Đề kiểm tra kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS NTT (Có đáp án)

doc 7 trang Đình Phong 06/07/2023 2852
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS NTT (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS NTT (Có đáp án)

  1. 1 UBND HUYỆN KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA KỲ I TRƯỜNG THCS NTT Môn Toán 8 - Năm Học 2022 - 2023 Thời gian làm bài 90 phút Ngày soạn: 18/12/2022 I. Mục tiêu bài học 1.Kiến thức:- Kiểm tra kiến thức trong học kỳ I. 2.Kỹ năng:- Đánh giá chất lượng dạy và học của GV 3.Thái độ- Rèn kĩ năng làm bài cho HS 4. Định hướng phát triển năng lực phẩm chất - Năng lực sử dụng ngôn ngữ, thuật ngữ toán học. - Năng lực tính toán toán học và giải quyết vấn đề 1 cách sáng tạo. - Năng lực thực hành , vận dụng kiến thức toán học vào trong thực tế cuộc sống. *HSKT: Thực hiện được các phép tính đơn giản. II.Tài liệu và phương tiện 1. Giáo viên: A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 8 Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết Tính được phép Tính giá trị của được một nhân đơn thức với biểu thức hằng đẳng đa thức, phân tích Chương 1 thức được đa thức thành Nhân, chia nhân tử đa thức Thực hiện đặt chia đa thức một biến đã sắp xếp. Số câu 2 3 5 1 11 Số điểm 0,5 0,75 2,75 1 5 đ Tỉ lệ % 5% 7,5% 27,5% 10% 50% Biết rút gọn Thực hiện được quy Chương2 phân thức đồng mẫu hai phân Phân thức thức
  2. 2 Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,75 1đ Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 10% Nhận biết Tính được số Vẽ được hình theo được các đo 1 góc của yêu cầu, c/m được dấu hiệu tứ góc, độ dài tứ giác là hình bình Chương tứ nhận biết 1 cạnh hình hành, hình chữ nhật, giác hình vuông, thoi, chu vi hình vuông hình chữ tam giác qua nhật phép đối xứng Số câu 2 3 1 6 Số điểm 0,5 0,75 1,75 3đ Tỉ lệ % 5% 7,5% 17,5% 30% Tính được Chương đa diện tích tam giác-diện giác, hình chữ tích nhật Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,75 1,0đ Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 10% Tổng số câu 4 6 10 1 21 Tổng số điểm 0,75 đ 2,0đ 6,75 đ 0,5 đ 10 Tỉ lệ % 7,5% 20% 67,5% 5% 100%
  3. 3 UBND HUYỆN KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA KỲ I TRƯỜNG THCS NTT Môn Toán 8 - Năm Học 2022 - 2023 Thời gian làm bài 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả phép tính 2x 5 3x là: A. 7x 5x2 B. 10x 6x2 C. 6x2 10x D. 7x 5x2 Câu 2: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là: A. x2y2 4xy –5 B. x2y2 4xy + 5 C. x2 – 2xy – 1 D. x2 + 2xy + 5 Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức a b 3 ta được A. a3 3a2b 3ab2 b3 B. a3 3a2b 3ab2 b3 . C. a3 a2b ab2 b3 . D. a3 2a2b 2ab2 b3 . Câu 4: Phân tích đa thức 3x2 – 4x thành nhân tử ta được: A. x 3x – 4x B. x x – 4 C. x 3 – 4x D. x 3x – 4 Câu 5: Đơn thức 3x2 y3 chia hết cho đơn thức nào sau đây? 3 3 2 3 2 4 A. 3x y B. x y z C. 6xy D. 6xy 3 5 x Câu 6: Rút gọn phân thức được kết quả là: 3x x 5 1 1 x 5 A. B. - C. D. x x x x x 5 Câu 7: Cho ABC vuông tại A có AC= 3 cm, AB= 4 cm. Diện tích tam giác ABC là: A. 6 cm2. B. 4 cm2. C. 7 cm2. D.8 cm2. Câu 8: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: A) 10 cm B) 4 cm C) 5 cm D) 2 cm Câu 9: Hình nào sau đây là hình vuông? A. Hình thang cân có một góc vuông. B. Hình bình hành có một góc vuông. C. Tứ giác có 3 góc vuông. D. Hình thoi có một góc vuông.
