Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề A - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề A - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_ma_de_a_nam_hoc_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề A - Năm học 2019-2020
- Sở GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Mã đề Trường THCS&THPT MÔN: Hóa học 9 A Thời gian làm bài: 45 PHÚT I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 đ: Hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1: Dãy nào được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần? A Al, Mg, Na, K B Al, Na, Mg, K C K, Na, Mg, Al D Mg, K, Na, Al Câu 2: Khi xăng dầu chảy tràn ra mặt đất gây cháy thì những phương pháp dập tắt phù hợp là A Dùng nước phun vào đám cháy, dùng chăn ướt. B Dùng cát, phun nước vào đám cháy. C Dùng đất, cát phủ kín đám cháy, dùng bình chữa cháy. D Dùng chăn ướt, phun nước vào đám cháy. Câu 3: Đâu là công thức cấu tạo thu gọn đúng của rượu etylic? A CH3 – O – CH3 B CH3 – CH2 – OH C CH3 – OH D CH2OH – CHOH – CH2OH Câu 4: Thành phần chính của khí thiên nhiên là A Etlien B Metan C Cacbon đioxit D Axetilen Câu 5: Rượu etylic có thể phản ứng với chất nào dưới đây? A Oxi, cacbon đioxit B Axit axetic, natri oxit C Oxi, natri, axit axetic D Natri hidroxit, axit axetic Câu 6: Cho m gam rượu etylic tác dụng với natri vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A 5,75 B 46,0 C 23,0 D 13,8 Câu 7: Dùng thuốc thử nào để phân biệt khí metan với khí etilen? A Dung dịch nước vôi trong B Dung dịch bari hidroxit. C Dung dịch brom D Dung dịch natri clorua Câu 8: Khi bạn muốn pha cồn 70o cho việc sát khuẩn dụng cụ thí nghiệm mà trong phòng thí nghiệm chỉ có cồn 90o thì bạn có thể pha được bao nhiêu ml cồn 70o từ 50,0ml cồn 90o? VR (Cho biết công thức tính độ rượu là ĐR= 100 ) Vhh A 70,0ml B 45,0ml C 64,3ml D 54,3ml Câu 9: Dãy nào chỉ gồm các hợp chất hữu cơ? A C2H6, CO2, CH3Cl, CH4 B CH4, C2H4, C2H6O, C2H4O2 C Na2CO3, C3H8, C2H4Br2, CO D NaHCO3, C6H6, C2H4O2, CO2 Câu 10: Để sản xuất giấm ăn, người ta thường dùng phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng. Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng phản ứng lên men trên. to mengiam A C2H5OH 3O2 2CO2 3H2O B C2H5 OH O2 CH3 COOH H2O o C 2C H 5O xuctac 4CH COOH 2H O D nCH CH P,xt,t ( CH CH ) 4 10 2 to 3 2 2 2 2 2 n Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp X gồm metan và etilen thu được 15,68 lít CO2. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Thành phần % theo thể tích của metan là A 60% B 25% C 75% D 50% Câu 12: Trên nhãn chai cồn ghi là cồn 90o có nghĩa là: A Trong 190ml hỗn hợp có 90 ml là rượu etylic. Mã đề A - Trang 1/2
- B Trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml là nước còn lại 10 ml là rượu etylic. C Trong 190 ml hỗn hợp có 100 ml là rượu etylic. D Trong 100 ml hỗn hợp có 90ml rượu etylic. Câu 13: Dãy nào chỉ gồm những hidrocacbon? A C2H4Br2, C6H6, C2H6 B C2H4O2, C2H2, CH3Cl C C2H6O2, CH4, C2H4 D C2H2, C2H4, CH4 H SO d 2 4 Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng C2H5OH CH3COOH X . Vậy X là chất nào dưới đây? to A CH3COOC2H5. B CH3CH2C2H5. C CH3OC2H5. D CH3COC2H5. Câu 15: Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 92 gam rượu etylic thu được 55 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 62,5% B. 65,5% C. 75,3% D. 60,2% Câu 16: Dùng thuốc thử nào để phân biệt rượu etylic và axit axetic? A Quỳ tím B Natri C Cacbon đioxit D Bạc nitrat Câu 17: Phát biểu nào đúng về ứng dụng của etilen? A Sản xuất nhựa PE, PVC; pha nước hoa, pha sơn. B Pha sơn, pha vecni, sản xuất rượu etylic C Pha dược phẩm, sản xuất rượu etylic D Sản xuất nhựa PE, PVC, axit axetic; kích thích quả mau chín. Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 + Br2 -> X. Vậy X là chất nào dưới đây? A C2H4Br2 B C2H4Br C C2H3Br D C2H5Br Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X gồm 3 nguyên tố C, H, O thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết khối lượng mol của X là 60g. CTPT của X là A C2H4O2 B C4H10O. C C2H6O. D C3H8O. Câu 20: Phương trình hóa học nào thể hiện đúng tính chất phản ứng thế? to A C2H4 3O2 2CO2 2H2O B C2H4 Br2 C2H4Br2 to anhsang C CH4 2O2 CO2 2H2O D CH4 Cl2 CH3Cl HCl II. TỰ LUẬN: 5,0 đ Câu 1: (1,0 đ) Viết công thức cấu tạo đầy đủ của: a. C2H6 b. C2H4O2. Câu 2: 1,5 đ) Viết PTHH hoàn thành chuỗi phản ứng sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có) etilen 1 rượu etylic2 axit axetic 3 etyl axetat Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít etilen trong khí oxi dư. (Thể tích các khí đo ở đktc). a. Tính thể tích khí oxi cần cho phản ứng cháy b. Tính thể tích khí CO2 thu được Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Hết Mã đề A - Trang 2/2