Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 7 (Có đáp án)

docx 12 trang thaodu 6351
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_7_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 7 (Có đáp án)

  1. Câu 1: Có thể làm nhiễm điện các vật khác nhau bằng cách nào? A. Đặt gần nhau B. Đặt xa nhau C. Đặt chồng lên nhau D. Cọ xát lên nhau Câu 2: Hai quả cầu bấc cùng bị nhiễm điện âm, khi đưa chúng lại gần nhau thì hiện tượng xảy ra thế nào? A. Chúng hút nhau B. Chúng vừa hút, vừa đẩy C. Chúng đẩy nhau D. Chúng không hút, không đẩy Câu 3: Một vật trung hoà về điện, sau khi cọ xát trở thành nhiễm điện âm vì: A. Vật đó mất bớt điện tích dương B. Vật đó nhận thêm êlectron C. Vật đó nhận thêm điện tích dương D. Vật đó mất bớt electron Câu 4: Dòng điện là gì? A. Dòng điện là dòng các electron tự do dịch chuyển có có hướng. B. Dòng điện chỉ là dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng. C. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. D. Dòng điện chỉ là dòng các điện tích âm dịch chuyển có hứơng. Câu 5: Thiết bị nào dưới đây chỉ có thể hoạt động được khi có dòng điện chạy qua? A. Tủ lạnh B. Xe đạp C. Bếp ga D. Một chiếc máy cưa đang chạy Câu 6 : Vật nào dưới đây là vật dẫn điện? A. Thanh gỗ khô B. Một đoạn ruột bút chì C. Dây nhựa D. Thanh thuỷ tinh Câu 7: Trong vật nào dưới đây không có các electron tự do: A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây đồng C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn dây nhôm Câu 8: Trong các chất sau đây, chất nào là chất cách điện? A. Dung dịch đồng sunphát B. Thủy tinh C. Than chì D. Thép Câu 9: Chiều dòng điện là chiều . A. Chuyển dời có hướng của các điện tích. B. Dịch chuyển của các electron. C. Từ cực dương qua vật dẫn tới cực âm của nguồn điện. D. Từ cực âm qua vật dẫn tới cực dương của nguồn điện. Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào được sử dụng để làm dây tóc của bóng đèn sợi đốt? A. Vonfam B. Thép C. Đồng D. Chì Câu 11: Khi hoạt động bình thường, dòng diện có tác dụng phát sáng khi nó chạy qua dụng cụ nào sau đây: A. Dây dẫn điện B. Quạt điện C. Đèn để bàn D. Công tắc Câu 12: Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây là có lợi? A. Máy bơm nước B. Ấm nước điện C. Quạt điện D. Máy ổn áp 1
  2. Câu 13: Chuông điện có tác dụng gì? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng từ C. Tác dụng hoá học D. Tác dụng phát sáng Câu 14: Dòng điện đi qua dung dịch đồng sun phát gây ra tác dụng hoá học được biểu hiện ở chỗ: A. Làm dung dịch này nóng lên B. Làm dung dịch này bay hơi nhanh C. Làm cho thỏi than nối với cực âm nhúng trong dung dịch có một lớp vỏ bằng đồng D. Các biểu hiện trên đều không đúng Câu 15: Trong các dụng cụ nào dưới đây không sử dụng tác dụng từ của dòng điện? A. Nam châm điện B. Chuông điện C. Mỏ hàn điện D. Cần cẩu điện Câu 16: Nam châm điện có thể hút: A. Các vụn giấy B. Các vụn nhựa C. Các vụn sắt D. Các vụn nhôm Câu 17: Dòng điện không có tác dụng nào dưới nào dưới đây: