Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Đề số 1 (Có đáp án)

doc 7 trang thaodu 3513
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_de_so_1_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước kết quả đỳng: Cõu 1: Trong cỏc cỏch viết sau cỏch viết nào khụng khẳng định được một phõn số? 5 7 4 1,5 A. B. C. D. 4 8 11 7 Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh 2 3 . 3 .5bằng: A. 120 B. C. 1 2 0 18D.0 180 Cõu 3: Tập hợp cỏc ước của số nguyờn 10 là: A. 1;2;5;10 B.  1; 2; 5; 10 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10 C. D. 1 ; 2 ; 5; 10  a c Cõu 4: Hai phõn số a;b;c;d ,b 0;d 0 nếu: b d A. a.b c.d B. C.a.c b .d a D.b c d a.d b.c 3 Cõu 5: Kết quả của phộp tớnh 5 .3 bằng: 4 3 2 1 3 A. 15 B. C.5 17D. 24 4 4 4 4 3 Cõu 6: Cho x . Số đối của x là: 7 3 3 3 7 A. B. C. D. 7 7 7 3 Cõu 7: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 250% B. C.25 % 2,D.5% 0;25% 3 Cõu 8: Giỏ trị của 240 là 8 1 1 A. 640 B. C. 90D. 640 90 4 Cõu 9: Số nghịch đảo của là: 7 4 4 7 7 A. B. C. D. 7 7 4 4 x 9 Cõu 10: Nếu thỡ giỏ trị của x là: 4 x A. 6 B. 6 C. 6hoặc 6 D. Một kết quả khỏc. Cõu 11: Cho ãAEB và CãFD là hai gúc phụ nhau. Biết ãAEB 500 . Số đo CãFD là: A. 400 B. C.130 0 1D.80 0 900 Cõu 12: Từ điểm O trong mặt phẳng kẻ ba tia chung gốc Ox;Oy;Oz sao cho:xãOy 1200 ; xãOz 500 ; ãyOz 700 . Khi đú: 8
  2. A. Tia Onằmz giữa tia Ovàx .B.O y Tia nằm giữaOy tia và .Ox Oz C. Tia Onằmx giữa tia Ovày .O D.z Khụng xỏc định được. B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 :Tỡm x biết : 2 4 2 4 11 a) x b) 4,5 2x . 1 3 9 9 7 14 Bài 2: Kết quả học lực cuối học kỳ II cuả lớp 6A xếp thành ba loại: Giỏi; Khỏ; Trung bỡnh. Biết số học 6 sinh khỏ bằng số học sinh giỏi; số học sinh trung bỡnh bằng 140% số học sinh giỏi. Hỏi lớp 6A cú 5 bao nhiờu học sinh; biết rằng lớp 6A cú 12 học sinh khỏ? Bài 3: Cho xãOy 700 , kẻ Oz là tia đối của tiaOx . a) Tớnh số đo của ãyOz ? b) Kẻ Ot là phõn giỏc của xãOy . Tớnh số đo của tảOz ? Bài 4 Chứng minh rằng: Với mọi n thỡ phõn số 7n 4 là phõn số tối giản. 5n 3 === ĐỀ 2 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)M Hóy khoanh trũn đỏp ỏn đỳng nhất trong mỗi cõu sau. 1/ Số nghịch đảo của -3 là: 1 1 A. B.-3 C.3 D. 3 3 1 1 2/ Số đối của 3 là: A.3 B.-3 C. D. 3 3 3/ Cỏc ước của 3 là: A. 1;3 B.1;-1;3;-3 C.0;1;-1;3;-3 D.0;3;-3;6;-6; 4/ Biết x – 3 = -8. Số x bằng: A. -5 B.-11 C.11 D.5 1 5/ Hỗn số 2 được viết dưới dạng phõn số là: 3 5 7 7 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 6/ Trong cỏc cỏch viết sau cỏch viết nào cho ta phõn số? 1,2 3 2 5 A. B. C. D. 3,5 0 1 0 2 7/ Tỡm một số mà của số ấy bằng 40. Số phải tỡm là: 5 A.30 B.60 C. 16 D. 100 5 8/ Kết quả của phộp tớnh 4 1 là: 8 9