  4. 4     Câu 10: Tứ giác ABCD có A = 650; B = 1170 ; C = 710. Thì D = ? A. 1190 B. 1260 C. 1070 D. 630 Câu 11: Cho tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O, biết tam giác ABC có chu vi là 48cm, khi đó chu vi của tam giác A’B’C’ có giá trị là: A. 24 cm B. 32cm C. 40cm D. 48cm Câu 12: Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào sai ? A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật. II. Tự luận(7,0 điểm) Bài 1.( 1 đ) Thực hiện phép tính a) 3x2 x2 2x 5 b) 15x2 3x3 x4 :3x2 Bài 2. (1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x x y 3x 3y b) x3 2x2 x 4xy2 Bài 3. (1,5 đ) a) Làm tính chia: 6x3 7x2 x 2 : 2x 1 ? x 5 x b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau: ; ? x2 4x 4 3x 6 Bài 4 (2,5đ): Cho ABC vuông tại A, gọi D là trung điểm của BC. Kẻ DE vuông góc với AC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, I là giao điểm của DM và AB. a) Chứng minh tứ giác AIDE là hình chữ nhật. b) Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao?. c) Biết AB = 6cm, AC= 9cm. Hãy tính diện tích hình chữ nhật AIDE?. Bài 5 (1 đ): Với giá trị nào của x và y thì biểu thức M = x 2 + 10y2 + 6xy – 10y + 2047 đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó. HẾT
  5. 5 Hướng dẫn chấm I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B D C B A C D C D D II. Tự luận(7,0 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1 a) 3x2 x2 2x 5 3x4 6x3 15x2 0,5 ( 1đ) 1 b) 15x2 3x3 x4 :3x2 5 x x2 0,5 3 Bài 2 a) x x y 3x 3y x x y (3x 3y) x x y 3(x y) x y (x 3) 0,5 (1,0 đ) 3 2 2 2 2 2 2 b) x 2x x 4xy x x 2x 1 4y x x 2x 1 4y 0,25 x x 1 2 (2y)2 x(x 1 2y)(x 1 2y) 0,25 Đặt tính chia: 6x3 7x2 x 2 : 2x 1 6x3 7x2 x 2 - 2x +1 6x3 3x2 3x2 -5x +2 -10x2 -x +2 Bài 3 - (1,5 đ) -10x2 -5x 4x +2 - 0,5 4x +2 0 3 2 2 Vậy 6x 7x x 2 : 2x 1 3x 5x 2 0,25
  6. 6 x 5 x b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau: ; x2 4x 4 3x 6 Ta có: x2 4x 4 x 2 2 3x 6 3 x 2 MTC 3 x 2 2 0,25 Nhân tử phụ: 3 x 2 2 : x 2 2 3 2 3 x 2 :3(x 2) x 2 0,25 x 5 x 5 (x 5).3 3x 15 Quy đồng mẫu thức: x2 4x 4 (x 2)2 (x 2)2.3 3(x 2)2 x x x.(x 2) x2 2x 3x 6 3(x 2) 3(x 2).(x 2) 3(x 2)2 0,25 Hình vẽ đúng, GT - KL. 0,5 B D M I Bài 4 C (2,5 A E đ) a). Do M đối xứng với D qua AB nên AB  MD nên I 90o . Lại có DE  AC nên Eµ 900 0,25 Xét tứ giác AIDE, ta có: µA I Eµ 900 =>Tứ giác AIDE là hình chữ nhật 0,5 b). Xét tam giác ABC có: BD = DC (giả thiết) và ID//AC (cùng vuông góc với AB) => IA = IB (địnhlý) Xét tứ giác ADBM có: IA = IB (chứng minh trên) và ID = IM (do M đối xứng với D qua AB) 0, 5 =>Tứ giác ADBM là hình bình hành
  7. 7 Mặt khác: AB  MD (do M đối xứng với D qua AB) =>Hình bình hành ADBM là hình thoi. 0,25 c).Ta có : IA = AB : 2 = 6 : 2 = 3cm Vì IA = IB , DB = DC nên DI là đường trung bình của tam giác ABC 0,25  ID = AC : 2 = 9 : 2 = 4,5cm Diện tích hình chữ nhật AIDE là : 0,25 S= IA . ID = 3. 4,5 = 13,5 cm2 M = x2 + 10y2 + 6xy – 10y + 2047 M = (x2 + 6xy + 9y2) + (y2– 10y + 25) + 2022 M = (x + 3y)2 + (y – 5)2 + 2022 0,25 đ Bài 5 Vì (x + 3y)2 + (y – 5)2 0, với mọi x, y (1đ) Nên M 2022, với mọi x, y 0,25 đ Do đó M đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2022. Dấu “=” xảy ra khi y = 5 và x = – 15 0,25đ Vậy khi x = – 15 và y = 5 thì M đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2022 0,25 đ Học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa .Tùy theo thang điểm của mỗi câu mà giáo viên phân điểm cho các bước giải . 2. Học sinh: Giấy kiêm rtra, đồ dùng học tập. III.Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức: SS 8: 2.Kiểm tra: Hình thức KT: tự luận 3.Tiến hành kiểm tra: Gv phát đề cho HS 4.Hoạt động nối tiếp: GV thu bài và nhận xét giờ Làm lại bài kiểm tra vào vở 5.Dự kiến kiểm tra đánh giá: Không