Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 247 - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)

doc 24 trang thaodu 2850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 247 - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_10_ma_de_247_truong_thpt_chuyen_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 247 - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA ĐỊA 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: ĐỊA 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 247 Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành A. nông nghiệp. B. dịch vụ. C. công nghiệp. D. xây dựng. Câu 2: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là A. tư liệu sản xuất. B. vật phẩm tiêu dùng. C. nguyên liệu sản xuất. D. máy móc. Câu 3: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là A. có tính chất tập trung cao độ. B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định. C. cần nhiều lao động. D. phụ thuộc vào tự nhiên. Câu 4: Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất A. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó. B. trình độ phát triển kinh tế của nước đó. C. tổng thu nhập của nước đó. D. bình quân thu nhập của nước đó. Câu 5: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng. C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. Câu 6: Công nghiệp hóa là? A. Quá trình từng bước xây dựng và phát triển công nghiệp của một nước. B. Là quá trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở nông nghiệp sang một nền kinh tế về cơ bản dựa vào sản xuất công nghiệp. C. Quá trình đưa công nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên cả nước . D. Chỉ có hai ý a và b là đúng. Câu 7: Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào A. đặc điểm của ngành công nghiệp đó. B. nguồn nguyên liệu phong phú. C. nguồn lao động dồi dào. D. thị trường tiêu thụ lớn. Câu 8: Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành A. công nghiệp hóa chất. B. công nghiệp năng lượng. C. công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 9: Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì A. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ. B. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn cao. C. ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao. D. sản phẩm của ngành này phục vụ cho người lao động. Câu 10: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những ngành nào sau đây? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. Câu 11: Khoáng sản nào được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia? A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan. Câu 12: Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuât. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Là mặt hàng xuất khẩu của nhiều nước. D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. Mã đề thi 247 - Trang số : 1
  2. Câu 13: Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được A. tiềm năng thủy điện của một đất nước. B. sản lượng khai thác than của một đất nước. C. tiềm năng dầu khí của một đất nước. D. trình độ phát triển và văn minh của đất nước. Câu 14: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới? A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp điện tử - tin học. D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 15: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Không chiếm diện tích rộng. C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. Câu 16: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ? A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử tiêu dùng. D. Thiết bị viễn thông. Câu 17: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm: A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. dệt - may, chế biến sữ, sành - sứ - thủy tinh. C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. Câu 18: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng A. Nhựa. B. Dệt - may. C. Da giày. D. Sành - sứ - thủy tinh. Câu 20: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Luyện kim. B. Nông nghiệp. C. Xây dựng D. Khai thác khoáng sản. Câu 21: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở A. châu Âu và châu Á. B. mọi quốc gia trên thế giới. C. châu Phi và châu Mĩ. D. châu Đại Dương và châu Á. Câu 22: Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là A. Cơ khí. B. Năng lượng. C. Luyện kim. D. Dệt. Câu 23: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Bắc và Trung Phi. Câu 24: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. vùng công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. điểm công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. Câu 25: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung? A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. B. Đồng nhất với một điểm dân cư. C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp. D. Sản xuất các sản phẩm tiêu dùng, xuất khẩu. Câu 26: Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là A. có các xí nghiệp hạt nhân. B. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ. C. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. D. có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp. Câu 27: Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ. D. Có các xí nghiệp nồng cốt (hay hạt nhân). Câu 28: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao. B. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. C. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. D. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 29: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của A. vùng công nghiệp. B. điểm công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. khu công nghiệp tập trung. Câu 30: “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là : A. Đặc khu kinh tế. B. Khu biệt lập. C. Khu chế xuất. D. Khu qui hoạch. Mã đề thi 247 - Trang số : 2
  3. Câu 31: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 32: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 33: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 34: Cho sơ đồ sau: Mã đề thi 247 - Trang số : 3