A. Làm tê liệt kinh B. Làm quay kim nam châm B. Làm nóng dây dẫn D. Hút các vụn giấy Câu 18: Cường độ dòng điện được kí hiệu bằng chữ: A. Chữ I B. Chữ A C. Chữ U D. Chữ V Câu 19: Cường độ dòng điện cho biết điều gì sau đây? A. Độ sáng của bóng đèn B. Vật bị nhiễm điện C. Độ mạnh hay yếu của dòng điện trong mạch D. Khả năng tạo ra dòng điện của một nguồn điện Câu 20: Để đo hiệu điện thế người ta dùng dụng cụ nào sau đây: A. Vôn kế B. Lực kế C. Ampe kế D. Nhiệt kế Câu 21: Người ta sử dụng dụng cụ nào dưới đây nhờ vào tác dụng nhiệt của dòng điện? A. Bàn là điện B. Chuông điện C. Đèn LED D. Đèn báo của tivi Câu 22: Đơn vị của hiệu điện thế là: A. Niuton B. Ampe C. Vôn D. Mét Câu 23: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Một ống bằng gỗ khô B. Một ống bằng thép C. Một ống bằng giấy D. Một ống bằng nhựa Câu 24: Trong các phép đổi đơn vị sau đây, phép đổi nào sai? A. 2A = 2000mA B. 400mA = 0,4 A C 0,5A = 500mA D. 38mA = 0,38A Câu 25: Trên bóng đèn có ghi kí hiệu 6V – 3W. Bóng đèn này có thể sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế là bao nhiêu? A. 6V B. 3V C. 12V D. Bất kì hiệu điện 2
  3. Câu 26: Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây? A. Một mảnh nilông đã được cọ xát B. Chiếc pin tròn được đặt tách riêng trên bàn C. Đồng hồ dùng pin đang chạy D. Một thanh êbônít cọ xát vào len Câu 27: 15V = mV A. 150mV B. 1500mV C. 150000mV D. 15000mV Câu 28:Electron tự do trong kim loại chuyển động có hướng cùng như thế nào với chiều qui ước của dòng điện? A. Cùng chiều B. Chuyển động theo hướng vuông góc với nhau C. Ngược chiều D. Cả A,B,C đều đúng Câu 29: Ampe kế nào dưới đây là phù hợp nhất cho việc đo cường độ dòng điện qua một bóng đèn pin (có cường độ dòng điện cho phép lớn nhất là 0,38A)? A. Ampe kế có GHĐ là 0,4A B. Ampe kế có GHĐ là 300mA C. Ampe kế có GHĐ là 49mA D. Ampe kế có GHĐ là 12A Câu 30: Những trường hợp nào dưới đây ứng dụng tác dụng hoá học của dòng điện? A. Đun nước bằng điện B. Nạp điện cho acquy C. Hàn điện D. Đèn điện sáng Câu 31: Trong những trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không? A. Giữa2 đầu bóng đèn điện đang sáng B. Giữa2 đầu bóng đèn pin được tháo ra khỏi đèn C. Giữa 2 cực của pin còn mới D.Giữa2 cực của acquy đang thắp sáng đèn của xe Câu 32: Vật nào dưới đây có tác dụng từ? A. Một mảnh nilông đã được cọ xát mạnh B. một pin còn mới đặt riêng trên bàn C. Một cuộn dây dẫn đang có dòng điện chạy qua D. Một đoạn băng dính Câu 33: Dòng điện không gây ra tác dụng nhiệt trong các dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động? A. Bóng đèn bút thử điện B. Đèn điốt phát quang C. Quạt điện D. Không có trường hợp nào Câu 34: Ampe (A) là đơn vị của: A. Hiệu điện thế B. Thể tích C. Lực D. Cường độ dòng điện Câu 35: Tại sao nói kim loại là chất dẫn điện tốt? A. Vì kim loại là vật liệu đắt tiền B. Vì trong kim loại có nhiều electron tự do C. Vì kim loại có khối lượng riêng lớn D. Các lí do A, B, C đều đúng Câu 36: Trong một mạch điện kín, để có dòng điện chạy trong mạch thì trong mạch điện nhất thiết phải có bộ phận nào sau đây? A. Nguồn điện B. Công tắc C. Bóng đèn D. Cầu chì Câu 37: Trường hợp nào dưới đây có liên quan đến sự nhiễm điện của các vật? A. Giấy thấm hút mực B. Chiếc lược nhựa hút các mẩu giấy vụn 3
