Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 (Trắc nghiệm) - Mã đề 202 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Long

doc 3 trang thaodu 2550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 (Trắc nghiệm) - Mã đề 202 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_ma_de_202_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 (Trắc nghiệm) - Mã đề 202 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Long

  1. PHÒNG GD & ĐT YÊN MỸ KIEM TRA HOC KI II – NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS THANH LONG MÔN TOAN Mã đề 202 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên : Số báo danh : Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x + 3y2 = 0 B. x3 + y = 5 C. 2x – 3y = 4. D. xy – x = 1 1 Câu 2: Cho hàm số y x 4 , kết luận nào sau đây đúng ? 2 A. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ. B. Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4. C. Hàm số luôn đồng biến với mọi x khác 0. D. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 8. Câu 3: Đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A. .y 2x B. . C. .y 2x 1D. . y 2x y 2x 1 Câu 4: Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết µA 500 ; Bµ 650 . Kẻ OH  AB; OI  AC ; OK  BC. So sánh OH, OI, OK ta có: A. OH = OI OK C. OH = OI = OK D. Một kết quả khác Câu 5: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , cotB bằng: 3 3 3 A. . 3 B. . C. . D. . a 3a 3 3 Câu 6: Độ dài cung tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là: A. 3 cm. B. 2 cm. C. cm. D. Kết quả khác. Câu 7: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng 6 5 5 6 A. . B. . C. . D. . 5 6 6 5 Câu 8: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3. B. -81 C. 81. D. 3. 1 1 Câu 9: Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 2 3 A. . B. . 2 3 C. 0. D. 4. 5 Câu 10: Nghiệm của phương trình x2 = 8 là
  2. A. . 2 2 B. ± 4. C. ± 8. D. . 2 2 1 Câu 11: Biểu thức có nghĩa khi nào? a A. a ≠ 0. B. a 0. D. a ≤ 0. Câu 12: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở: A. đỉnh góc vuông. B. trung điểm cạnh huyền. C. trong tam giác. D. ngoài tam giác. Câu 13: Một cung tròn của đường tròn bán kính R có độ dài là l (m). Khi đó diện tích hình quạt tròn ứng với cung đó là: l.R l 2.R l.R l 2.R A. m2. B. m2. C. m2. D. m2. 2 4 4 2 Câu 14: Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 15: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng: 3 1 1 A. 3 cm. B. cm. C. cm. D. cm. 2 2 3 2x y 1 Câu 16: Hệ phương trình có nghiệm là: 4x y 5 A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-1; 1). D. (-2; -5). 3 Câu 17: Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh MN = , P 600 . Kết 2 luận nào sau đây là đúng ? 3 A. Số đo góc MNH bằng 300. B. Độ dài đoạn thẳng MP = . 4 3 C. Độ dài đoạn thẳng MP = . D. Số đo góc MNP bằng 600. 2 Câu 18: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (O). B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). C. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O). D. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). Câu 19: Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là: A. 234 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 18 cm.
  3. Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng : 4 1 4 1 A. y = 4x + 1 B. y = - 4x - 1 C. y = x - D. y = x + 3 3 3 3 Câu 21: Với a > 1 thì kết quả rút gọn biểu thức a a là: 1 a A. . a B. a + 1. C. a. D. . a Câu 22: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là: A. x1 = -1; x2 = a. B. x1 = 1; x2 = - a. C. x1 = 1; x2 = a. D. x1 = -1; x2 = - a. Câu 23: Biểu thức 1 2x xác định khi: x2 1 1 1 1 A. .x B. xvà .x 0 C. vàx .x 0 D. . x 2 2 2 2 x y 4 Câu 24: Hệ phương trình x y 0 A. Có vô số nghiệm B. Vô nghiệm C. Có nghiệm duy nhất D. Đáp án khác. Câu 25: Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A. – 2. B. 3. C. – 3. D. - 4. Câu 26: Cho 350;  550 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. .s in cB.os . C. .c os =siD.n . tg cot g sin sin Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 3 x x 2 2x A. .y B. 2. C. y. 4 D. . y 1 y 3 5 2 x 2 Câu 28: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2? A. ( 1; 1) B. (- 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1). Câu 29: Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu: A. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800. B. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α. C. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện. D. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800. 3 Câu 30: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y x 2 ? 2 2 1 A. . ; 1 B. (0; - 2). C. . 1; D. (2; - 1). 3 2