Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 2019 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Việt Khải

doc 3 trang thaodu 2610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 2019 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Việt Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_2019_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 2019 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Việt Khải

  1. SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 Trường THPT Nguyễn Việt Khái MÔN VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút ( 25 câu trắc nghiệm ) Mã đề thi 2019 Họ và tên học sinh: Số báo danh: Câu 1: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ lớn A. vận tốc cực đại, gia tốc bằng không. B. gia tốc cực đại, vận tốc bằng không. C. gia tốc cực đại, vận tốc khác không. D. gia tốc và vận tốc cực đại. N Câu 2: Con lắc lò xo có k 100 , dao động điều hoà với biên độ 3 cm. Khi vật cách vị trí biên 1cm nó m có động năng là A. 0,045 J. B. 0,025 J. C. 0,08 J. D. 0,035 J. Câu 3: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với A. độ lớn li độ của vật.B. độ lớn vận tốc của vật. C. biên độ dao độ của con lắc.D. chiều dài lò xo của con lắc. Câu 4 : Một vật dao động với phương trình x 6.cos 5 t cm,s . Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi 3 từ vị trí có li độ x = –3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ 6 cm là 1 2 4 1 A. B. s s C. D. s s 15 15 15 5 Câu 5: Một con lắc đơn có độ dài dây là 1m, treo quả nặng 1 kg, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc 60 o rồi buông tay. Tính thế năng cực đại của con lắc đơn ? A. 1J. B. 5J. C. 10J. D. 15J. Câu 6: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi. B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần. C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi. D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần. Câu 7 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau với biên độ A1 và A2. Dao 2 động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 2 2 2 2 A.A1 A 2 .B. A1 A 2 .C. A 1 + A2.D. |A 1 - A2|. Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số f 10Hz , có biên độ A1 = 7cm, A2 = 8cm. Độ lệch pha của hai dao động là . Vận tốc của vật ứng với li độ tổng hợp x 12cm bằng 3 cm cm cm m A. 4 . B. 10 . C. . D. . s s s s Câu 9 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. khí, chân không và rắn. B. lỏng, khí và chân không. C. chân không, rắn và lỏng.D. rắn, lỏng và khí. cm Câu 10 : Một sóng cơ học lan truyền trên phương Ox với tốc độ là 100 . Phương trình sóng tại O là s u0 4.cos t cm . Phương trình sóng tại một điểm M nằm sau O và cách O một khoảng 1 m là A. uM 4.cos t cm .B. . uM 4.cos t cm 2
  2. C. uM 4.cos t cm .D. uM 4.cos t cm 2 Câu 11 : Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi: A. Dao động cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số. B. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. Dao động cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Cùng biên độ và cùng tần số. Câu 12: Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng. Phương trình dao động nguồn sóng O là:  T u A.cos t cm . Một điểm M cách nguồn O bằng dao động với li độ u = 4 (cm) ở thời điểm t . 0 3 2 Biên độ sóng bằng 4 A. 0,8 m.B. cm.C. 8 cm.D. 2 3 cm. 3 Câu 13: Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sóng có cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là cm 75 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB là s A. 3.B. 4.C. 6.D. 7. Câu 14: Tại điểm O có một nguồn phát sóng với tần số 15 Hz tạo ra sóng tròn trên mặt nước. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách nhau 6 cm trên một đường thẳng qua O luôn dao động ngược pha. Biệt tốc độ truyền sóng cm cm nằm trong khoảng 30 đến 40 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là s s cm cm cm cm A. 38 . B. 34 .C. 36 .D. . 3,6 s s s s Câu 15: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là m m m m A. 120 .B. .C.60 .D. . 180 240 s s s s Câu 16 : Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng: A. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo. B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. làm tăng độ cao và độ to của âm. D. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. W W Câu 17: Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 . Khi cường độ âm tại một điểm là 10 5 thì mức cường m2 m2 độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB. B. 50 dB. C. 60 dB. D. 70 dB. Câu 18: Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức: i 2.cos 100 t A . Cường độ dòng điện này 3 A. Biến đổi với chu kì 50 (s). B. Biến đổi với tần số 100 (Hz). C. Có giá trị hiệu dụng bằng.D2. Có A pha ban đầu bằng rad . 3 Câu 19: Đặt điện áp u 200 2.cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100  và 1 cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 2.cos 100 t A . B. i 2.cos 100 t A . 4 4
  3. C. i 2 2.cos 100 t A . D.i 2 2.cos 100 t A . 4 4 Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là A. LC R . B.  .2 L C R C. 2LC 1. D.  LC 1 . Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết Z L = 300 , ZC = 200 , R là biến trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u 200 2.cos100 t(V) . Điều chỉnh R để công suất đạt cực đại bằng A. Pmax = 150W B. Pmax = 250W. C. Pmax = 100W. D. Pmax = 200W. Câu 22 : Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u 100 2.cos 100 t V thì cường độ dòng điện qua hộp đen là i = 2.cos(100 t)(A). 4 Đoạn mạch chứa những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó? 2.10 4 1 A. R = 50; C F .B. R = 50; L H . 2 10 4 1 C. R = 50; C F . D. R = 50; L H . 2 Câu 23: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u 120 2.cos 100 t V . Điện trở 1 10 3 R 50 3  và cuộn dây thuần cảm có L H , điện dung C F , viết biểu thức cường độ dòng 5 điện và tính công suất tiêu thụ của mạch điện trên A. i 1,2 2.cos 100 t A ; P = 124,7W.B. i 1,2.cos 100 t ; P A = 124,7W. 6 6 C. i 1,2.cos 100 t A ; P = 249W.D. i 1,2 2.cos 100 t ; P = 249W. A 6 6 Câu 24: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm A. tăng công suất toả nhiệt.B. tăng cường độ dòng điện. C. giảm cường độ dòng điện.D. giảm công suất tiêu thụ. Câu 25: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng A. 37,5 Ω. B. 91,0 Ω.C. 47,5 Ω.D. 75,0 Ω. ĐÁP ÁN ĐỀ THI VẬT LÝ 12 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án A B A B B C B D D A C C D Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án C A D D D B C D B A C A A: 6 C: 6 B: 6 D: 7