Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 (Trắc nghiệm) - Mã đề 404 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Long
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 (Trắc nghiệm) - Mã đề 404 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_trac_nghiem_ma_de_404_n.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 (Trắc nghiệm) - Mã đề 404 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Long
- PHÒNG GD & ĐT YÊN MỸ KIEM TRA HOC KI II – NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS THANH LONG MÔN TOAN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Mã đề 404 Họ tên : Số báo danh : Câu 1: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). B. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (O). D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O). Câu 2: Một cung tròn của đường tròn bán kính R có độ dài là l (m). Khi đó diện tích hình quạt tròn ứng với cung đó là: l 2.R l.R l 2.R l.R A. m2. B. m2. C. m2. D. m2. 2 2 4 4 Câu 3: Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. 2x y 1 Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là: 4x y 5 A. (-2; -5). B. (2; 3). C. (-1; 1). D. (2; -3). Câu 5: Nghiệm của phương trình x2 = 8 là A. ± 4. B. ± 8. C. .2 2 D. . 2 2 Câu 6: Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu: A. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800. B. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800. C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α. D. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện. Câu 7: Biểu thức 1 2x xác định khi: x2 1 1 1 1 A. .x B. xvà . x 0 C. . x D. và x . x 0 2 2 2 2 x y 4 Câu 8: Hệ phương trình x y 0 A. Có vô số nghiệm B. Vô nghiệm C. Có nghiệm duy nhất D. Đáp án khác. Câu 9: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -81 B. 81. C. 3. D. -3. Câu 10: Cho 350; 550 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. .t g coB.t g . C. . sin D.sin . sin cos cos =sin Câu 11: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng 6 5 6 5 A. . B. . C. . D. . 5 6 5 6 3 Câu 12: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y x 2 ? 2 1 2 A. . 1; B. (2; - 1). C. (0; - 2). D. . ; 1 2 3 Câu 13: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở: A. đỉnh góc vuông. B. trong tam giác. C. trung điểm cạnh huyền. D. ngoài tam giác. Câu 14: Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là: A. 8 cm. B. 4 cm. C. 18 cm. D. 234 cm. Câu 15: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng:
- 3 1 1 A. cm. B. 3 cm. C. cm. D. cm. 2 2 3 a a Câu 16: Với a > 1 thì kết quả rút gọn biểu thức là: 1 a A. . a B. a. C. a + 1. D. . a Câu 17: Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng : 4 1 4 1 A. y = - 4x - 1 B. y = x + C. y = 4x + 1 D. y = x - 3 3 3 3 Câu 18: Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết µA 500 ; Bµ 650 . Kẻ OH AB; OI AC ; OK BC. So sánh OH, OI, OK ta có: A. OH = OI OK D. Một kết quả khác Câu 19: Độ dài cung tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là: A. cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. Kết quả khác. 3 Câu 20: Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh MN = , P 600 . Kết luận nào 2 sau đây là đúng ? A. Độ dài đoạn thẳng MP = 3 . B. Số đo góc MNH bằng 300. 2 C. Độ dài đoạn thẳng MP = 3 . D. Số đo góc MNP bằng 600. 4 Câu 21: Đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là A. .y 2x B. . C.y . 2x 1D. . y 2x y 2x 1 Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? x 3 x 2 2x A. .y B.4 . C. . y D. . 2 y 1 y 3 2 5 x 2 Câu 23: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2? A. (- 1; - 1) B. ( 2 ; 1). C. ( 1; 1) D. ( 1; 0) Câu 24: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , cotB bằng: 3 3 3 A. . 3 B. . a C. . D. . 3 3a 3 1 Câu 25: Cho hàm số y x 4 , kết luận nào sau đây đúng ? 2 A. Hàm số luôn đồng biến với mọi x khác 0. B. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ. C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 8. D. Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4. Câu 26: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x + 3y2 = 0 B. 2x – 3y = 4. C. xy – x = 1 D. x3 + y = 5 Câu 27: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = a. B. x1 = -1; x2 = a. C. x1 = 1; x2 = - a. D. x1 = -1; x2 = - a. 1 Câu 28: Biểu thức có nghĩa khi nào? a A. a ≠ 0. B. a ≤ 0. C. a 0. Câu 29: Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A. – 3. B. – 2. C. - 4. D. 3. 1 1 Câu 30: Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 A. 4. B. .2 3 C. . 2 3 D. 0. 5