Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 (Có đáp án)

docx 4 trang thaodu 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_6_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 (Có đáp án)

  1. I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất: Câu 1: Các sơng làm nhiệm vụ cung cấp nước cho sơng chính gọi là : A. Sơng. B. Phụ lưu. C. Chi lưu. D. Nhánh sơng. Câu 2: Độ muối trong nước biển và đại dương cĩ được là nhờ các nguồn cung cấp A. Nước mưa B. Nước sinh hoạt C. Do các sinh vật D. Đất , đá trong đất liền đưa ra. Câu 3: Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là: A. Chất hữu cơ. B. Chất khống. C. Nước. D. Khơng khí. Câu 4: Đặc điểm lớn nhất, cĩ giá trị nhất của đất là: A. Giàu khống chất. B. Giàu nước. C. Độ phì cao. D. Đất cứng. Câu 5: Tập hợp : Sơng chính, phụ lưu, chi lưu của một dịng sơng gọi là: A. Dịng sơng. B. Mạng lưới sơng. C. Hệ thống sơng. D. Lưu vực sơng. Câu 6: Vai trị của khí hâu là A. cung cấp vật chất hữu cơ cho đất. B. sinh ra các thành phần khống trong đất. C. sinh ra các thành phần khống và thành phần hữu cơ trong đất. D. tác động đến quá trình phân giải các chất khống và chất hữu cơ trong đất. Câu 7: Chọn các cụm từ trong ngoặc (khơng đều, cực, cực Bắc, cực Bắc và Nam, xích đạo) và điền vào các chỗ chấm trong câu dưới đây cho phù hợp. Trên Trái Đất lượng mưa phân bố từ Xích Đạo về Mưa nhiều nhất ở vùng , mưa ít nhất là hai vùng . Câu 8: Chọn ý ở cột A nối với ý ở cột B sao cho đúng . A B 1. Khối khí nĩng A. Hình thành trên ở vùng vĩ độ cao, nhiệt độ tương đối thấp.
  2. 2. Khối khí lạnh B. Hình thành trên biển, Đại dương, cĩ độ ẩm lớn. 3. Khối khí lục địa C. Hình thành trên các vùng vĩ thấp, nhiệt độ tương đối cao. 4. Khối khí đạidương D. Hình thành ở các vùng đất liền, cĩ tính chất tương đối khơ. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nước biển và đại dương cĩ những hình thức vận động nào? Nêu khái niệm và nguyên nhân? Câu 2: (3 điểm) ): Thế nào là lớp vỏ sinh vật? Con người cĩ ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố thực vật và động vật trên Trái Đất? Bạn phải làm gì để bảo vệ động thực vật trên trái đất.
  3. 1 - Nước biển và đại dương cĩ 3 hình thức vận động: sĩng , thuỷ 0,5 triều, dịng biển (2 Điểm) Vận Sĩng Thủy triều Dịng biển động 1,5 Khái Là sự dao Là hiện tượng Là hiện tượng niệm động tại chỗ nước biển cĩ chuyển động của của nước lúc dâng lên , lớp nước biển biển và đại lấn sâu vào trên mặt tạo dương . đất liền , cĩ thành các dịng lúc rút xuống, chảy trên biển và lùi tít ra xa. đại dương Nguyên -Chủ yếu do Do sức hút Chủ yếu là các nhân giĩ của Mặt Trăng loại giĩ thổi hình và một phần thường xuyên - Động đất thành của Mặt Trời trên Trái Đất: ngầm dưới Tín phong, Tây đáy biển sinh ơn đới. ra sĩng thần 3 - Sinh vật sống trong các lớp đất đá, khơng khí và lớp nước, 0,75 tạo thành một lớp vỏ mới liên tục bao quanh Trái Đất. Đĩ là (3 lớp vỏ sinh vật. Điểm) - Ảnh hưởng con người đến sự phân bố thực và động vật trên Trái Đất: 0,75 + Ảnh hưởng tiêu cực: Con người đã thu hẹp nơi sinh sống của nhiều lồi động vật, thực vật; việc khai thác rừng bừa bãi làm cho nhiều lồi động vật mất nơi cư trú. 0,75
  4. + Ảnh hưởng tích cực: Con người đã mở rộng phạm vi phân bố của thực vật và động vật bằng cách mang các giống cây 0,75 trồng, vật nuơi từ nơi này đến nơi khác. -Để bảo vệ động thực vật trên Trái Đất em cần phải: Bảo vệ cây xanh, trồng cây, tạo mơi trường sống cho động vật, làm giảm ơ nhiễm mơi trường, tuyên truyền cho mọi ngươì cùng tham gia