  4. C. Mặt Trời và Trái Đất hút lẫn nhau D. Thanh nam châm hút một vật bằng sắt Câu 38: Khi sản xuất pin và acquy, người ta đang sử dụng tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng từ C. Tác dụng hoá học D. Tác dụng phát sáng Câu 39: Trường hợp nào dưới đây biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện? A. Dòng điện qua cơ thể gây co giật các cơ B. Dòng điện chạy qua quạt làm cánh quạt quay C. Dòng điện chạy qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên D. Dòng điện chạy qua mỏ hàn điện làm cho mỏ hàn nóng lên Câu 40: Thiết bị nào dưới đây ứng dụng tác dụng từ của dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu B. Bóng đèn điện C. Bàn là điện D. Nam châm điện ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn D C B C A B C B C A C B B C C C D A C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Chọn A C D D A C D C A B B C D D B A B C A D PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm) I. Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu1. Cĩ hai quả cầu nhiễm điện cùng loại đặt gần nhau thì chúng sẽ : A. Hút nhau. C. Vừa hút nhau, vừa đẩy nhau. B. Đẩy nhau. D. Khơng hút nhau cũmg khơng đẩy nhau. Câu2. Vật nào sau đây là vật dẫn điện. A. Viên phấn trên bảng. C. Ruột bút chì. B. Thanh gỗ khơ. D. Thước nhựa. Câu3.Trong các cách sau đây ,cách nào làm thước nhựa bị nhiễm điện. A. Phơi ngồi nắng. C. Nhúng vào nước ấm. B. Cọ xát vào vải khơ. D. Đặt gần nguồn điện. Câu4. Trên một bĩng đèn cĩ ghi 6v. Phải sử dụng nguồn điện cĩ hiệu điện thé nào dưới đây để đèn sáng bình thường. A. 5V. B. 10V C. 6V. D. 12V. Câu5. Dụng cụ nào sau đây khơng phải là nguồn điện. A. Pin. C.Bĩng đèn điện đang sáng. B. Ac qui. D. Đi na mơ lắp ở xe đạp. Câu6. Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây dựa trên tác dụng nhiệt của dịng điện. A. Điện thoại di động. C. Ti vi. B. Ra đi ơ. D. Nồi cơm điện. Câu7. Một đoạn mạch gồm hai bĩng đèn Đ1, Đ2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giũa hai đầu mỗi đèn cĩ giá trị tương ứng là: U1 =1,5V , U2=2,5V.Hiệu điện thế giũa hai đàu đoạn mạch chính cĩ giá trị là: A. U= 1V B. U=4V C. U=2.5V D. U=8V. Câu8. Quạt điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dịng điện.? A. Tác dụng từ. C. Tác dụng từ và tác dụng nhiệt. 4
  5. B. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng từ và tác dụng hố học. II) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1) 0,25KV = V 2) 1200 mV= V 3) 350mA= A 4) 2,15 A = mA. III- Đánh dấu X vào cột đúng cho câu phát biểu đúng,cột sai cho câu phát biểu sai. Câu Nội dung Đúng Sai 1 Một vật nhận thêm eléc trơn sẽ nhiễm điện dương. 2 Dịng điện đi qua bất kì vật dẫn nào đều cĩ tác dụng từ. 3 Thanh thuỷ tinh sau khi cọ xát vào lụa cĩ khả năng hút một vật mang điện tích dương. 