  4. Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 35: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học? A. ASEAN, Canada, Ấn Độ. B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU. C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi. Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 36 đến câu 38 Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 - 2013 Năm Sản phẩm 1950 1960 1990 2003 2010 2013 Than (triệu tấn) 1820 2603 3387 5300 6025 6859 Dầu mỏ ( triệu tấn) 523 1052 3331 3904 3615 3690 Điện (tỉ Kwh) 967 2304 11832 14851 21268 23141 Thép (triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393 Câu 36: Nếu lấy năm 1950 =100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của thế giới qua các năm lần lượt là A. 143%; 186%; 291%; 331%; 376%. B. 201%; 636%; 746%; 691%; 705%. C. 238%; 1223%; 1535%; 2199%; 2393%. D. 183%; 407%; 460%; 621%; 737%. Câu 37: Từ bảng số liệu trên, nếu lấy 1950 =100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm năm 2013 lần lượt là A. 377%; 706%; 2199%; 460%. B. 291%; 747%; 1536%; 460%. C. 331%; 691%, 2199%; 621%. D. 377%; 706%; 2393%; 737%. Câu 38: Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 - 2013? A. Than có tốc độ tăng trưởng không ổn định qua các năm. B. Dầu mỏ có tốc độ tăng liên tục qua các năm. C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất. D. Thép có tốc độ tăng thấp nhất. Câu 39: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh A. nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới. B. có nhiều nguồn sản xuất điện. C. ngành này có hiệu quả kinh tế rất thấp. D. nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời. Câu 40: Sản phẩm của ngành công nghiệp A. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp. B. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải. C. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. D. chỉ để phục vụ cho du lịch. Hết Mã đề thi 247 - Trang số : 4
  5. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA ĐỊA 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: ĐỊA 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 370 Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuât. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Là mặt hàng xuất khẩu của nhiều nước. D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. Câu 2: Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì A. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ. B. ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao. C. sản phẩm của ngành này phục vụ cho người lao động. D. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn cao. Câu 3: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của A. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. khu công nghiệp tập trung. D. trung tâm công nghiệp. Câu 4: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Trung Đông. B. Bắc và Trung Phi. C. Châu Âu. D. Bắc Mĩ. Câu 5: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Khu công nghiệp tập trung. B. Vùng công nghiệp. C. Điểm công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 6: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành A. công nghiệp. B. xây dựng. C. nông nghiệp. D. dịch vụ. Câu 7: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở A. mọi quốc gia trên thế giới. B. châu Phi và châu Mĩ. C. châu Đại Dương và châu Á. D. châu Âu và châu Á. Câu 8: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. B. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. C. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. D. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 9: Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được A. tiềm năng thủy điện của một đất nước. B. tiềm năng dầu khí của một đất nước. C. trình độ phát triển và văn minh của đất nước. D. sản lượng khai thác than của một đất nước. Câu 10: Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là A. có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp. B. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. Mã đề thi 370 - Trang số : 1
  6. C. có các xí nghiệp hạt nhân. D. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ. Câu 11: Công nghiệp hóa là? A. Quá trình từng bước xây dựng và phát triển công nghiệp của một nước. B. Là quá trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở nông nghiệp sang một nền kinh tế về cơ bản dựa vào sản xuất công nghiệp. C. Quá trình đưa công nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên cả nước . D. Chỉ có hai ý a và b là đúng. Câu 12: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. vùng công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. điểm công nghiệp. D. khu công nghiệp tập trung. Câu 13: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là A. tư liệu sản xuất. B. nguyên liệu sản xuất. C. vật phẩm tiêu dùng. D. máy móc. Câu 14: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới? A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghiệp điện tử - tin học. Câu 15: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm: A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. dệt - may, chế biến sữ, sành - sứ - thủy tinh. C. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. D. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng A. Sành - sứ - thủy tinh. B. Da giày. C. Nhựa. D. Dệt - may. Câu 17: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. B. đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao. C. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. D. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. Câu 18: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. B. Ít gây ô nhiễm môi trường. C. Không chiếm diện tích rộng. D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. Câu 19: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Trung tâm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp. C. Điểm công nghiệp. D. Khu công nghiệp tập trung. Câu 20: Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào A. nguồn lao động dồi dào. B. đặc điểm của ngành công nghiệp đó. C. nguồn nguyên liệu phong phú. D. thị trường tiêu thụ lớn. Mã đề thi 370 - Trang số : 2
