Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 103 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Tự Trọng (Có đáp án)

docx 4 trang thaodu 3791
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 103 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Tự Trọng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_103_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 103 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Tự Trọng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 Tổ: Hóa học MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 10 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên thí sinh: Mã đề: 103 Lớp: Cho biết NTK của các nguyên tố: H = 1; O = 16; Cl = 35,5;S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1: Trong phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O; H2S đóng vai trò là A. chất oxi hoá.B. chất oxi hóa và chất khử. C. axit. D. chất khử. Câu 2: Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính chất oxit axit? t0 A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr.B. 2SO 2 + O2  2SO3. C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O.D. SO 2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Câu 3: Ở điều kiện bình thường, trạng thái của clo là A. chất lỏng.B. chất rắn. C. chất khí.D. chất kết tinh. Câu 4: Chất không phản ứng với dung dịch HCl là A. Cu. B. NaOH. C. Na2CO3. D. CuO. Câu 5: Kim loại nào dưới đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng ? A. Au. B. Mg. C. Cu. D. Ag. Câu 6: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa màu trắng? A. NaI.B. KBr.C. NaF.D. NaCl. Câu 7: Một mẫu khí thải sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. NO2.B. SO 2.C. H 2S.D. CO 2. Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng? A. NaCl.B. HCl.C. Na 2SO4. D. KNO 3. Câu 9: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm gồm A. FeSO4 và H2.B. Fe 2(SO4)3 và H2. C. Fe2(SO4)3, SO2 và H2O.D. không phản ứng. Câu 10: Dãy các đơn chất halogen được xếp theo thứ tự tính oxi hoá tăng dần là A. I2, Br2, Cl2, F2.B. F 2, Br2, Cl2, I2.C. F 2, Cl2, Br2, I2. D. Br2, I2, F2, Cl2. Câu 11: Cho phản ứng sau: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Clo có vai trò là A. chất oxi hoá.B. không là chất oxi hoá không là chất khử. C. chất khử. D. chất oxi hoá và chất khử. Câu 12: Cho Al tác dụng với dung dịch HCl thu được sản phẩm gồm A. AlCl3 và H2.B. AlCl 3 và H2O. C. Al2O3, Cl2 và H2O. D. AlCl2 và H2. Câu 13: Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính khử? t0 ,xt A. SO2 + CaO  CaSO3.B. 2SO 2 + O2  2SO3. C. SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O.D. SO 2 + 2H2S  3S + 2H2O. Câu 14: Tính chất hóa học của ozon là A. tính khử mạnh.B. tính oxi hóa yếu.C. tính oxi hóa mạnh.D. tính khử yếu. Câu 15: Phản ứng nào dưới đây, S không đóng vai trò là chất oxi hóa ? t0 t0 A. Fe + S  FeS. B. H2 + S  H2S. t0 C. Hg + S  HgS. D. S + O2  SO2. Câu 16: Cho Fe vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, thấy thoát ra khí không màu, mùi hắc. Khí đó là Trang 1/2 – Mã đề 103
  2. A. H2. B. SO2. C. H2S. D. CO2. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) a) Fe + S → b) NaOH + HCl → c) H2S + CuSO4 → d) Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 đặc nóng → Muối sunfat + SO2 + H2O. Cho các chất sau: CuO, FeO, Fe(OH)3, S. Chất nào thõa mãn với X, viết phương trình hóa học. Câu 2 (1 điểm): Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol SO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thì muối nào tạo thành, bao nhiêu gam? Câu 3 (3 điểm): Hòa tan hoàn toàn 16,8 gam sắt trong dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). a) Viết phương trình phản ứng; tính V và tính khối lượng muối thu được? (1,5 điểm) b) Nếu lấy 16,8 gam sắt trên cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được V lít khí SO2 duy nhất ở đktc và dung dịch X. Viết phương trình phản ứng; tính V và tính khối lượng muối thu được ? (1 điểm) c) Lấy dung dịch X ở b) cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thu được m gam kết tủa, biết axit dùng dư 25% so với lượng phản ứng. Tính m? (0,5 điểm) HẾT Lưu ý: - Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. - Giám thị không giải thích gì thêm. BÀI LÀM: Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Tự luận: Trang 2/2 – Mã đề 103
  3. Đáp án mã đề 103 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D C C A B D C C C A D A B C D B án II. Phần tự luận (6 điểm) Câu Điểm Ghi chú Câu 1. (2 điểm) to a) Fe + S  FeS 0,5 Không ghi điều kiện, không cân bằng pt trừ nửa số điểm của b) NaOH + HCl NaCl + H2O 0,5 pt đó c) H2S + CuSO4 CuS + 2HNO3 0,5 d) 2FeO + 4H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 0,5 Câu 2. (1 điểm) Tỉ lệ mol SO2 : NaOH = 1: 2 => Muối tạo thành 0,5 Na2SO3 SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O Khối lượng muối = 0,1.126 = 12,6 g 0,5 Câu 3. (3 điểm) 3a. (1,5 điểm) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5 Số mol Fe = 16,8:56 = 0,3 mol = số mol H 2 0,25 V = 0,3.22,4 = 6,72 lít H2 0,25 Số mol muối = 0,3 mol Khối lượng muối = 0,3.127 = 38,1 g 0,5 3b. (1 điểm) Viết đúng phản ứng 0,5 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Tính được V = 0,45.22,4 = 10,08 lít SO2 0,25 Khối lượng muối = 0,15.400 = 60 g 0,25 3c. (0,5 điểm) - Viết được 2 pt 0,25 Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2FeCl3 H2SO4 dư + BaCl2 BaSO4 + 2HCl - Tính được số mol H SO dư và lượng kết tủa 2 4 0,25 Số mol H2SO4 phản ứng ở b) = 0,9 mol => Số mol H2SO4 dư = 0,18 mol Theo 2 ptpư, số mol BaSO4 = 0,45 + 0,18 = 0,63 mol Khối lượng kết tủa = 0,63.233 = 146,79 g Trang 3/2 – Mã đề 103
  4. Trang 4/2 – Mã đề 103