Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo giục thị xã Phú Mỹ (Có đáp án)

pdf 4 trang thaodu 2150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo giục thị xã Phú Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_7_nam_hoc_2018_2019_phon.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo giục thị xã Phú Mỹ (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ KI ỂM TRA H ỌC K Ỳ I N ĂM H ỌC 2018-2019 TH Ị XÃ PHÚ M Ỹ MÔN: VẬT LÝ LỚP 7 Th ời gian làm bài: 45 phút CHÍNH TH C Ngày ki ểm tra: 18 tháng 12 n ăm 2018 Câu 1 (2,5 điểm). Phát bi u nh lu t truy n th ng c a ánh sáng. K tên và nêu c im các lo i chùm sáng. Câu 2 (1,5 điểm). K tên m t s môi tr ng truy n c âm và môi tr ng không truy n c âm? Âm truy n qua môi tr ng nào là ch m nh t? Câu 3 (2,0 điểm). Biên dao ng là gì? to c a âm ph thu c vào y u t nào? Câu 4 (1,0 điểm). Vì sao ng i ta th ng dùng g ơ ng c u l i làm g ơ ng quan sát phía sau ca ô tô mà không l p g ơ ng ph ng? Câu 5 (2,0 điểm). a) Th nào là ô nhi m ti ng n? b) Mt Bác than phi n: “Bên trái nhà tôi là m t x ng rèn, bên ph i nhà tôi là quán karaoke. Tôi ph i làm nh th nào?”. Em hãy khuyên Bác ó nên làm gì ch ng ô nhi m ti ng n. Câu 6 (1,0 điểm). Hai g ơ ng ph ng M và N t vuông góc và hai im A, B cho tr c cùng nm trong hai g ơ ng (nh hình v ). Hãy v mt tia sáng t B n g p g ơ ng M ph n x n g ơ ng N r i ph n x qua A. (M) •B A• (N) ___ Hết___ H và tên h c sinh S báo danh Ch ký giáo viên coi ki m tra
  2. PHÒNG GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO HƯỚNG D ẪN CH ẤM ĐỀ CHÍNH TH ỨC TH Ị XÃ PHÚ M Ỹ KI ỂM TRA H ỌC K Ỳ I N ĂM H ỌC 2018-2019 MÔN: VẬT LÝ LỚP 7 (H ướng d ẫn ch ấm có 03 trang) Câu 1 (2,5 điểm). Phát bi u nh lu t truy n th ng c a ánh sáng. K tên và nêu c im các lo i chùm sáng. Nội dung Điểm * nh lu t truy n th ng c a ánh sáng: - Trong môi tr ng trong su t và ng tính, ánh sáng truy n theo 1,0 ng th ng * Tên và c im các lo i chùm sáng: - Chùm sáng song song: các tia sáng không giao nhau trên ng 0,5 truy n c a chúng. - Chùm sáng h i t : các tia sáng giao nhau trên ng truy n c a 0,5 chúng. - Chùm sáng phân kì: các tia sáng loe r ng ra trên ng truy n 0,5 ca chúng. Câu 2 (1,5 điểm). K tên m t s môi tr ng truy n c âm và môi tr ng không truy n c âm? Âm truy n qua môi tr ng nào là ch m nh t? Nội dung Điểm - Âm có th truy n qua các môi tr ng ch t r n, ch t l ng, ch t 1,0 khí và không truy n c trong chân không. - Âm truy n trong môi tr ng ch t khí là ch m nh t. 0,5 Câu 3 (2,0 điểm). Biên dao ng là gì? to c a âm ph thu c vào y u t nào? ội dung Điểm - lch l n nh t c a v t dao ng so v i v trí cân b ng c a nó 0,5 c g i là biên dao ng. - to c a âm ph thu c vào biên dao ng c a ngu n âm. (Biên độ dao động c ủa ngu ồn âm càng l ớn thì âm phát ra càng to ; 1,5 biên độ dao động c ủa ngu ồn âm càng nh ỏ thì âm phát ra càng nh ỏ). 2
  3. Câu 4 (1,0 điểm). Vì sao ng i ta th ng dùng g ơ ng c u l i làm g ơ ng quan sát phía sau ca ô tô mà không l p g ơ ng ph ng? Nội dung Điểm Vì vùng nhìn th y c a g ơ ng c u l i l n h ơn vùng nhìn th y c a gơ ng ph ng cùng kích th c nên ta có th quan sát c vùng phía 1,0 sau c a ô tô r ng h ơn giúp m b o an toàn khi lái xe. Câu 5 (2,0 điểm). a) Th nào là ô nhi m ti ng n? b) M t Bác than phi n: “Bên trái nhà tôi là m t x ng rèn, bên ph i nhà tôi là quán karaoke. Tôi ph i làm nh th nào?”. Em hãy khuyên Bác ó nên làm gì ch ng ô nhi m ti ng n. Nội dung Điểm a) Ti ng n b ô nhi m là ti ng n to và kéo dài, gây nh h ng 0,5 xu n s c kh e và ho t ng bình th ng c a con ng i. b) Mt s bi n pháp chng ô nhi m ti ng n: - Yêu c u x ng rèn và quán karaoke gi m to c a ti ng n phát ra, không làm vi c trong gi ngh ng ơi. - Xây d ng t ng bê tông ng n cách, xây phòng cách âm. 1,5 - Tr ng nhi u cây xanh xung quanh âm truy n n lá cây ph n x theo các hng khác nhau. - óng c a, che rèm nhà mình, Câu 6 (1,0 điểm). Hai g ơ ng ph ng M và N t vuông góc và hai im A, B cho tr c cùng nm trong hai g ơ ng (nh hình v ). Hãy v mt tia sáng t B n g p g ơ ng M ph n x n g ơ ng N r i ph n x qua A. (M) • B A• (N) 3
  4. Nội dung Điểm Hc sinh v úng 1 cách v t im t i a. + Cách 1: (M) B'• •B I A • (N) J • A' 0,5 + Cách 2: (M) B'• •B I A• (N) J • B'' Hc sinh trình bày úng 1 cách v phù h p v i ph n hình v . Cách 1: - Xác nh nh B’ c a B qua g ơ ng (M). - Xác nh nh A’ c a A qua g ơ ng (N). - Ni B’ v i A’ c t g ơ ng (M) và (N) l n l t t i I và J. - Ni B, I, J, A ta c ng truy n tia sáng c n tìm. 0,5 Cách 2: - Xác nh nh B’ c a B qua (M) và nh B’’ c a B’ qua (N). - Ni B’’ v i A c t (N) t i J. - Ni J v i B’ c t (M) t i I. - Ni B, I, J, A ta c ng truy n tia sáng c n tìm. Ghi chú : Nếu h ọc sinh làm cách khác đúng, giáo viên c ăn c ứ vào điểm của t ừng ph ần để ch ấm cho phù h ợp. ___ Hết___ 4