4 Khi cĩ dịng điện chạy qua, mọi vật dẫn đều nĩng lên. B)PHẦN TỰ LUẬN (6điểm) Câu1.( 2,0 đ) a) Cĩ mấy loại điện tích? Nêu qui ước điện tích? b) Đưa một thước nhiễm điện âm lại gần một thanh thuỷ tinh sau khi đã cọ xát vào lụa thì cĩ hiện tượng gì xảy ra? Giải thích? Câu2.(1,5đ) a) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện là bộ pin, dây dẫn, khố k đĩng, một bĩng đèn. b) Biểu diễn chiều dịng điện trong mạch? Câu3.(2,5đ) Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ.Đĩng khố k ,Am pe kế A1 chỉ 0,1A ,Am pe kế A2 chỉ 0,2A. a) Số chỉ Am pe kế A1, A2 cho biết gì? b)Tính số chỉ Am pe kế A? c)Thay nguồn điện trên bằng nguồn điện khác thì Am pe kế A chỉ 0,9A. Số chỉ Am pe kế A1, A2 bây giờ là bao nhiêu? + - K A A A1 Đ1 A 1 1 A A2 Đ2 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN VẬT LÍ – LỚP 7 A- TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) I- Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B C C D B A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 .II Điềnsố thích hợp vào chỗ . Câu 1 2 3 4 Đáp án 250 1,2 0,35 2150 Điểm 0,25đ 0,25 0,25 0,25 II- Đánh dấu X vào cột đúng cho câu phát biểu đúng,cột sai cho câu phát biểu sai 5
  6. Câu Đúng Sai Điểm 1 X 0.25đ 2 X 0,25đ 3 X 0,25đ 4 X 0,25đ B-TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 a)Cĩ hai loại điện tích: Điện tích âm và điện tích dương. *Qui ước điện tích: 1,0đ -Điện tích thanh thuỷ tinh cọ xát vào lụa mang điện tích đương. -Điện tích thanh nhựa sẫm màu cọ xát vào vải khơ mamg điện tích âm. b)Hiện tượng xảy ra: Thanh thuỷ tinh hút thước nhiễm điện âm.Vì theo qui ước thanh thuỷ tinh sau khi cọ xát vào lụa mang điện tích dương nên hút vật nhiễm điện 1,0đ âm. 2 -a) Vẽ đúng sơ đồ mạch điện 1.0đ -b) Biểu diễn đúng chiều dịng điện trong mạch 0,5đ 3 -a)Số chỉ Am pe kế A1,A2 cho biết cường độ dịng điệnqua đèn1,đèn2 0,5đ -b)Hai đèn mắc song song nên ta cĩ: I= I1+ I2= 0,1A+0,2A=0,3A 1,5đ Vậy số chỉ Am pe kế A là 0,3A. I1 0,1 1 -c)Ta cĩ: I2=2I1 I2 0,2 2 Vì 2 đèn mắc song song nên: I=I1+I2= I1+2I1 I= 3I1 3I1=0,9 => I1=0,3A I2=0.6A 0,5đ Vậy số chỉ ampe kế A1 là 0,3A, số chỉ ampe kế A2 là 0,6A Học sinh cĩ cách giải khác,nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa A.Trắc nghiệm: Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1. Trong các vật sau đây, vật dẫn điện là A. thanh gỗ khơ. C. quả sứ. B. ly thủy tinh . D. ruột bút chì. 2. Kim loại là chất dẫn điện tốt là vì A. kim loại cĩ nhiều Êlectron tự do. C. kim loại là vật liệu đắt tiền. B. kim loại là chất cho dịng điện chạy qua. D. kim loại cĩ khối lượng riêng lớn. 3. Dịng điện trong kim loại là A. dịng các điện tích dịch chuyển. C. dịng các êlectrơn tự do dịch chuyển cĩ hướng. B. dịng điện tích chuyển dời cĩ hướng D. dịng các êlectrơn tự do dịch chuyển. 4.Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ biểu diễn đúng chiều dịng điện trong mạch là: Đ Đ Đ Đ K I K I K I K I 6 A B C D
