Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 216 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

pdf 2 trang thaodu 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 216 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_216_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 216 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ - Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 216 (Đề gồm có 02 trang) Câu 1: Chiếu các ánh sáng đơn sắc: lam, vàng, chàm, lục vào một chất lỏng. Chiết suất của chất lỏng đó có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng A. chàm. B. lục. C. lam. D. vàng. Câu 2: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26 μm. Bức xạ điện từ có bước sóng nào dưới đây gây ra được hiện tượng quang điện ngoài đối với bạc? A. 0,64 μm. B. 0,38 μm. C. 0,19 μm. D. 0,76 μm. 9 Câu 3: Hạt nhân 4 Be có số prôtôn là A. 4. B. 5. C. 13. D. 9. Câu 4: Với h là hằng số Plăng, năng lượng của một phôtôn có bước sóng λ và tốc độ c là hc hλ λ c A. . B. . C. . D. . λ c hc hλ Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào dưới đây không bảo toàn? A. Số nuclôn. B. Động lượng. C. Khối lượng. D. Điện tích. Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. prôtôn. B. nơtron. C. electrôn. D. phôtôn. Câu 7: Một sóng điện từ có tần số f , bước sóng λ và tốc độ truyền sóng trong chân không là c. Hệ thức nào dưới đây đúng? λ λ c A. f = . B. f =. C. f = cλ. D. f = . c c λ Câu 8: Trong các ánh sáng đơn sắc: lam, lục, da cam, chàm, ánh sáng có bước sóng dài nhất là A. da cam. B. lam. C. chàm. D. lục. Câu 9: Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện ngoài. D. quang điện trong. Câu 10: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t = 0), nhận được một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời điểm t (t ≠ 0), số hạt nhân X còn lại là et -et λt -λt A. N.0 B. N.0 C. N0 e . D. N0 e . Câu 11: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đúng? A. Có tính đâm xuyên mạnh hơn tia X. B. Có tác dụng chiếu sáng. C. Có tác dụng nhiệt mạnh. D. Không có năng lượng. Câu 12: Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện trong. B. nhiệt điện. C. phát quang. D. quang điện ngoài. Câu 13: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Hằng số phóng xạ của chất đó là 0,693 T A. 0,693T2 . B. . C. . D. 0,693T. T 0,693 Câu 14: Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng có tần số góc là 1 1 L A. 2π LC. B. . C. . D. 2π. LC 2π LC C Câu 15: Một hạt nhân có số khối A và năng lượng liên kết W thì năng lượng liên kết riêng của nó là A A W A. . B. . C. . D. AW. W 2 W A 210 Câu 16: Chất phóng xạ 84 Po phóng xạ α. Hạt nhân con được tạo thành có số nuclôn là x, số prôtôn là y. Giá trị của x và y lần lượt là A. 124 và 206. B. 82 và 206. C. 206 và 82. D. 124 và 82. Trang 1/2 – Mã đề 216
  2. Câu 17: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia X có tần số lần lượt là f1, f2, f3. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của tần số là A. f2, f1, f3. B. f3, f2, f1. C. f3, f1, f2. D. f1, f2, f3. Câu 18: Với h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Một kim loại có công thoát A0 và giới hạn quang điện λ0 thì hệ thức đúng là A λ A h λ A. c =. 00 B. c =. 0 C. c =. D. c =. 0 h hλ0 A00λ hA0 Câu 19: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Tần số của bức xạ điện từ có bước sóng 120 m là A. 50.105 Hz. B. 36.109 Hz. C. 25.105 Hz. D. 72.109 Hz. Câu 20: Khoảng cách giữa hai vân sáng liền kề trong thí nghiệm Y-âng là 0,6 mm. Vân sáng bậc ba cách vân trung tâm A. 0,9 mm. B. 2,1 mm. C. 1,8 mm. D. 1,5 mm. Câu 21: Với h là hằng số Plăng, khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao (E) chuyển về trạng thái dừng có năng lượng thấp (E’) thì phát ra phôtôn có tần số f. Hệ thức đúng là 2 ' E + E' E - E E - E' E' - E A. f = . B. f = . C. f = . D. f =. h h h h Câu 22: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hai khe sáng cách nhau a, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là D và khoảng vân thu được là i. Hệ thức nào dưới đây đúng? a i aλ ai A. D =. B. D =. C. D =. D. D =. λi aλ i λ Câu 23: Sóng điện từ có bước sóng 40 m thuộc loại sóng A. ngắn. B. trung. C. cực ngắn. D. dài. Câu 24: Khi thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc, một học sinh đo được khoảng vân là 0,5 mm. Xét 8 vân sáng liên tiếp nhau, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là A. 5,0 mm. B. 4,5 mm. C. 4,0 mm. D. 3,5 mm. Câu 25: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết hai khe sáng cách nhau 2 mm, mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát cách nhau 1,2 m. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề nó là A. 0,54 mm. B. 0,18 mm. C. 0,36 mm. D. 0,72 mm. Câu 26: Chu kì dao động điện từ tự do trong một mạch dao động có độ tự cảm 4 mH và điện dung 12 μF có giá trị xấp xỉ là A. 2,8.10-3 s. B. 1,4. 10-3 s. C. 726439.10-3 s. D. 4564354.10-3 s. Câu 27: Bán kính Bo là 5,3.10-11 m. Trong nguyên tử hiđrô, khi electrôn đang chuyển động trên quỹ đạo P thì có bán kính xấp xỉ là A. 2,7.10-10 m. B. 1,9.10-9 m. C. 3,2.10-10 m. D. 1,3.10-9 m. 131 - Câu 28: Chất phóng xạ 53 I phóng xạ β với chu kì bán rã 8,9 ngày đêm. Ban đầu (t = 0), nhận được một 9 mẫu có 10 hạt nhân . Tại thời điểm t = 26,7 ngày đêm, số hạt nhân đã bị phân rã là A. 875.106. B. 125.106. C. 250.106. D. 750.106. Câu 29: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm không đổi nối khép kín với một tụ điện có điện dung có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 2000 Hz. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C2 thì tần số dao động riêng mạch là 3000 Hz. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị (C1 + C2) thì tần số dao động riêng của mạch gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 3605 Hz. B. 1664 Hz. C. 5001 Hz. D. 1001 Hz. Câu 30: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Biết hai khe sáng cách nhau 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe (P) đến màn quan sát (màn E) là 90 cm. Ban đầu, tại điểm M trên màn E có vân sáng bậc 6. Để tại M xuất hiện vân tối thứ 4, phải dời màn E theo phương vuông góc với P ra xa hay lại gần P một đoạn bao nhiêu mét so với vị trí ban đầu? A. Dời ra xa một đoạn xấp xỉ 0,64 m. B. Dời lại gần một đoạn xấp xỉ 0,3 m. C. Dời ra xa một đoạn xấp xỉ 0,3 m. D. Dời lại gần một đoạn xấp xỉ 0,64 m. HẾT Trang 2/2 – Mã đề 216