Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 357 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ

doc 3 trang thaodu 6390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 357 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_ma_de_357_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 357 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH YÊN BÁI KIỂM TRAHỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 24 câu) ĐÈ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : Lớp : Mã đề 357 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Câu 1: Đạo hàm của hàm số y x3 2 x 3 . 1 1 1 1 A. y 3x2 . B. y 3x2 . C. y 3x2 . D. y 3x2 . 2 x x 2 x x Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại KhiA. đó mp(SAC) không vuông góc với? A. B. C. D. (SBC). AB. (SAB). (ABC). Câu 3: Cho hình hộp ABCD.A'B'C 'D' . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.             A. AB AD AA' AC. B. AB AD AA' AC '. C. AB AD AA' AB'.     D. AB AD AA' AD'. 2 2 x x 3 a bx cx 2 Câu 4: Giả sử 2 , với a, b, c ¢ . Tính S a b c . x 2 x 2 A. S 7. B. S 0. C. S 10. D. S 5. Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O (xem hình vẽ), SA SC và SB SD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. SB  ABCD . B. SA  ABCD . C. SO  ABCD . D. SC  ABCD . Câu 6: Cho hàm số f (x) x3 3x2 9x 2019 . Tập hợp tất cả các số thực x sao cho f (x) 0 là A. . 3;2 B. .  3;1 C. . D. 6; 4  4;6. Câu 7: Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng P . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nếu a P P và a  b thì b  (P) . B. Nếu a P P và b  (P) thì a  b. C. Nếu a P P và b  a thì b P P . D. Nếu a  (P) và b  a thì b P P . Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y x2 cos x . A. y 2xcos x x2 sin x. B. y 2xcos x x2 sin x. Trang 1/3 - Mã đề 357
  2. C. y 2xcos x x2 sin x. D. y 2xcos x x2 sin x. x2 3 Câu 9: Lim . x 1 1 x A. . B. 1. C. . D. 3. Câu 10: Cho hàm số f (x) x3 2x2 x 4 . Giải bất phương trình f '(x) 0 1 1 A. 0;1 B. ;1 C. ; 1; D. 1;2 3 3 Câu 11: Cho n ¥ , n 1 , tính đạo hàm của hàm số y xn . A. y n.xn 1. B. y n.xn. C. y n.xn 1. D. y (n 1)xn. 1 f ' (1) Câu 12: Cho hai hàm số f (x) x2 2; g(x) . Tính . 1 x g ' (0) A. 1. B. 2. C. 0. D. 2. Câu 13: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x 2 ? x 1 x 2 A. f (x) . B. f (x) x2 2. C. f (x) . D. f (x) x2 2x 1. x 2 x2 2 Câu 14: Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng A. 450. B. 00. C. 900. D. 1800. 1 Câu 15: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y sin 2x cos x tại x0 bằng 2 2 A. . 1 B. . 2 C. . 2 D. . 0 Câu 16: Biết f (x), g(x) là các hàm số thỏa mãn lim f (x) 2 và lim g(x) 5 . Khi đó x 1 x 1 lim2 f (x) g(x) bằng x 1 A. 1. B. 3. C. 2. D. -1. 1 Câu 17: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S t3 4t 2 9t với t là khoảng thời gian tính 3 từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 3 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là bao nhiêu? A. 25 m/s . B. 100 m/s . C. 24 m/s . D. 11 m/s . 3 2 Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x tại điểm có hoành độ x0 1 có phương trình là A. y 9x 5. B. .y 9x 4 C. . y D. 4 x. 5 y 4x 13 2x 1 Câu 19: Đạo hàm của hàm số y trên tập ¡ \1 là x 1 3 1 3 1 A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' . x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều S.A BCD với O là tâm của đa giác đáy. Biết cạnh bên bằng 2a và SO a 3 . Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy. A. .3 00 B. . 450 C. . 600 D. . 900 Câu 21: Lim 2x4 4x2 1 . x A. 2. B. 2. C. . D. . Trang 2/3 - Mã đề 357
  3. Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.EFGH Góc giữa hai đường thẳng AB và FH là. A. 450. B. 600. C. 00. D. 900. 3n2 5n 1 Câu 23: Lim là. 2n2 n 3 3 3 A. 0. B. . C. . D. . 2 2 Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có SA  ABCD , SA a và ABCD là hình vuông có cạnh bằng a 2 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) là. a 2 a 3 a A. .d = B. . d =C.a .2 D. . d = d = 2 2 2 B. PHẦN TỰ LUẬN (4điểm) Câu 25(1đ). Cho hàm số y x. x2 2x . a)Tính đạo hàm của hàm số. b)Giải phương trình phương trình f ' x 0. x 1 Câu 26(1đ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C :y biết tiếp tuyến đó vuông góc x 3 1 với đường thẳng d : y x 25. 2 Câu 27(2đ).Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a3 .SB vuông góc với (ABCD) và SB=a. 1. Chứng minh (SBD)  (ABCD) ; AD  SA . 2.Tính góc giữa 2 mặt phẳng (SAD) và (ABCD). 3. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC,tính khoảng cách từ G đến mp(SAD) theo a. HẾT Trang 3/3 - Mã đề 357