  7. 5.Dịng điện cĩ tác dụng sinh lí thể hiện A. làm biến dạng một số đồ dùng bằng chất cách điện . B. làm biến dạng một số đồ dùng bằng dẫn điện. C. gây ra các vết bỏng khi vơ ý chạm tay vào bàn ủi điện đang nĩng. D. làm tim ngừng đập . 6. Tác dụng hĩa học của dịng điện cĩ ứng dụng A. Dùng để châm cứu chữa bệnh. C. Chế tạo bếp điện. B. Chế tạo mơ tơ điện. D. Mạ điện. 7.Trong các dụng cụ sau, khi chúng hoạt động bình thường dịng điện gây ra tác dụng phát sáng là A. dây may xo của bếp điện. C. Bĩng đèn của bút thử diện B. máy bơm nước. D. Máy thu hình. 8 Khi cho dịng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh lõi sắt non thì lõi sắt nằm trong cuộn dây này cĩ thể hút A. các vụn đồng . B. các vụn giấy viết. C. các vụn sắt . D. các vụn nhơm . 9. Người ta ứng dụng tác dụng từ của dịng điện vào các việc A. chế tạo nồi cơm điện. C. chế tạo bĩng đèn huỳnh quang. B. tinh luyện kim loại. D. chế tạo máy quạt . 10 .Thiết bị hoạt động dựa vào dụng nhiệt của dịng điện là A. Quạt điện. C. Máy bơm nước. B. Máy thu hình( Tivi). D.Nồi cơm điện. 11. Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đặt gần nhau sẽ A. khơng hút cũng khơng đẩy . B. lúc đầu thì đẩy, sau thì hút. C. đẩy nhau. D. hút nhau. 12. Sơ đồ mạch điện dùng để A. sửa chữa mạch điện. C. mơ tả mạch điện để lắp mạch điện tương ứng. B. mơ tả mạch điện. D. lắp mạch điện tương ứng. 13. Ở các nhà máy dệt, người ta thường đặt những tấm kim loại lớn đã nhiễm điện để A. các máy dệt hoạt động tốt hơn vì cĩ tấm kim loại. B. cho phịng làm việc sáng hơn. C. trang trí cho phịng làm việc. D. làm sạch khơng khí trong phịng. 14. Trong các cách sau, cách làm thước nhựa nhiểm điện là A. chiếu ánh sáng đèn vào thước nhựa. B. hơ nĩng thước nhựa. C. đập nhẹ thước nhựa nhiều lần lên bàn. D. cọ xát mạnh thước nhựa lên mãnh vải khơ nhiều lần. 15. Chiều dịng điện theo qui ước cĩ chiều A. từ cực âm qua dây dẫn điện, qua dụng cụ điện đến cực dương. B. từ cực dương đến cực âm. C. từ cực dương qua dây dẫn điện, qua dụng cụ điện đến cực âm của nguồn điện. 7
  8. D. dịng điện cĩ thể chạy theo bất kì hướng nào. 16. Xe chở xăng thường đeo theo dây xích sắt thả lê trên mặt đường là để A. báo hiệu cho người đi đường. C. tạo ra điện tích. B. tránh cháy nổ do nhiễm điện. D. trang trí xe. 17. Sau khi cọ xát vật A vào vật B, vật A bị mất bớt ê lectrơn thì khi đĩ vật B A. nhiễm điện tích âm. C. khơng nhiễm điện. B. nhiễm điện tích dương. D. nhiễm điện tích dương và âm. 18. Trong cầu chì bộ phận dẫn điện là A. dây chì, hai chốt đồng. C. dây chì, hai chốt đồng, vỏ nhựa. B. vỏ nhựa, hai chốt đồng. D. dây chì, vỏ nhựa. 19. .Dịng điện là A. dịng các phân tử dịch chuyển cĩ hướng. B. dịng các điện tích dịch chuyển cĩ hưĩng. C. dịng các êlectron dịch chuyển cĩ hướng. D. dịng các nguyên tử dịch chuyển cĩ hướng. 20. Khi cầu chì trong gia đình bị đứt ta cĩ thể A. thay dây chì khác cùng loại với dây chì đã đứt. B. lấy dây kim loại khác thay cho dây chì. C. lấy dây đồng thay cho dây chì. D. nhét giấy bạc trong bao thuốc lá thay cho dây chì. A. