Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 2 trang thaodu 7620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_ma_de_102_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ :102 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây? A. – tanC B. tan C C. tanA+tanB D. cotC 4 Câu 2: Biết giá trị sin = và ; ; tính giá trị cos . 5 2 1 3 3 1 A. cos = B. cos = C. cos = D. cos = 5 5 5 5 Câu 3: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?. A. S = 30 B. S = 20 2 C. S= 10 2 D. S= 20 Câu 4: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m 0 vô nghiệm . A. m 1 D. m 1 x 3 2t Câu 5: Đường thẳng (d) có phương trình tham số t R . Chọn mệnh đề đúng trong các y 4 t mệnh đề sau .  A. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương u 3;4  B. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến u 4; 2  C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương u 4; 2  D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến u 3;4 2 2 Câu 6: Cho phương trình của đường tròn (C): x 3 y 4 4 .Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C) A. I(-3;-4) B. I(-3;4) C. I(3;-4) D. I(3;4) Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-2 0 A. S= (2; ) B. S= ( ;2] C. S= ( ;2) D. S= [2; ) 5x 10 0 Câu 8: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình x 4 0 A. S= B. C. S D. S 4; 2 4; 2 S 4; 2 4; 2  Câu 9: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0 A. T= 1;2 B. T= (1;2) C. T= ( ;1][2; ) D. T= ( ;1) 2; Trang 1/2 – Mã đề 102
  2. Câu 10: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax 2 +bx +c ( a 0 ) và b2 4ac . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. Nếu 0 thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với x R B. Nếu 0 thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với x R C. Nếu 0 thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với x R D. Nếu 0 thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với x R Câu 11: Tìm nghiệm của bất phương trình 2x 1 1 . A. x 0 B. x 1 hay x 0 C. 1 x 0 D. x 1 Câu 12: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng 2 (d):x y 0 A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0 (d):3x 4y 1 0 x2 y2 Câu 13: Cho elip (E) có phương trình : 1 .Tính độ dài trục lớn của (E) 5 4 A. 2 5 B. 5 C. 5 D. 10 Câu 14: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng sin ? 3 A. Cos 300 . B. sin 900 C. sin 300 . D. cos 600 . Câu 15: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: cos3x cos7x sin 7x sin3x A. sin 2x.sin5x . B. cos2x.sin5x . 2 2 cos7x cos3x sin3x sin 7x C. cos5x.cos2x . D. cos2x.sin5x . 2 2 B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình x 1 1 Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1) Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): x2 y2 2x 4y 20 0 và điểm M(4;2) a. Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn b. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt G· AB ,G· BC ,G· CA  . 3(a2 b2 c2 ) Chứng minh rằng: cot cot  cot . 4S HẾT Trang 2/2 – Mã đề 102