Đề kiểm tra học kỳ I Toán 9 - Năm học 2021-2022

docx 3 trang Hoài Anh 19/05/2022 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Toán 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_toan_9_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I Toán 9 - Năm học 2021-2022

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 9 Lớp: NĂM HỌC: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI SỐ 03 Phần I: (3 điểm )Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Tìm x để 1 x có giá trị xác định: 1 x A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x ≤ 1 1 1 Câu 2. Giá trị biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A. -2 3 B. 4 C. 0 D. 2 Câu 3. Rút gọn biểu thức (2 x)2 được: A. 2 x B. x 2 C. x 2 D. 2 x Câu 4. Cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt là y=2x + m và y= kx + 4 – m. Hai đường thẳng này trùng với nhau khi. A.k= 2 và m 2 B. k= -1 và m 2 C. k= - 2 và m 2 D. k= 2 và m 2 Câu 5. Cho (O;6cm), điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho AO =10 cm. Từ A kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn ( B là tiếp điểm ). Độ dài dây AB là: A. 8 cm B. 12cm C. 15cm D. 18cm 3x 5y 1 Câu 6 : Nghiệm của hệ phương trình là cặp số nào dưới đây ? 2x 3y 1 A. 1;1 B. 1; 2 C. 2;1 D. 1;2 Câu 7 : Cho (O;R) dây AB = 6cm, R = 5cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là: A. 11 cm. B. 4cm C. 3cm D. 31 cm Câu 8 : Hai đường thẳng y (m 2)x 3 và y x m 2 cắt nhau tại cùng một điểm trên trục tung khi A. m 3 B. m 1 C. m 3 D. m 1 Câu 9: Cho tan cot =2 . Tính sin .cos A. 2 B. 3 C. 1 D. 1 2 2 3 Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A đẳng thức nào sau đây là đúng : A. a b.cosC B. b c.sin B C. c b : tanB D. b a :sin B 3 Câu 11. Với xy 0, biểu thức xy bằng: 2
  2. 2 3 xy 9xy 9xy A. xy B. 3 C. D. 2 2 2 4 Câu 12. Tìm x biết 3 x 1 3 A. x = - 27 B. x = 64 C. x = - 64 D. x= 64 hoặc-64 Phần II: ( 7 điểm)Tự luận 3 1 Câu 13 ( 2,5điểm) :a)Rút gọn biểu thức: A = 50 48 72 12 . 2 3 1 1 2 b) Cho biểu thức: B = : với x 0; x 1 x 1 x 1 1 2 x x Rút gọn B rồi tìm tất cả các giá trị của x để B nhận giá trị nguyên. Câu 14 ( 1,5điểm ) :Xác định hệ số a,b của hàm số y ax b trong mỗi trường hợp sau . a) Đồ thị hàm số song song đường thẳng y 5x 2 . b) Đồ thị hàm số đã cho đi qua hai điểm A(2;4) và B(-3;-1). Câu 15 (3,0điểm ) : Cho nửa đường tròn tâm O , bán kính R , đường kính BC . Lấy điểm A thuộc nửa đường tròn (A khác B , khác C) sao cho AB AC . Gọi AH là đường cao của tam giác ABC a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A . b) Biết AB 5 cm, AC 5 3 cm . Tính R, BH và số đo góc B . c) Gọi I là trung điểm của AH . Tia CI và tia CA cắt tiếp tuyến tại B của nửa đường tròn O; R thứ tự tại E, K . Chứng minh E là trung điểm của BK và EA là tiếp tuyến của nửa đường tròn O; R .