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 2 D A C B D D C A D D C C B D C B A A B A I.Chọn câu trả lời đúng nhất: (3 điểm) Câu 1 : Khi cọ xát thước nhựa vào mảnh dạ thì : A. chỉ cĩ thước nhựa bị nhiễm điện B. chỉ cĩ mảnh dạ bị nhiễm điện C. cả hai cùng bị nhiễm điện D. khơng cĩ vật nào bị nhiễm điện cả Câu 2 : Ampe kế là dụng cụ dùng để đo: A . hiệu điện thế B. nhiệt độ C. cường độ dịng điện D. khối lượng Câu 3 : Dịng điện xuất hiện trong những vật nào dưới đây ? A. Vật A đang được nhiễm điện tích âm (-) B. Vật B đang được nhiễm điện tích dương (+) C. Dây đồng nối hai vật A, B lại với nhau. D. Dây nhựa nối hai vật A,B lại với nhau Câu 4 : Dịng điện trong kim loại là dịng : A. chuyển động cĩ hướng của các ion dương B. chuyển động cĩ hướng của các ion âm C. chuyển động cĩ hướng của các electron tự do cĩ trong kim loại D. chuyển động cĩ hướng của các hạt mang điện Câu 5 : Tác dụng nhiệt của dịng điện khơng cĩ ích đối với dụng cụ nào sau đây : A . Quạt điện B. Bếp điện 8
  9. C. Bĩng đèn dây tĩc trong tủ sấy giấy D. Bàn ủi Câu 6 : Với một Ampe kế cĩ GHĐ 100mA, ta khơng thể đo cường độ của dịng điện nào trong các dịng điện sau đây : A . 80mA B. 150mA C. 0,05A D. 0,085A II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống : (1 điểm) Cường độ dịng điện là đại lượng đặc trưng cho sự (1) ,hay (2) của dịng điện. III. Tự luận (6 điểm) Câu 1 : Thế nào là chất dẫn điện ? Chất cách điện ? Mỗi loại lấy 2 ví dụ. Câu 2: Hãy cho biết cơng dụng của nguồn điện ? Ý nghĩa Số vơn ghi trên nguồn điện? Câu 3 : Cho mạch điện cĩ sơ đồ như hình vẽ : 1 2 3 a. Biết các hiệu điện thế U12 = 2,4V, U23 = 2,5V . Hãy tính U13 ? b. Biết các hiệu điện thế U13 = 11,2V, U12 = 5,8V . Hãy tính U23 ? c. Biết các hiệu điện thế U23 = 11,5V, U13 = 23,2V . Hãy tính U12 ? I.Trắc nghiệm (3 điểm) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C C C A B II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống : (1 điểm – mỗi từ đúng 0,5 điểm) (1) mạnh (2) yếu III. Tự luận (6 điểm) Câu 1 : (2 điểm) - Nêu đúng 2 khái niệm. (1 điểm) + Chất dẫn điện là chất cho dịng điện đi qua. + Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua. - Cho 2 ví dụ mỗi loại (mỗi ví dụ 0,25 x 4 = 1 điểm) Câu 2: (1điểm) Nguồn điện cung cấp dịng điện lâu dài chạy trong mạch kín. Số vơn ghi trên nguồn điện là hiệu điện thế giữa hai cực để hở của nguồn điện đĩ. Câu 3 : (3 điểm) a. U13 = U12 + U23 = 2,4 +2,5 = 4,9 V (1 điểm) b. U13 = U12 + U23 -> U23 = U13 - U12 = 11,2 – 5,8 = 5,4 V (1 điểm) c. U13 = U12 + U23 -> U12 = U13 – U23 = 23,2 – 11,5 = 11,7 V (1 điểm) Câu 1: Chọn câu trả lời đúng Thước nhựa cĩ khả năng hút các vụn giấy : A. mà khơng cần cị xát . 9
