Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 321

doc 4 trang thaodu 4630
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 321", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_321.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 321

  1. ĐỀ THI HK2 -19 -31 Cho biết: độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 C, khối lượng electron me = 9,1.10 kg, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, 1eV = 1,6.10-19 J, số 23 -1 -11 2 Avôgadrô NA = 6,02.10 mol , bán kính Bo r0 = 5,3.10 m, 1u = 931,5 MeV/c . PHẦN 1: (6 điểm) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 15 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân tối là A. 14 B. 13 C. 12* D. 15 Câu 2: Điện tích cực đại và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lí tưởng lần lượt là Q0 = 8 nC và I0 = 16 mA. Mạch điện từ dao động với tần số góc là A. 5.107 rad/s. B. 5.10-7 rad/s. C. 2.106 rad/s.* D. 2.10-6 rad/s. Câu 3: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. hạt nhân càng bền vững. D. năng lượng liên kết càng lớn.* Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa đo được trên màn bằng 1,2 mm. Khoảng cách xa nhất giữa vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 7 là A. 3,0 mm. B. 12,6 mm.* C. 4,2 mm. D. 3,6 mm. Câu 5: Trong một ống Rơnghen, các electron khi đập vào anốt thì làm phát ra tia X. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catốt. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia -11 X này là 6,8.10 m. Điện áp UAK giữa anốt và catốt có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,2 kV. B. 36,5 kV. C. 1,8 kV. D. 18,3 kV.* 10 Câu 6: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của prôton và nơtrôn lần lượt là 10 mP = 1,0073u và mn = 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là A. 0,6325 MeV. B. 63,25 MeV.* C. 6,325 MeV. D. 632,5 MeV. Câu 7: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia Rơn-ghen.* B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. tia gamma. Câu 8: Một hạt có khối lượng nghỉ m 0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,5c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) có giá trị xấp xỉ là 2 2 2 2 A. 1,155 m0c . B. 0,155 m0c .* C. 0,414 m0c . D. 1,414 m0c . Câu 9: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia hồng ngoại.* B. tia tử ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến. Câu 10: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại. Trang 1/4 - Mã đề thi 321
  2. B. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa. C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.* D. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. Câu 11: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Điện tích cực đại trên một bản tụ có giá trị là 5 6 8 4 A. μC. B. μC. C. nC. D. nC.* Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. tốc độ truyền càng lớn. B. bước sóng càng lớn. C. tần số càng lớn.* D. chu kì càng lớn. Câu 13: Khi bị nung nóng đến 3000oC thì thanh vonfam phát ra A. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. * C. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy. Câu 14: Một photon được truyền từ không khí vào thủy tinh thì photon sẽ có A. năng lượng và tốc độ đều giảm. B. bước sóng giảm, tốc độ tăng. C. năng lượng tăng, bước sóng giảm. D. năng lượng không đổi, tốc độ giảm.* Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.* B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. C. Sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 16: Trong mô hình nguyên tử Hiđrô của Bo, với r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng thì bán kính nào sau đây không phải là bán kính quỹ đạo của êlectrôn A. r = 12r0.* B. r = 4r0. C. r = 16r0. D. r = 9r0. Câu 17: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. B. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.* Trang 2/4 - Mã đề thi 321
  3. D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. Câu 18: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là 1 1 A. E = mc2.* B. E = mc. C. E = mc. D. E = mc 2. 2 2 238 Câu 19: Xét hạt nhân urani 92 U . Số nơtrôn có trong 119 gam urani là 25 25 25 25 A. 8,8.10 B. 1,2.10 C. 4,4.10 * D. 2,2.10 Câu 20: Cho hai mạch dao động lí tưởng cùng chu kì T = 2 μs. Điện áp cực đại giữa hai bản 2 tụ của mỗi mạch lần lượt là U01 = 8 V và U02 = 83 V. Lấy = 10. Tại thời điểm ban đầu t = 0, điện áp hai đầu bản tụ của mạch thứ nhất bằng 0 và đang giảm, còn điện áp hai đầu bản tụ của mạch thứ hai bằng 83 V. Gọi u là độ chênh lêch điện áp của hai mạch. Kể từ t = 0, thời điểm mà ∣ u∣ = 8 V lần thứ 2019 là A. 1009,50 μs.* B. 2018,50 μs. C. 2018,83 μs.D. 1009,83 μs. Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng  = 500 nm. Cho khoảng cách hai khe sáng là a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2 m. Xét điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 10,6 mm. Khi di chuyển màn lại gần hai khe một đoạn 50 cm thì tại M, người quan sát thấy có bao nhiêu vạch sáng chạy qua? A. 5 B. 4* C. 3 D. 6 Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là a = 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ 1 = 450 nm và λ2, với 570 nm < λ2 < 760 nm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là 3 mm. Giá trị của λ2 là A. 650 nm. B. 700 nm. C. 720 nm. D. 600 nm.* Câu 23: Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25 W. Trong một phút, bóng đèn phát ra 2,08.10 20 phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn thấy. Năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng năng lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng có bước sóng 0,55 m. Hiệu suất sử dụng điện của bóng đèn này xấp xỉ bằng A. 25 % B. 5 % * C. 65 % D. 9 % Câu 24: Trong mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hidro trên các quỹ đạo 13,6 dừng có biểu thức En = (eV). Khi nguyên tử hidro hấp thụ photon có năng lượng 2,55 n 2 eV thì nó chuyển từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo dừng n. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra là A. 1,46.10–6 m. B. 9,74.10–8 m.* C. 4,87.10–7 m. D. 1,22.10–7 m. PHẦN 2: (4 điểm) CÂU HỎI TỰ LUẬN (Thí sinh làm bài trên giấy làm bài) Câu 1: Một phôtôn có năng lượng 0,8 eV. Tính bước sóng của phôtôn này? (1 điểm) Trang 3/4 - Mã đề thi 321
  4. Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 15 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân tối trên màn là bao nhiêu? (1 điểm) 10 Câu 3: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của prôton và nơtrôn lần lượt là 10 mP = 1,0073u và mn = 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là bao nhiêu? (1 điểm) Câu 4: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Điện tích cực đại trên một bản tụ có giá trị là bao nhiêu? (0,5 điểm) Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng  = 500 nm. Cho khoảng cách hai khe sáng là a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2 m. Xét điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 10,6 mm. Khi di chuyển màn lại gần hai khe một đoạn 50 cm thì tại M, người quan sát thấy có bao nhiêu vạch sáng chạy qua? (0,5 điểm) HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 321