 8 C 28 D 9 B 29 D 10 C 30 A 11 D 31 C 12 A 32 A 13 D 33 D 14 B 34 B 15 A 35 A 16 B 36 D 17 D 37 C 18 C 38 B 19 D 39 A 20 C 40 B Trang 5/4 – Mã đề thi 101