  10. B. sau khi cọ xát bằng mảnh lụa. C. sau khi cọ xát bằng miếng vải khơ. D. sau khi cọ xát bằng mảnh ni lơng. Câu2: Chọn câu trả lời đúng Dùng mảnh vải khơ để cọ xát , thì cĩ thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích : A. Thanh sắt B. Thanh thép C. Thanh nhựa D. Thanh gỗ Câu 3: Chọn câu giải thích đúng Tại sao trước khi cọ xát , thanh nhựa khơng hút các mẩu giấy nhỏ ? A. Vì thanh nhựa chưa bị nhiễm điện. B. Vì thanh nhựa trung hịa về điện. C. Vì mẩu giấy trung hịa về điện. D. Cả ba câu đều đúng. Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng Trong nguyên tử : A. các êlectrơn mang điện âm chuyển động quanh hạt nhân. B. các êlectrơn mang điện dương chuyển động quanh hạt nhân. C. các êlectrơn mang điện âm đứng yên xung quanh hạt nhân. D. các êlectrơn mang điện dương đứng yên xung quanh hạt nhân . Câu 5: Chọn câu đúng A. Hạt nhân của nguyên tử gọi là ion dương. B. Mỗi electron trong nguyên tử gọi là ion âm. C. Hạt nhân của nguyên tử gọi là điện tử. D. Hạt mang điện tích âm nhỏ nhất trong nguyên tử gọi là điện tử. Câu 6: Chọn kết quả đúng Nguyên tử nitơ cĩ 7 hạt electron ( giả sử điện tích của mỗi hạt electron là (-1 ) thì nguyên tử nitơ cĩ tổng điện tích của electron là (-7) . hỏi nhân của nĩ sẽ mang điện tích là mấy? A. -7 B. 7 C. -14 D. 14 Câu7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dịng điện là dịng các . Dịch chuyển cĩ hướng A. êlectrơn B. ion âm C. điện tích D. cả A, B, C đều đúng. Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng Các dụng cụ nào sau đây khơng phải là nguồn điện: A. Pin B. ắc-qui C. Đi-na-mơ xe đạp D. Quạt điện Câu 9 : Chọn câu trả lời đúng Khi sử dụng đèn pin, nếu bật cơng tắc mà bĩng đèn khơng sáng thì cĩ thể do những khả năng nào sau đây: A. Bĩng đèn bị hư. B. Đèn hết pin C. Pin cịn nhưng gắn cực khơng đúng. D. Cả ba khả năng trên. Câu10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Các vật nhiễm điện thì đẩy nhau, thì hút nhau. A. khác loại, cùng loại. B. cùng loại, khác loại. C. như nhau, khác nhau. D. khác nhau, như nhau. Câu11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vật dẫn điện khi chạy qua. 10
  11. A. nĩng lên , cĩ dịng điện. B. nĩng lên , khơng cĩ dịng điện. C. khơng nĩng lên , cĩ dịng điện. D. Cả ba câu đều sai. Câu12: Chọn câu trả lời đúng Trong quá trình sạt pin cho điện thoại di động . Dịng điện cĩ các tác dụng gì ? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hĩa học. D. Câu A và C đúng. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng Để đo hiệu điện thế giữa hai cực của bình ắc-qui xe máy, ta nên dùng vơn kế cĩ giới hạn đo nào là phù hợp nhất? A. 5V B. 10 V C. 20 V D. 1 kV. Câu14: Chọn câu trả lời đúng Dịng điện cĩ cường độ tới hạn và hiệu điện thế tới hạn lên cơ thể người là bao nhiêu làm cho tim ngừng đập? A. 1mA,40 V B. 10 mA, 4 V C. 70 mA, 40 V D. 7 A, 400V Câu 15: Chọn câu trả lời đúng Dịng điện chạy trong mạng điện gia đình là: A. Dịng điện khơng đổi. B. dịng điện một chiều. C. Dịng điện xoay chiều. D. Dịng điện biến thiên. 1. C 2. C 3. D 4. A 5. D 6. B 7. D 8. D 9. D 10. B 11. A 12. D 13. C 14. C 15. C Câu 1 : Hai quả cầu nhựa, cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại. Nếu đặt chúng gần nhau thì a. Hút nhau. b.