Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 (Kèm đáp án)

doc 2 trang thaodu 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_kem_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 (Kèm đáp án)

  1. Kỳ thi: KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn thi: HÓA HỌC 8 0001: Phát biểu nào sai về tính chất vật lí của oxi A. chất khí, không màu, không mùi B. chất khí, tan ít trong nước C. nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước D. nặng hơn không khí, ít tan trong nước 0002: Càng lên cao, chúng ta càng khó thở vì A. O2 nhẹ hơn không khí B. O2 nặng hơn không khí C. Không có O2 D. Có nhiều O2 0003: Đốt cháy m (gam) bột lưu huỳnh cần dùng 4,484 lít khí oxi (đktc). Giá trị của m là A. 1,6 g B. 3,2 g C. 6,4 g D. đáp án khác 0004: Hiện tượng của phản ứng đốt cháy bột lưu huỳnh trong bình khí oxi là A. phản ứng mãnh liệt, ngọn lửa màu xanh B. ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt C. ngọn lửa sáng chói, khói trắng D. ngọn lửa sáng chói, không có khói 0005: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 X. công thức hóa học của X là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)2 0006: Cho các hóa chất sau: CaCO3, KClO3, H2O, KMnO4. Số chất điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 0007: Để thu được 10,08 lít khí O2 (đktc), người ta cần nhiệt phân m (gam) KClO3. Giá trị của m là A. 24,5 g B. 12,25 g C. 36,75 g D. đáp án khác 0008: Đâu là ứng dụng chính của oxi trong đời sống? A. duy trì sự sống B. duy trì sự tiêu hóa C. duy trì sự vận động D. duy trì ánh sáng 0009: Trong thành phần không khí, khí X chiếm khoảng 78% về thể tích. Khí X là A. O2 B. N2 C. CO2 D. H2O 0010: Sự giống nhau giữa sự oxi hóa chậm và sự cháy là A. phát sáng B. sự oxi hóa C. không tỏa nhiệt D. không phát sáng 0011: Đâu là phát biểu đúng về tính chất vật lí của hidro? A. chất khí nhẹ nhất, không màu B. chất khí, nặng hơn không khí C. chất khí, tan nhiều trong nước D. chất lỏng, tan tốt trong nước 0012: Cho các oxit sau: Na2O, FeO, CuO, BaO, CaO, Fe2O3. Số oxit tác dụng được với H2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 0013: Đốt nóng hoàn toàn 4 g đồng (II) oxit bằng H2 dư thu được m (g) kim loại màu đỏ. Giá trị của m là A. 8 g B. 6,4 g C. 3,2 g D. đáp án khác 0014: Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Cu, Ba, Zn, Au. Số kim loại tác dụng với axit HCl tạo ra khí H2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 0015: Để thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), ta cần cho m (gam) Al tác dụng vừa đủ với axit HCl. Giá trị m là A. 4,05 g B. 2,7 g C. 5,4 g D. đáp án khác 0016: Đâu là ứng dụng của khí hidro? A. nạp vào khí cầu B. sản xuất nhiên liệu C. hàn cắt kim loại D. tất cả các đáp án trên 0017: Phát biểu nào sai về tính chất của nước? A. Nước là đơn chất B. nước là chất lỏng, không màu o C. nước có công thức là H2O D. nhiệt đôi sôi của nước là 100 C 0018: Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + H2O → X + Y. Hai chất X, Y có công thức lần lượt là A. NaOH và H2 B. Na2O và H2 C. NaOH và O2 D. đáp án khác 0019: Cho bột P2O5 vào nước. Dung dịch thu được thử bằng giấy quỳ tím thấy A. giấy quỳ chuyển đỏ B. giấy quỳ chuyển xanh C. không đổi màu D. đáp án khác 0020: Hóa hợp a mol khí H2 với b mol khí O2 thu được H2O. tỷ lệ a:b là A. 1:2 B. 2:1 C. 8:1 D. 1:8 0021: Khi hòa tan dầu ăn vào cốc xăng thì dầu ăn đóng vai trò là A. chất tan B. dung môi C. dung dịch D. chất bão hòa
  2. 0022: Hòa tan 13,02 g NaCl vào 35 g nước ở 20oC thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là A. 35,9 B. 39,5 C. 35,5 D. 37,2 0023: Bằng cách nào có được 150 gam dung dịch BaCl2 10%? A. hòa tan 10 g BaCl2 trong 150 g nước B. hòa tan 15 g BaCl2 trong 135 g nước C. hòa tan 15 g BaCl2 trong 150 g nước D. hòa tan 10 g BaCl2 trong 200 g nước 0024: Trong 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Số mol CuSO4 là A. 0,5 mol B. 1 mol C. 2 mol D. kết quả khác 0025: Để thu được dung dịch HCl 25% cần m1 gam dung dịch HCl 55% pha với m2 gam dung dịch HCl 5%. Tỷ số m1 : m2 là A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. kết quả khác 0026: Thể tích không khí (biết VO2 = 20% Vkhông khí) cần dùng để đốt cháy hết 1,12 lít khí H2 (đktc) là A. 2,24 B. 2,8 C. 5,6 D. đáp án khác 0027: Khử hoàn toàn 8 gam CuO và 7,2 gam FeO bằng khí H2 dư. Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là A. 10 B. 11 C. 12 D. đáp án khác 0028: Đốt cháy 0,2 mol khí H2 trong 0,3 mol khí O2 thu được n (mol) nước. Giá trị của n là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,05 D. kết quả khác 0029: Cho hỗn hợp X gồm CuO và K 2O. khử hoàn toàn 10 gam X cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng K2O trong hỗn hợp X là A. 2 g B. 1,9 g C. 8,1 g D. kết quả khác 0030: Cho các công thức sau: NaCl, Ca2O2, Mg2CO3, KNO3. Số chất viết đúng công thức là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4