  7. Câu 21: Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là A. Năng lượng. B. Cơ khí. C. Dệt. D. Luyện kim. Câu 22: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh A. ngành này có hiệu quả kinh tế rất thấp. B. có nhiều nguồn sản xuất điện. C. nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời. D. nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới. Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 23 đến câu 25 Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 - 2013 Năm Sản phẩm 1950 1960 1990 2003 2010 2013 Than (triệu tấn) 1820 2603 3387 5300 6025 6859 Dầu mỏ ( triệu tấn) 523 1052 3331 3904 3615 3690 Điện (tỉ Kwh) 967 2304 11832 14851 21268 23141 Thép (triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393 Câu 23: Nếu lấy năm 1950 =100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của thế giới qua các năm lần lượt là A. 201%; 636%; 746%; 691%; 705%. B. 143%; 186%; 291%; 331%; 376%. C. 238%; 1223%; 1535%; 2199%; 2393%. D. 183%; 407%; 460%; 621%; 737%. Câu 24: Từ bảng số liệu trên, nếu lấy 1950 =100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm năm 2013 lần lượt là A. 377%; 706%; 2199%; 460%. B. 377%; 706%; 2393%; 737%. C. 331%; 691%, 2199%; 621%. D. 291%; 747%; 1536%; 460%. Câu 25: Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 - 2013? A. Dầu mỏ có tốc độ tăng liên tục qua các năm. B. Than có tốc độ tăng trưởng không ổn định qua các năm. C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất. D. Thép có tốc độ tăng thấp nhất. Câu 26: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản. B. Luyện kim. C. Nông nghiệp. D. Xây dựng Câu 27: Khoáng sản nào được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia? A. Mangan. B. Sắt. C. Than. D. Dầu mỏ. Câu 28: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ? A. Máy tính. B. Điện tử tiêu dùng. C. Thiết bị viễn thông. D. Thiết bị điện tử. Câu 29: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung? A. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp. B. Đồng nhất với một điểm dân cư. C. Sản xuất các sản phẩm tiêu dùng, xuất khẩu. D. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. Câu 30: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Vùng công nghiệp. B. Trung tâm công nghiệp. C. Khu công nghiệp tập trung. D. Điểm công nghiệp. Mã đề thi 370 - Trang số : 3
  8. Câu 31: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là A. cần nhiều lao động. B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định. C. có tính chất tập trung cao độ. D. phụ thuộc vào tự nhiên. Câu 32: Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp? A. Có các xí nghiệp nồng cốt (hay hạt nhân). B. Có các ngành phục vụ và bổ trợ. C. Đồng nhất với một điểm dân cư. D. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. Câu 33: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Khu công nghiệp tập trung. Câu 34: Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành A. công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm. B. công nghiệp năng lượng. C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp hóa chất. Câu 35: Sản phẩm của ngành công nghiệp A. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. B. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp. C. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải. D. chỉ để phục vụ cho du lịch. Câu 36: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học? A. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po. B. ASEAN, Canada, Ấn Độ. C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi. D. Hoa Kì, Nhật Bản, EU. Câu 37: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những ngành nào sau đây? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. Câu 38: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. C. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. D. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng. Câu 39: “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là : A. Khu chế xuất. B. Đặc khu kinh tế. C. Khu qui hoạch. D. Khu biệt lập. Câu 40: Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất A. trình độ phát triển kinh tế của nước đó. B. tổng thu nhập của nước đó. C. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó. D. bình quân thu nhập của nước đó. Hết Mã đề thi 370 - Trang số : 4
  9. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA ĐỊA 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: ĐỊA 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 493 Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. vùng công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. điểm công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. Câu 2: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là A. tư liệu sản xuất. B. nguyên liệu sản xuất. C. máy móc. D. vật phẩm tiêu dùng. Câu 3: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở A. châu Đại Dương và châu Á. B. châu Âu và châu Á. C. mọi quốc gia trên thế giới. D. châu Phi và châu Mĩ. Câu 4: Sản phẩm của ngành công nghiệp A. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. B. chỉ để phục vụ cho du lịch. C. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải. D. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp. Câu 5: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Vùng công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Điểm công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 6: Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được A. sản lượng khai thác than của một đất nước. B. trình độ phát triển và văn minh của đất nước. C. tiềm năng thủy điện của một đất nước. D. tiềm năng dầu khí của một đất nước. Câu 7: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. B. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. C. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. D. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 8: Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành A. công nghiệp hóa chất. B. công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm. C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp năng lượng. Câu 9: Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuât. B. Là mặt hàng xuất khẩu của nhiều nước. C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. D. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. Câu 10: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm: A. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. B. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. C. dệt - may, chế biến sữ, sành - sứ - thủy tinh. D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. Mã đề thi 493 - Trang số : 1