  3. 5 1 5 3 A. 3 B.3 C. 2 D. 2 8 8 8 8 9/ Gúc phụ với gúc 320 là gúc cú số đo: A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480 10/ Tia Ot là tia phõn giỏc của xãOy nếu: A.xãOt tảOy B.xãOt tảOy xãOy C.xãOt tảOy xãOy và xãOt tảOy D.Ba tia Ot, Ox, Oy chung gúc 11/ Cho hai gúc kề bự xãOy và ãyOz . Gọi Om, On lần lượt là cỏc tia phõn giỏc của cỏc gúc xãOy và ãyOz . Số đo của mã On bằng: A. 900 B. 600 C. 750 D. 450 12/ Cho xãOy 300 . Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Số đo xã'Oy bằng: ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước kết quả đỳng: Cõu 1: Trong cỏc cỏch viết sau cỏch viết nào khụng khẳng định được một phõn số? 5 7 4 1,5 A. B. C. D. 4 8 11 7 Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh 2 3 . 3 .5bằng: A. 120 B. C. 1 2 0 18D.0 180 Cõu 3: Tập hợp cỏc ước của số nguyờn 10 là: A. 1;2;5;10 B.  1; 2; 5; 10 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10 C. D. 1 ; 2 ; 5; 10  a c Cõu 4: Hai phõn số a;b;c;d ,b 0;d 0 nếu: b d A. a.b c.d B. C.a.c b .d a D.b c d a.d b.c 3 Cõu 5: Kết quả của phộp tớnh 5 .3 bằng: 4 3 2 1 3 A. 15 B. C.5 17D. 24 4 4 4 4 3 Cõu 6: Cho x . Số đối của x là: 7 3 3 3 7 A. B. C. D. 7 7 7 3 Cõu 7: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 250% B. C.25 % 2,D.5% 0;25% 3 Cõu 8: Giỏ trị của 240 là 8 1 1 A. 640 B. C. 90D. 640 90 10
  4. 4 Cõu 9: Số nghịch đảo của là: 7 4 4 7 7 A. B. C. D. 7 7 4 4 x 9 Cõu 10: Nếu thỡ giỏ trị của x là: 4 x A. 6 B. 6 C. 6hoặc 6 D. Một kết quả khỏc. Cõu 11: Cho ãAEB và CãFD là hai gúc phụ nhau. Biết ãAEB 500 . Số đo CãFD là: A. 400 B. C.130 0 1D.80 0 900 Cõu 12: Từ điểm O trong mặt phẳng kẻ ba tia chung gốc Ox;Oy;Oz sao cho:xãOy 1200 ; xãOz 500 ; ãyOz 700 . Khi đú: A. Tia Onằmz giữa tia Ovàx .B.O y Tia nằm giữaOy tia và .Ox Oz C. Tia Onằmx giữa tia Ovày .O D.z Khụng xỏc định được. B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 :Tỡm x biết : 2 4 2 4 11 a) x b) 4,5 2x . 1 3 9 9 7 14 Bài 2: Kết quả học lực cuối học kỳ I ĐỀ KT HK2 - PGD LỆ THỦY 2012 – 2013 cuả lớp 6A xếp 6 thành ba loại: Giỏi; Khỏ; Trung bỡnh. Biết số học sinh khỏ bằng số học sinh giỏi; số học sinh trung 5 bỡnh bằng 140% số học sinh giỏi. Hỏi lớp 6A cú bao nhiờu học sinh; biết rằng lớp 6A cú 12 học sinh khỏ? Bài 3: Cho xãOy 700 , kẻ Oz là tia đối của tiaOx . a) Tớnh số đo của ãyOz ? b) Kẻ Ot là phõn giỏc của xãOy . Tớnh số đo của tảOz ? Bài 4 Chứng minh rằng: Với mọi n thỡ phõn số 7n 4 là phõn số tối giản. 5n 3 === ĐỀ 2 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)M Hóy khoanh trũn đỏp ỏn đỳng nhất trong mỗi cõu sau. 1/ Số nghịch đảo của -3 là: 1 1 A. B.-3 C.3 D. 3 3 1 1 2/ Số đối của 3 là: A.3 B.-3 C. D. 3 3 3/ Cỏc ước của 3 là: 11
