Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 026 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồng Quang

doc 4 trang thaodu 3590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 026 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồng Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_ma_de_026_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 026 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồng Quang

  1. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 - 2019 (Đề gồm có 03 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mã đề 026 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) (Đề gồm có 25 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận) Họ tên : Lớp : Số báo danh : Hãy chọn và KHOANH TRÒN chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Một hình trụ có bán kính đáy là 6cm, chiều cao là 3cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: 2 2 2 2 A. Sxq = 216 cm . B. Sxq= 36 cm . C. Sxq= 72 cm . D. Sxq = 108 cm . Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 8 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng A. 42 cm. B. 8 3 cm. C. 8 2 cm. D. 4 cm. Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. x2 + 2x + 3 = 0. B. x2 - 2x - 3 = 0. C. x2 + 4x + 3 = 0. D. x2 - 4x + 1 = 0. Câu 4: Phương trình mx2 - x - = 0 (m 0) vô nghiệm khi và chỉ khi: A. m > -1. B. m -1. C. m -1. D. m 0. C. k >5. D. k 2. B. m 2. 1
  2. C. Một đáp án khác. D. m 0. D. x < 0. Câu 22: Phương trình (3m + 2) x2 - 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai ẩn x khi và chỉ khi 2 A. m ≠ 2. B. m ≠. C. m = -2. D. m ≠ 0. 3 Câu 23: Cho ba đường tròn (O1 ;R);(O2 ;2R);(O3 ;3R)đôi một tiếp xúc ngoài với nhau tại A, B, C (hình vẽ). Độ dài cung nhỏ AC của (O1) là: R A. . B. R . 3 3 R R C. . D. . 2 2  Câu 24: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, B = 600. Đường tròn đường kính AB cắt cạnh BC ở D. Khi đó độ dài cung nhỏ BD bằng: 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 Câu 25: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? A. x2 3x 1 0 . B. x2 2x 2 0 . C. x2 x 3 0 . D. x2 3x 1 0 . PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 26(1 điểm). Giải hệ phương trình, phương trình sau: 3 x 2 y 11 a) b) 4x4 + 9x2 - 9 = 0 x 2 y 1 Câu 27(1 điểm). Cho phương trình: x2 + 2(m – 1)x + m2 – 3 = 0 (1) (m là tham số) a) Giải phương trình (1) với m = 2 2
  3. 2 2 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 + x2 = 52 Câu 28(1 điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Vận tốc ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc ô tô thứ hai là 10km/h nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai một giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết A và B cách nhau 300km. Câu 29(2 điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh a. Một góc x·By 450 quay xung quanh B sao cho Bx cắt cạnh AD tại M, By cắt cạnh CD ở N (M, N không trùng với D). Gọi E, F tương ứng là giao điểm của BM, BN với AC. Chứng minh rằng: a) Tứ giác ABFM nội tiếp. b) MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định và chu vi ΔMND không đổi. BÀI LÀM 3
  4. HẾT./. (Chú ý: Thu nộp bài làm theo tùng mã đề và kẹp lại để thuận lợi cho việc chấm. Sau này HS sẽ tô vào Phiếu trả lời TNKQ và chấm bằng Máy chấm thi trắc nghiệm TestPro Engine)./. 4