  10. Câu 11: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là A. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định. B. phụ thuộc vào tự nhiên. C. có tính chất tập trung cao độ. D. cần nhiều lao động. Câu 12: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. B. đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao. C. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. D. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. Câu 13: Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất A. tổng thu nhập của nước đó. B. bình quân thu nhập của nước đó. C. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó. D. trình độ phát triển kinh tế của nước đó. Câu 14: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. D. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng. Câu 15: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học? A. ASEAN, Canada, Ấn Độ. B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU. C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi. Câu 16: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Nông nghiệp. B. Xây dựng C. Khai thác khoáng sản. D. Luyện kim. Câu 17: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung? A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. B. Đồng nhất với một điểm dân cư. C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp. D. Sản xuất các sản phẩm tiêu dùng, xuất khẩu. Câu 18: Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp? A. Có các xí nghiệp nồng cốt (hay hạt nhân). B. Có các ngành phục vụ và bổ trợ. C. Đồng nhất với một điểm dân cư. D. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. Câu 19: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của A. vùng công nghiệp. B. điểm công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. khu công nghiệp tập trung. Câu 20: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Bắc Mĩ. B. Bắc và Trung Phi. C. Trung Đông. D. Châu Âu. Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 21 đến câu 23 Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 - 2013 Năm Sản phẩm 1950 1960 1990 2003 2010 2013 Than (triệu tấn) 1820 2603 3387 5300 6025 6859 Dầu mỏ ( triệu tấn) 523 1052 3331 3904 3615 3690 Điện (tỉ Kwh) 967 2304 11832 14851 21268 23141 Thép (triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393 Câu 21: Nếu lấy năm 1950 =100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của thế giới qua các năm lần lượt là A. 143%; 186%; 291%; 331%; 376%. B. 238%; 1223%; 1535%; 2199%; 2393%. C. 201%; 636%; 746%; 691%; 705%. D. 183%; 407%; 460%; 621%; 737%. Câu 22: Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 - 2013? A. Thép có tốc độ tăng thấp nhất. B. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất. C. Than có tốc độ tăng trưởng không ổn định qua các năm. D. Dầu mỏ có tốc độ tăng liên tục qua các năm. Câu 23: Từ bảng số liệu trên, nếu lấy 1950 =100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm năm 2013 lần lượt là A. 377%; 706%; 2199%; 460%. B. 331%; 691%, 2199%; 621%. Mã đề thi 493 - Trang số : 2
  11. C. 291%; 747%; 1536%; 460%. D. 377%; 706%; 2393%; 737%. Câu 24: “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là : A. Khu biệt lập. B. Khu chế xuất. C. Đặc khu kinh tế. D. Khu qui hoạch. Câu 25: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành A. công nghiệp. B. dịch vụ. C. nông nghiệp. D. xây dựng. Câu 26: Khoáng sản nào được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia? A. Dầu mỏ. B. Than. C. Mangan. D. Sắt. Câu 27: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Khu công nghiệp tập trung. Câu 28: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới? A. Công nghiệp điện tử - tin học. B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp cơ khí. Câu 29: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ? A. Máy tính. B. Điện tử tiêu dùng. C. Thiết bị điện tử. D. Thiết bị viễn thông. Câu 30: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng A. Nhựa. B. Da giày. C. Sành - sứ - thủy tinh. D. Dệt - may. Câu 31: Công nghiệp hóa là? A. Quá trình từng bước xây dựng và phát triển công nghiệp của một nước. B. Là quá trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở nông nghiệp sang một nền kinh tế về cơ bản dựa vào sản xuất công nghiệp. C. Chỉ có hai ý a và b là đúng. D. Quá trình đưa công nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên cả nước . Câu 32: Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì A. sản phẩm của ngành này phục vụ cho người lao động. B. ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao. C. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn cao. D. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ. Câu 33: Cho sơ đồ sau: Mã đề thi 493 - Trang số : 3
  12. Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Vùng công nghiệp. B. Điểm công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Khu công nghiệp tập trung. Câu 34: Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào A. nguồn lao động dồi dào. B. đặc điểm của ngành công nghiệp đó. C. nguồn nguyên liệu phong phú. D. thị trường tiêu thụ lớn. Câu 35: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh A. nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời. B. ngành này có hiệu quả kinh tế rất thấp. C. nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới. D. có nhiều nguồn sản xuất điện. Câu 36: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Trung tâm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Điểm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 37: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. B. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. C. Ít gây ô nhiễm môi trường. D. Không chiếm diện tích rộng. Câu 38: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những ngành nào sau đây? A. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. B. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. Câu 39: Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là A. có các xí nghiệp hạt nhân. B. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ. C. có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp. D. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. Câu 40: Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là A. Cơ khí. B. Năng lượng. C. Dệt. D. Luyện kim. Hết Mã đề thi 493 - Trang số : 4