  5. A. 1;3 B.1;-1;3;-3 C.0;1;-1;3;-3 D.0;3;-3;6;-6; 4/ Biết x – 3 = -8. Số x bằng: A. -5 B.-11 C.11 D.5 1 5/ Hỗn số 2 được viết dưới dạng phõn số là: 3 5 7 7 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 6/ Trong cỏc cỏch viết sau cỏch viết nào cho ta phõn số? 1,2 3 2 5 A. B. C. D. 3,5 0 1 0 2 7/ Tỡm một số mà của số ấy bằng 40. Số phải tỡm là: 5 A.30 B.60 C. 16 D. 100 5 8/ Kết quả của phộp tớnh 4 1 là: 8 5 1 5 3 A. 3 B.3 C. 2 D. 2 8 8 8 8 9/ Gúc phụ với gúc 320 là gúc cú số đo: A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480 10/ Tia Ot là tia phõn giỏc của xãOy nếu: A.xãOt tảOy B.xãOt tảOy xãOy C.xãOt tảOy xãOy và xãOt tảOy D.Ba tia Ot, Ox, Oy chung gúc 11/ Cho hai gúc kề bự xãOy và ãyOz . Gọi Om, On lần lượt là cỏc tia phõn giỏc của cỏc gúc xãOy và ãyOz . Số đo của mã On bằng: A. 900 B. 600 C. 750 D. 450 12/ Cho xãOy 300 . Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Số đo xã'Oy bằng: A. 600 B. 1600 C. 1500 D. 1800 II/ TỰ LUẬN: (7đ) 1/ Thực hiện phộp tớnh: (1đ) 1 3 1 5 a/ 13 . 65 + 13 . 35 b/ :1 2 4 3 6 5 1 2/ Tỡm x, biết: (1đ) a/ 2x – 3 = 5 b/ 1 : x 1 2 8 4 7 3/ (2đ) Một lớp học cú 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khỏ và trung bỡnh. Số học sinh trung bỡnh chiếm số học 15 5 sinh cả lớp. Số học sinh khỏ bằng số học sinh cũn lại. Tớnh số học sinh giỏi của lớp. 8 4/(3đ) Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho xãOy 600 ; xãOz 1200 a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz thỡ tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? b/ So sỏnh xãOy và ãyOz . c/ Tia Oy cú là tia phõn giỏc của xãOz khụng? Vỡ sao? 12
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ I MễN: TOÁN 6 A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm) Kkoanh trũn đỳng mỗi cõu được 0.25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D A B D C B B C D C A A B/ TỰ LUẬN (7.0 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Thực hiện tớnh: 3 1 13 1 11 2 1,1 5 2 5 2 10 26 5 11 0,25đ 10 10 10 1a 0,25đ 26 5 11 10 0,25đ 20 2 10 0,25đ Tỡm x biết: x 2 17 1 x 2 1 17 16 0,50đ 1b x 16 2 14 0,25đ x 14 0,25đ - Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 6 1.0đ 12 : 10 (học sinh) 5 - Số học sinh trung bỡnh của lớp 6A là: 2 10 . 140% 14 (học sinh) 1.0đ - Tổng số học sinh của lớp 6A là: 10 12 14 36 (học sinh) 0.5đ Đỏp số: 36 học sinh Vẽ được hỡnh cho cõu a 0,25đ (Vẽ chớnh xỏc tia đối) y t 3 0 x 70 z O 3a - Vỡ Oz là tia đối của tiaOx nờnxãOy và ãyOz là hai gúc kề bự. Do đú: 0.25đ 0,25đ 13
  7. xãOy ãyOz 1800 0,25đ 700 ãyOz 1800 ãyOz 1800 700 0,25đ ãyOz 1100 Vậy ãyOz 1100 - Vỡ Ot là phõn giỏc của xãOy nờn Ot và Ox nằm cựng phớa đối với Oy , nờn Ot và Oz 0,25đ nằm khỏc phớa đối với Oy hay Oy nằm giữa Ot và Oz . Do đú: tảOz tảOy ãyOz xãOy 700 0,25đ 3b - Mà Ot là phõn giỏc của xãOy nờn: tảOy 350 2 2 0,25đ Nờn: tảOz tảOy ãyOz 350 1100 1450 Vậy tảOz 1450 Gọi d UCLN 7n 4;5n 3 . Khi đú: 7n 4 Md 35n 20 Md (1) 0,25đ 5n 3 Md 35n 21 Md (2) 4 Từ (1) và (2) ta cú: 35n 21 35n 20 Md 1Md d 1 . 0,25đ 7n 4 Do đú phõn số là phõn số tối giản 5n 3 * Mọi cỏch giải khỏc hợp lụgich đều đạt điểm tối đa * Điểm toàn bài làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất 14