Đề kiểm tra lần 3 học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lần 3 học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_lan_3_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2018_2019.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra lần 3 học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA LẦN 3 HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA NĂM HỌC 2018-2019. ___ MÔN TOÁN 11 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ? Ak A. C k n B. Pn ! C. An 1 D. C0 1 n k! n n n Câu 2: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A ? nA nA n nA A. PA B. PA C. PA D. PA 1 n nB nA n Câu 3: Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương tringf nào sau đây ? A. n n 1 n 2 120 B. n n 1 n 2 720 C. n n 1 n 2 120 D. n n 1 n 2 720 Câu 4: Công thức tính hoán vị của n phần tử ( nn 1, ) là n! A. Pn 1! B. Pn 1! C. Pn ! D. P n n n n n 1! Câu 5: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh váo một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi ? A. 3682800 B. 3628800 C. 3268800 D. 3627700 Câu 6: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 kn và kn, ) là n! n! n! n! A. Ak B. C k C. C k D. Ak n n k !! k n nk ! n n k !! k n nk ! Câu 7: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A “Lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp”? 7 3 1 1 A. PA B. PA C. PA D. PA 8 8 2 4 Câu 8: Nếu phép thử một đồng tiền 3 lần thì không gian mẫu là A. NNN,,,,,, SSS NNS SSN NSN NSS SNN B. NN,,, NS SN SS C. NNN,,,,,,, SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN D. NNN,,,,, SSS NNS SSN NSN SNS
- Câu 9: Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 10: Cho 6 số 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ 6 chữ số đó là A. 18 B. 36 C. 108 D. 256 Câu 11: từ các số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau ? A. 24 B. 12 C. 256 D. 64 10 11 2 1 Câu 12: Hệ số x trong khai triển x là x 66 2 6 3 A. C10 2 B. C10 C. C10 D. C10 Câu 13: Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là 9 1 4 1 A. B. C. D. 10 5 5 10 Câu 14: Ba số hạng đầu trong khai triển 21a 6 là A. 64a6 ; 192 a 5 ;480 a 4 B. a6; 15 a 5 ;30 a 4 C. 64a6 ; 192 a 5 ;240 a 4 D. 2a6 ; 6 a 5 ;15 a 4 Câu 15: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử (0 kn và kn, ) là n! n! n! n! A. Ak B. Ak C. C k D. C k n nk ! n nk !k! n nk ! n nk !k! Câu 16: Từ 7 số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ? A. 7.6.5.4 B. 74 C. 7! D. 7!.6!.5!.4! Câu 17: Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là A. 121 B. 54 C. 132 D. 66 Câu 18: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ ? A. 462 B. 200 C. 2400 D. 20 Câu 19: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn ra thực đơn gồm một món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn ? A. 100 B. 75 C. 15 D. 25 Câu 20: Trong khai triển nhị thức an 2 n 7 . Có tất cả 18 số hạng. Vậy n bằng
- A. 11 B. 12 C. 17 D. 10 II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho a) Các chữ số đều khác nhau b) Chữ số đầu tiên là 3 c) Các chữ số khác nhau và không tận cùng bằng chữ số 4. 8 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa xy53. trong khai triển 25xy Bài 3: (1,0 điểm) Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. a) Có bao nhiêu trường hợp để tổng số chấm xuất hiện của 3 làn gieo là 8 ? b) Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện của 3 lần gieo là 10 HẾT.