  13. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA ĐỊA 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: ĐỊA 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 616 Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ? A. Thiết bị điện tử. B. Điện tử tiêu dùng. C. Thiết bị viễn thông. D. Máy tính. Câu 2: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Trung tâm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Điểm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 3 đến câu 5 Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 - 2013 Năm Sản phẩm 1950 1960 1990 2003 2010 2013 Than (triệu tấn) 1820 2603 3387 5300 6025 6859 Dầu mỏ ( triệu tấn) 523 1052 3331 3904 3615 3690 Điện (tỉ Kwh) 967 2304 11832 14851 21268 23141 Thép (triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393 Câu 3: Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 - 2013? A. Thép có tốc độ tăng thấp nhất. B. Than có tốc độ tăng trưởng không ổn định qua các năm. C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất. D. Dầu mỏ có tốc độ tăng liên tục qua các năm. Câu 4: Từ bảng số liệu trên, nếu lấy 1950 =100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm năm 2013 lần lượt là A. 291%; 747%; 1536%; 460%. B. 377%; 706%; 2199%; 460%. C. 331%; 691%, 2199%; 621%. D. 377%; 706%; 2393%; 737%. Câu 5: Nếu lấy năm 1950 =100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của thế giới qua các năm lần lượt là A. 238%; 1223%; 1535%; 2199%; 2393%. B. 143%; 186%; 291%; 331%; 376%. C. 183%; 407%; 460%; 621%; 737%. D. 201%; 636%; 746%; 691%; 705%. Câu 6: “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là : A. Khu biệt lập. B. Khu chế xuất. C. Đặc khu kinh tế. D. Khu qui hoạch. Câu 7: Cho sơ đồ sau: Mã đề thi 616 - Trang số : 1
  14. Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Khu công nghiệp tập trung. B. Vùng công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Điểm công nghiệp. Câu 8: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là A. máy móc. B. tư liệu sản xuất. C. vật phẩm tiêu dùng. D. nguyên liệu sản xuất. Câu 9: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. B. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ. D. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng. Câu 10: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh A. nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới. B. ngành này có hiệu quả kinh tế rất thấp. C. nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời. D. có nhiều nguồn sản xuất điện. Câu 11: Khoáng sản nào được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia? A. Dầu mỏ. B. Sắt. C. Than. D. Mangan. Câu 12: Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. B. Là mặt hàng xuất khẩu của nhiều nước. C. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuât. D. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. Câu 13: Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được A. sản lượng khai thác than của một đất nước. B. tiềm năng thủy điện của một đất nước. C. tiềm năng dầu khí của một đất nước. D. trình độ phát triển và văn minh của đất nước. Câu 14: Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm. C. công nghiệp hóa chất. D. công nghiệp năng lượng. Câu 15: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung? A. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp. B. Đồng nhất với một điểm dân cư. C. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. D. Sản xuất các sản phẩm tiêu dùng, xuất khẩu. Câu 16: Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất A. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó. B. trình độ phát triển kinh tế của nước đó. C. bình quân thu nhập của nước đó. D. tổng thu nhập của nước đó. Câu 17: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 18: Công nghiệp hóa là? A. Quá trình đưa công nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên cả nước . B. Quá trình từng bước xây dựng và phát triển công nghiệp của một nước. C. Là quá trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở nông nghiệp sang một nền kinh tế về cơ bản dựa vào sản xuất công nghiệp. D. Chỉ có hai ý a và b là đúng. Mã đề thi 616 - Trang số : 2
  15. Câu 19: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những ngành nào sau đây? A. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. B. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng A. Dệt - may. B. Nhựa. C. Sành - sứ - thủy tinh. D. Da giày. Câu 21: Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào A. thị trường tiêu thụ lớn. B. nguồn lao động dồi dào. C. đặc điểm của ngành công nghiệp đó. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 22: Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp? A. Có các xí nghiệp nồng cốt (hay hạt nhân). B. Có các ngành phục vụ và bổ trợ. C. Đồng nhất với một điểm dân cư. D. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. Câu 23: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới? A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp cơ khí. C. Công nghiệp điện tử - tin học. D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 24: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. B. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. C. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 25: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. B. đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao. C. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. D. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 26: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm: A. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. B. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. C. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. D. dệt - may, chế biến sữ, sành - sứ - thủy tinh. Câu 27: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Bắc và Trung Phi. Câu 28: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Vùng công nghiệp. B. Điểm công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Khu công nghiệp tập trung. Câu 29: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Nông nghiệp. B. Luyện kim. C. Khai thác khoáng sản. D. Xây dựng Câu 30: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành A. dịch vụ. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. xây dựng. Mã đề thi 616 - Trang số : 3
