Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 003 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thánh Tông
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 003 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thánh Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_ma_de_003_nam_hoc_2018.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 003 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thánh Tông
- Së GD & §T Hµ Néi §Ò kiÓm tra häc kú 2 n¨m häc 2018 - 2019 Trêng THPT Lý Th¸nh T«ng M«n: To¸n 10 Thêi gian lµm bµi: 90 phót (kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) (Đề thi gồm 03 trang) Mã đề 003 Họ và tên SBD Phòng PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Câu 1. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? x 3 f x + 0 - A. . f x 2x B. 6 . C. . f D.x . 2x 6 f x 3x 9 f x x 3 Câu 2. Trên đường tròn bán kính R 6 , cung 60 có độ dài bằng bao nhiêu? A. .l 2 B. . l 4 C. . l D. . l 2 Câu 3. Đường thẳng 2x 3y 2019 0 có một vecto pháp tuyến là? A. .n 3;2 B. . C.n . 2; 3 D. . n 2;3 n 3;2 Câu 4. Khoảng cách từ điểm A(2;3) đến đường thẳng : 3x 4y 10 0 là? 8 8 2 A.0. B. . C. . D. . 5 5 5 x 1 3t Câu 5. Cho 3 đường thẳng d1 :2x+3y+1=0, d2 :x+4y-3=0, d3 :d 3 : ;t R . Viết y 1 2t phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 , d2 và song song với d3 . A. 15 x 10 y 53 0 B. .2 x 3 y 1 0 53 C. 3 x 2 y 0 D. .2 x 3 y 1 0 5 2 cos cot Câu 6. Kết quả đơn giản của biểu thức 1 bằng sin 1 1 1 A. . B. . 1 taC.n .D. . 2 sin2 cos2 5 Câu 7. Cho góc thỏa mãn 2 . Khẳng định nào sau đây sai? 2 A. .c ot 0 B. . tC.an . 0 D. . sin 0 cos 0 2x 3 Câu 8. Tìm điều kiện của bất phương trình x 1 . 2x 3 Kiểm tra học kỳ 2 môn toán 10- mã đề 003- trang 1/3
- 2 3 3 2 A. .x B. . x C. . D.x . x 3 2 2 3 Câu 9. Số giá trị nguyên x trong 2019;2019 thỏa mãn bất phương trình 2x 1 3x là A. 4038. B. 2018. C. 2019. D. 4039. Câu 10. Cho 2 điểm A 5; 1 , B 3;7 . Phương trình đường tròn đường kính AB là A. x2 y2 2x 6y 22 0 .B. x2 y .2 2x 6y 22 0 C. Đáp án khác. D. .x2 y2 2x 6y 22 0 Câu 11. Tìm nghiệm của nhị thức bậc nhất f x 4x 12 . A. x=3. B. x=-3. C. x=4. D. x=-4. Câu 12. Khẳng định nào dưới đây sai? A. sin 2a 2sin a cos a .B cos2 1 2sin 2 C. .sD.in a b sin a cosb . sin bcos a cos 2a 2cos a 1 Câu 13. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số f x m2 4 x2 8x m 2019 là một tam thức bậc hai? A. .m B. . m 2 C. . D.m . 2 m 2 Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình x 2018 2018 x là A. . 2018 B. .C. . D. . 2018; ;2018 x 5 4t Câu 15. Đường tròn có tâm I 1;1 và tiếp xúc với đường thẳng : có phương trình: y 3 3t A. x2 y2 2x 2y 6 0 . B. x2 y . 2 2x 2y 2 0 C. .x 2 y2 2x 2y 0 D. x2 y2 2x 2y 2 0 5 Câu 16. Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là thì số đo bằng độ của cung tròn đó là 4 A. 5 . B. .1C.5 . 1D.72 . 225 Câu 17. Cho đường tròn C : x2 y2 2x 4y 1 0 . Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. C có bán kính R 2 . B. C Có tâm I(-1;2). C. C có tâm I 1; 2 và bán kính R=2. D. C có tâm I 1; 2 . Câu 18. Khẳng định nào dưới đây sai? (giả thiết các biểu thức có nghĩa). A. sin a sin a . B. .tC.an a tan a .D. cos a cos a . cot a cot a 1 Câu 19. Nếu sin x cos x thì sin 2x bằng ? 2 Kiểm tra học kỳ 2 môn toán 10- mã đề 003- trang 2/3
- 3 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 8 4 Câu 20. Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB 12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao h 1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1 , B1 cùng thẳng · · hàng với C1 thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được góc DA1C1 49 và DB1C1 35 . Chiều cao CD của tháp là?(làm tròn đến hàng phần trăm) A. .2B.0, 47 m . C 2 2,77 m D. 2 .1,47 m 21,77 m PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm).Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;3), B(3;6) 1) Viết phương trình đường tròn tâm B và có bán kính bằng 6 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và có vecto pháp tuyến n 4;7 . 3) Cho đường tròn C :x2 y2 2x 2y 7 0 và đường thẳng d :x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn C theo dây cung có độ dài bằng 2 . Câu 2. (0,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2mx m 2 0 có 3 3 hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 16 . Câu 3. (1,25 điểm) 1) Chứng minh đẳng thức 2 sin 6 x 3sin 4 x 1 3cos 4 x 2 cos 6 x 3 2) Cho cos và 0 .Tìm sin ? 5 2 Câu 4. (1,75 điểm). Giải các bất phương trình sau x 4 1) 0 2) x 2 3x 4 x 2 x 4 2x 3 Hết Kiểm tra học kỳ 2 môn toán 10- mã đề 003- trang 3/3