Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Võ Trường Toản (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Võ Trường Toản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2012_2013_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Võ Trường Toản (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD-ĐT TP.CAO LÃNH TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: VẬT LÝ 8 THỜI GIAN LÀM BÀI 45’ Thiết lập bảng ma trận. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng được 1. Chủ đề: s Phân biệt được công thức v = . chuyển động Nêu được hai lực cân chuyển động đều t cơ học- lực Tính được vận tốc bằng là gì? và không đều (6 tiết) của chuyển động ra km/h và m/s. Số câu: 3c Số câu: 3c Số câu:1c Số câu:1c Số câu:1c Sốđiểm:4đ Sốđiểm:4đ Sốđiểm:1đ Sốđiểm:1đ Sốđiểm:2đ Tỉ lệ:40% Tỉ lệ:40% Công thức tính áp Mô tả được . suất chất lỏng trong một chất p = d.h lỏng đứng yên áp 2. Chủ đề: Áp Giải thích tên các đại suất tại những suất lượng trong công điểm trên cùng (4 tiết) thức mặt phẳng nằm ngang có độ lớn như nhau Số câu:2c Số câu:1c Số câu:1c Số câu:2c Số điểm:3đ Số điểm:2đ Số điểm:1đ Số điểm:3đ Tỉ lệ:30% Tỉ lệ:30% Nêu được công suất Viết được công 3. Chủ đề là gì? thức tính lực đẩy Lực đẩy Acsimet và giải Acsimet- Nêu được ý nghĩa số thích các đại công cơ học ghi công suất trên lượng trong công (4 tiết) máy móc, dụng cụ hay thiết bị. thức
  2. Số câu:1c Số câu:2c Số câu:1c Số câu:2c Số điểm:2đ Số điểm:3đ Số điểm:1đ Số điểm:3đ Tỉ lệ:30% Tỉ lệ:30% TS câu:7c TS câu:7c Số câu:3c Số câu:3c Số câu:1c TS điểm:10đ TS điểm:10đ Số điểm:5đ Số điểm:3đ Số điểm:2đ TL:100% TL:100% ĐỀ: Câu 1: Hai lực cân bằng là gì? (1đ) Câu 2: Phân biệt chuyển động đều, chuyển động không đều? (1đ) Câu 3: Bạn Nam đi bộ từ nhà đến trường mất thời gian là 0,5 giờ, biết quảng đường từ nhà tới trường dài 2km. Tính vận tốc của bạn Nam ra km/h và m/s? (2đ) Câu 4: Viết công thức tính áp suất chất lỏng. Cho biết tên và đơn vị từng đại lượng trong công thức.?(2đ) Câu 5: Hãy cho biết trong một chất lỏng đứng yên áp suất tại những điểm trên cùng mặt phẳng nằm ngang có độ lớn như thế nào? (1đ) Câu 6: Công suất là gì? Trên một máy kéo có ghi : công suất 10CV (mã lực). Nếu coi 1CV= 736W thì điều đó có ý nghĩa gì? (2đ) Câu 7: Viết công thức tính lực đẩy Acsimet . Giải thích các đại lượng trong công thức? (1đ) ĐÁP ÁN Câu 1: Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, cùng phương, cùng cường độ nhưng ngược chiều. Câu 2: Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian Câu 3: s 2 Ta có v= 4km / h t 0,5 1000 4km/h = 4x 1,11m / s 3600 Câu 4: p = d.h d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3) h là độ sâu của điểm cần tính áp suất kể từ mặt thoáng (m) p là áp suất chất lỏng (Pa).hoặc N/ m2
  3. Câu 5: Trong một chất lỏng đứng yên ,áp suất tại những điểm trên cùng mặt phẳng nằm ngang có độ lớn như nhau. Câu 6: Công suất là được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Máy kéo có thể thực hiện công 7360J trong 1 giây Câu 7: FA = d.V Trong đó: V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ, d là trọng lượng riêng của chất lỏng. FA là độ lớn của lực đẩy ACSIMÉT