  16. Câu 31: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở A. châu Âu và châu Á. B. châu Phi và châu Mĩ. C. mọi quốc gia trên thế giới. D. châu Đại Dương và châu Á. Câu 32: Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là A. có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp. B. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. C. có các xí nghiệp hạt nhân. D. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ. Câu 33: Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì A. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ. B. sản phẩm của ngành này phục vụ cho người lao động. C. ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao. D. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn cao. Câu 34: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. B. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. C. Ít gây ô nhiễm môi trường. D. Không chiếm diện tích rộng. Câu 35: Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là A. Năng lượng. B. Luyện kim. C. Cơ khí. D. Dệt. Câu 36: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. vùng công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. điểm công nghiệp. Câu 37: Sản phẩm của ngành công nghiệp A. chỉ để phục vụ cho du lịch. B. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp. C. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. D. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải. Câu 38: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là A. phụ thuộc vào tự nhiên. B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định. C. cần nhiều lao động. D. có tính chất tập trung cao độ. Câu 39: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học? A. Hoa Kì, Nhật Bản, EU. B. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po. C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi. D. ASEAN, Canada, Ấn Độ. Câu 40: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Trung tâm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Điểm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Hết Mã đề thi 616 - Trang số : 4
  17. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA ĐỊA 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: ĐỊA 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 739 Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những ngành nào sau đây? A. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. Câu 2: Công nghiệp hóa là? A. Quá trình đưa công nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên cả nước . B. Chỉ có hai ý a và b là đúng. C. Là quá trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở nông nghiệp sang một nền kinh tế về cơ bản dựa vào sản xuất công nghiệp. D. Quá trình từng bước xây dựng và phát triển công nghiệp của một nước. Câu 3: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở A. châu Âu và châu Á. B. châu Đại Dương và châu Á. C. mọi quốc gia trên thế giới. D. châu Phi và châu Mĩ. Câu 4: Sản phẩm của ngành công nghiệp A. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. B. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp. C. chỉ để phục vụ cho du lịch. D. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải. Câu 5: Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp? A. Có các ngành phục vụ và bổ trợ. B. Có các xí nghiệp nồng cốt (hay hạt nhân). C. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. D. Đồng nhất với một điểm dân cư. Câu 6: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của A. khu công nghiệp tập trung. B. điểm công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 7: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Bắc và Trung Phi. B. Châu Âu. C. Bắc Mĩ. D. Trung Đông. Câu 8: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới? A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp điện tử - tin học. D. Công nghiệp cơ khí. Câu 9: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp. C. Khu công nghiệp tập trung. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 10: Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì A. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn cao. Mã đề thi 739 - Trang số : 1
  18. B. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ. C. ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao. D. sản phẩm của ngành này phục vụ cho người lao động. Câu 11: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ? A. Điện tử tiêu dùng. B. Máy tính. C. Thiết bị viễn thông. D. Thiết bị điện tử. Câu 12: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là A. tư liệu sản xuất. B. nguyên liệu sản xuất. C. vật phẩm tiêu dùng. D. máy móc. Câu 13: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. khu công nghiệp tập trung. B. vùng công nghiệp. C. điểm công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. Câu 14: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp. C. Khu công nghiệp tập trung. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 15: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh A. ngành này có hiệu quả kinh tế rất thấp. B. nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời. C. nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới. D. có nhiều nguồn sản xuất điện. Câu 16: Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là A. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ. B. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. C. có các xí nghiệp hạt nhân. D. có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp. Câu 17: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Vùng công nghiệp. B. Trung tâm công nghiệp. C. Điểm công nghiệp. D. Khu công nghiệp tập trung. Câu 18: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. Không chiếm diện tích rộng. B. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. Mã đề thi 739 - Trang số : 2