Đẩy nhau. c.Khơng hút, khơng đẩy. d. Lúc đầu hút nhau sau đĩ đẩy nhau. Câu 2: Cĩ 5 vật như sau: 1 mảnh sứ, 1 mảnh nilơng, 1 mảnh nhựa, 1 mảnh tơn và 1 mảnh nhơm. Câu kết luận nào sau đây là đúng: a. Mảnh nhựa, mảnh tơn và mảnh nilơng là vật cách điện. b. Mảnh sứ, mảnh nilơng và mảnh nhựa là vật cách điện. c. Mảnh nilơng, mảnh sứ và mảnh tơn là vật cách điện. d. Cả 5 mảnh đều là vật cách điện. Câu 3: Trong các vật dưới đây, vật nào khơng cĩ electrơn tự do a. Một đoạn dây thép. b. Một đoạn dây đồng .c. Một đoạn dây nhựa. d. Một đoạn dây nhơm. Câu 4 : Dịng điện cĩ tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng đang hoạt động bình thường : a.Ruột ấm điện. b. Cơng tắc. c.Dây dẫn điện của mạch điện trong gia đình. d. Đèn báo của tivi d. Một đoạn dây nhơm. Câu 5 : Dịng điện trong các dụng cụ nào dưới đây, khi hoạt động bình thường vừa cĩ tác dụng nhiệt vừa cĩ tác dụng phát sáng ? a. Nồi cơm điện . b. Quạt điện c. Đi ốt phát quang . d. ấm điện . Câu 6: Tác dụng hố học của dịng điện được ứng dụng trong những trường hợp nào sau đây ? a. Nạp điện cho ắc qui . b. Chế tạo chuơng điện. c. Chế tạo bàn ủi . d. Sản xuất máy giặt. Câu 7 : Tác dụng sinh lý của dịng điện được sử dụng để : a. Đo điện tâm đồ . b. Chạy điện châm cứu . c. Siêu âm . d. Chụp X quang . 11
  12. Câu 8: Dịng điện gây ra dụng từ trong dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường? a. Đèn dây tĩc. b. ấm điện . c. Radio. d. Chuơng điện. Câu 9: Cĩ 2 bĩng đèn được mắc song song với nhau. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn 1 bằng 12 V. Hỏi hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn 2 là bao nhiêu? a. 12 V b. Loại 24 V c. Loại 9 V d. Một giá trị khác Câu 10: Cĩ 2 bĩng đèn được mắc nối tiếp vào một nguồn điện, dịng điện chạy qua bĩng đèn 1 cĩ cường độ I= 0,45A.Hỏi cường độ dịng điện của mạch chính là bao nhiêu? a. I= 3A b. I= 0,5A c. I= 0,45A d. I= 0,4A Câu 11: Bĩng đèn pin sáng bình thường với dịng điện cĩ I=0,4A. Dùng ampe kế nào sau dây là phù hợp nhất để đo cường độ dịng điện qua bĩng đèn pin? a.Ampe kế co GHĐ 500mA. b. Ampe kế cĩ GHĐ 50mA. c. Ampe kế cĩ GHĐ 3A. d. Ampe kế cĩ GHĐ 4A. Câu 12: Vơnkế nào là phù hợp nhất để đo hiệu điện thế cĩ giá trị là 5V ? a. 3 V b. 4 V c. 5V d. 10V tự luận Câu 1 : ( 2 đ) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 1. Hỏi đèn nào sáng, đèn nào tắt khi : a/ K1 và K2 đều đĩng . + - b/ K1 đĩng, K2 mở . K1 c/ K2 đĩng, K1 mở . Đ1 K2 Đ2 Hình 1 d/ K1 và K2 đều mở . Đ3 Câu 2 : (2 đ) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 2. a.Cho IĐ1= 0,5 A, IĐ3= 0,2 A. Tính IĐ2 Đ2 b. Biết hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn 2 là 9 V. Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn 1 và đèn 3 A biết hiệu điện thế giữa 2 đầu AB là 12 V Đ1 Đ3 Hình 2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK II VẬT LÝ 7 Phần I: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b b c d c a b d a c a c Phần II: Câu 1: a- Cả 3 đèn đều sáng b- Đèn 1, đèn 3 sáng. Đèn 2 tắt c- Cả 3 đèn đều khơng sáng d- Cả 3 đèn đều khơng sáng Câu 2: a) IĐ2 = IĐ1 – IĐ3 = 0,3 A b)UĐ3 = UĐ2 = 9 V UĐ1 = 12 – 9 = 3 V 12