Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Học kỳ I

doc 2 trang thaodu 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_8_hoc_ky_i.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Học kỳ I

  1. Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: Môn: Hóa học 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì: A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau C. Số mol của 2 khí bằng nhau B. Số phân tử của 2 khí bằng nhau D. B, C đúng Câu 2: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Khối lượng tính bằng gam của Ca là: A. 7,63.10-23 B. 6,64.10-23 C. 32,5.10-23 D. 66,4.10-23 Câu 3: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng: A. 10g B. 5g C. 14g D. 28g Câu 4: Thể tích của hỗn hợp gồm 1,25mol khí SO2 và 0,25 mol khí O2 ở đktc là: A. 3,36 lít B. 28,0 lít C. 33,6 lít D. 44,8 lít Câu 5: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí? A. Khí Mêtan (CH4) B. Khí cacbon oxi (CO) C. Khí Heli (He) D.Khí Hiđro (H2) Câu 6:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl 2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là: A.146g B. 156g C.78g D.200g Câu 7: Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là đơn chất? A. H2, O2,Na. B. CaO, CO2,ZnO. C. H2NO3,H2CO3,H2SO4. D. Na2SO4.,K2SO4, CaCO3. Câu 8:Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất? A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al , Zn; C. CO2,CaO,,H2O; D. Br2, HNO3,NH3. Câu 9: Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là: A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO3 D. Al2O Câu 10: Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học: A. Muối ăn hòa vào nước. B.Đường cháy thành than và nước C.Cồn bay hoi D. Nước dạng rắn sang lỏng Câu 11: Công thức nào tính thể tích khí ở (đktc); A. m = n x M . B. M A C. V = n x 22,4 d A / B M B Câu 12: Khối lượng mol của hợp chất CaCO3 là: A. 70 g/mol B. 80 g/mol C. 90 g/mol D.100 g/mol. Câu 13. Dãy nào gồm các chất là hợp chất? A. CaO; Cl2; CO; CO2 B. Cl2; N2; Mg; Al C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4 Câu 14. Hóa trị của Nitơ trong hợp chất đi nitơ oxit (N2O) là? A. I B. II C. IV D. V Câu 15. Magie oxit có CTHH là MgO. CTHH của magie với clo hóa trị I là? A. MgCl3 B. Cl3Mg C. MgCl2 D. MgCl Câu 16. Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học? A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt. B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường. C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc. D. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây. Câu 17. Khối lượng của 0,1 mol kim loại sắt là? A. 0,28 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 0,56 gam Câu 18. Cho phương trình hóa học sau: C + O2 CO2 . Tỉ lệ số mol phân tử của C phản ứng với số mol phân tử oxi là? A. 1 : 2 B. 1: 4 C. 2: 1 D. 1: 1
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 7:(2 điểm) Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau: a- ?K + ? 2K2O b- ?Al + ? HCl ?AlCl3 + ? c- Zn + CuCl2 ZnCl2 + ? d- ?Fe(OH)3 Fe2O3 + ?H2O Câu 8:(2 điểm) Cho sắt tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 18,25g axit clohidric HCl, sau phản ứng thu được muối FeCl2 và khí hiđro (đktc). a) Viết PTHH. b) Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng. c) Tính thể tích khí hiđro tạo thành sau phản ứng. Bài 9:(2 điểm) Hãy tính thành phần % về khối lượng của mỗi nguyên tố có trong hợp chất sau: a. Na3PO4 b. C6H12O6 Bài 10: (1 điểm)Tìm CTHH của hợp chất có thành phần các nguyên tố theo khối lượng là: 56,52% K; 8,7%C; 34,78% O. Biết hợp chất có khối lượng mol là 138 g/mol.