  19. C. Ít gây ô nhiễm môi trường. D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. Câu 19: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học? A. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi. B. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po. C. ASEAN, Canada, Ấn Độ. D. Hoa Kì, Nhật Bản, EU. Câu 20: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Nông nghiệp. B. Luyện kim. C. Xây dựng D. Khai thác khoáng sản. Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng A. Da giày. B. Nhựa. C. Sành - sứ - thủy tinh. D. Dệt - may. Câu 22: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. B. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. C. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. D. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. Câu 23: Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất A. trình độ phát triển kinh tế của nước đó. B. bình quân thu nhập của nước đó. C. tổng thu nhập của nước đó. D. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó. Câu 24: Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là A. Luyện kim. B. Cơ khí. C. Năng lượng. D. Dệt. Câu 25: Khoáng sản nào được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia? A. Dầu mỏ. B. Than. C. Sắt. D. Mangan. Câu 26: Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuât. D. Là mặt hàng xuất khẩu của nhiều nước. Câu 27: “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là : A. Khu qui hoạch. B. Khu chế xuất. C. Đặc khu kinh tế. D. Khu biệt lập. Câu 28: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm: A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. C. dệt - may, chế biến sữ, sành - sứ - thủy tinh. D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. Câu 29: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. B. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. C. đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao. D. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. Câu 30: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm nào sau đây? A. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng. C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. D. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ. Câu 31: Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào A. nguồn nguyên liệu phong phú. B. nguồn lao động dồi dào. C. thị trường tiêu thụ lớn. D. đặc điểm của ngành công nghiệp đó. Câu 32: Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được A. tiềm năng thủy điện của một đất nước. B. sản lượng khai thác than của một đất nước. C. trình độ phát triển và văn minh của đất nước. D. tiềm năng dầu khí của một đất nước. Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 33 đến câu 35 Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 - 2013 Năm Sản phẩm 1950 1960 1990 2003 2010 2013 Than (triệu tấn) 1820 2603 3387 5300 6025 6859 Dầu mỏ ( triệu tấn) 523 1052 3331 3904 3615 3690 Điện (tỉ Kwh) 967 2304 11832 14851 21268 23141 Thép (triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393 Mã đề thi 739 - Trang số : 3
  20. Câu 33: Từ bảng số liệu trên, nếu lấy 1950 =100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm năm 2013 lần lượt là A. 291%; 747%; 1536%; 460%. B. 331%; 691%, 2199%; 621%. C. 377%; 706%; 2393%; 737%. D. 377%; 706%; 2199%; 460%. Câu 34: Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 - 2013? A. Dầu mỏ có tốc độ tăng liên tục qua các năm. B. Than có tốc độ tăng trưởng không ổn định qua các năm. C. Thép có tốc độ tăng thấp nhất. D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất. Câu 35: Nếu lấy năm 1950 =100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của thế giới qua các năm lần lượt là A. 143%; 186%; 291%; 331%; 376%. B. 201%; 636%; 746%; 691%; 705%. C. 238%; 1223%; 1535%; 2199%; 2393%. D. 183%; 407%; 460%; 621%; 737%. Câu 36: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành A. nông nghiệp. B. xây dựng. C. dịch vụ. D. công nghiệp. Câu 37: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là A. có tính chất tập trung cao độ. B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định. C. phụ thuộc vào tự nhiên. D. cần nhiều lao động. Câu 38: Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành A. công nghiệp hóa chất. B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm. D. công nghiệp năng lượng. Câu 39: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung? A. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp. B. Sản xuất các sản phẩm tiêu dùng, xuất khẩu. C. Đồng nhất với một điểm dân cư. D. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. Câu 40: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Khu công nghiệp tập trung. B. Trung tâm công nghiệp. C. Điểm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Hết Mã đề thi 739 - Trang số : 4
  21. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA ĐỊA 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: ĐỊA 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 862 Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì A. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn cao. B. sản phẩm của ngành này phục vụ cho người lao động. C. ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao. D. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ. Câu 2: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao. B. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. C. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. D. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. Câu 3: Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là A. có các xí nghiệp hạt nhân. B. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. C. có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp. D. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ. Câu 4: Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành A. công nghiệp hóa chất. B. công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm. C. công nghiệp năng lượng. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 5: Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Có các xí nghiệp nồng cốt (hay hạt nhân). C. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. D. Có các ngành phục vụ và bổ trợ. Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. khu công nghiệp tập trung. Câu 7: “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là : A. Khu chế xuất. B. Khu biệt lập. C. Đặc khu kinh tế. D. Khu qui hoạch. Câu 8: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới? A. Công nghiệp điện tử - tin học. B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp cơ khí. Câu 9: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 10: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành A. công nghiệp. B. dịch vụ. C. nông nghiệp. D. xây dựng. Câu 11: Cho sơ đồ sau: Mã đề thi 862 - Trang số : 1
  22. Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Vùng công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Điểm công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 12: Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào A. đặc điểm của ngành công nghiệp đó. B. thị trường tiêu thụ lớn. C. nguồn lao động dồi dào. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 13: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Khu công nghiệp tập trung. B. Vùng công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Điểm công nghiệp. Câu 14: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của A. trung tâm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. điểm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 15: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh A. có nhiều nguồn sản xuất điện. B. nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời. C. nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới. D. ngành này có hiệu quả kinh tế rất thấp. Câu 16: Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là A. Dệt. B. Cơ khí. C. Năng lượng. D. Luyện kim. Câu 17: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở A. châu Phi và châu Mĩ. B. châu Đại Dương và châu Á. C. mọi quốc gia trên thế giới. D. châu Âu và châu Á. Câu 18: Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. B. Là mặt hàng xuất khẩu của nhiều nước. C. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuât. D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. Câu 19: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là A. cần nhiều lao động. B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định. C. có tính chất tập trung cao độ. D. phụ thuộc vào tự nhiên. Mã đề thi 862 - Trang số : 2
  23. Câu 20: Sản phẩm của ngành công nghiệp A. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp. B. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải. C. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. D. chỉ để phục vụ cho du lịch. Câu 21: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung? A. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp. B. Đồng nhất với một điểm dân cư. C. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. D. Sản xuất các sản phẩm tiêu dùng, xuất khẩu. Câu 22: Công nghiệp hóa là? A. Quá trình từng bước xây dựng và phát triển công nghiệp của một nước. B. Quá trình đưa công nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên cả nước . C. Chỉ có hai ý a và b là đúng. D. Là quá trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở nông nghiệp sang một nền kinh tế về cơ bản dựa vào sản xuất công nghiệp. Câu 23: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Trung tâm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp. C. Khu công nghiệp tập trung. D. Điểm công nghiệp. Câu 24: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những ngành nào sau đây? A. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. B. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng A. Dệt - may. B. Nhựa. C. Sành - sứ - thủy tinh. D. Da giày. Câu 26: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Xây dựng B. Luyện kim. C. Khai thác khoáng sản. D. Nông nghiệp. Câu 27: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là A. nguyên liệu sản xuất. B. tư liệu sản xuất. C. vật phẩm tiêu dùng. D. máy móc. Câu 28: Khoáng sản nào được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia? A. Sắt. B. Mangan. C. Than. D. Dầu mỏ. Câu 29: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ? A. Điện tử tiêu dùng. B. Máy tính. C. Thiết bị viễn thông. D. Thiết bị điện tử. Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 30 đến câu 32 Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 - 2013 Năm Sản phẩm 1950 1960 1990 2003 2010 2013 Than (triệu tấn) 1820 2603 3387 5300 6025 6859 Dầu mỏ ( triệu tấn) 523 1052 3331 3904 3615 3690 Điện (tỉ Kwh) 967 2304 11832 14851 21268 23141 Thép (triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393 Mã đề thi 862 - Trang số : 3
  24. Câu 30: Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 - 2013? A. Than có tốc độ tăng trưởng không ổn định qua các năm. B. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất. C. Dầu mỏ có tốc độ tăng liên tục qua các năm. D. Thép có tốc độ tăng thấp nhất. Câu 31: Từ bảng số liệu trên, nếu lấy 1950 =100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm năm 2013 lần lượt là A. 331%; 691%, 2199%; 621%. B. 377%; 706%; 2199%; 460%. C. 291%; 747%; 1536%; 460%. D. 377%; 706%; 2393%; 737%. Câu 32: Nếu lấy năm 1950 =100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của thế giới qua các năm lần lượt là A. 183%; 407%; 460%; 621%; 737%. B. 201%; 636%; 746%; 691%; 705%. C. 143%; 186%; 291%; 331%; 376%. D. 238%; 1223%; 1535%; 2199%; 2393%. Câu 33: Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được A. trình độ phát triển và văn minh của đất nước. B. tiềm năng dầu khí của một đất nước. C. tiềm năng thủy điện của một đất nước. D. sản lượng khai thác than của một đất nước. Câu 34: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. B. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ. D. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng. Câu 35: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Bắc và Trung Phi. D. Trung Đông. Câu 36: Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất A. bình quân thu nhập của nước đó. B. tổng thu nhập của nước đó. C. trình độ phát triển kinh tế của nước đó. D. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó. Câu 37: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. B. Không chiếm diện tích rộng. C. Ít gây ô nhiễm môi trường. D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. Câu 38: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm: A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. dệt - may, chế biến sữ, sành - sứ - thủy tinh. C. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. D. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. Câu 39: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học? A. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi. B. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po. C. Hoa Kì, Nhật Bản, EU. D. ASEAN, Canada, Ấn Độ. Câu 40: Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Vùng công nghiệp. B. Điểm công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Khu công nghiệp tập trung. Hết Mã đề thi 862 - Trang số : 4