Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Đề số 02 - Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bính
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Đề số 02 - Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_10_de_so_02_truong_trung_hoc_pho_th.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Đề số 02 - Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bính
- Thầy giáo : Phạm Văn Ninh - THPT Nguyễn Bính Đề 2(THPT nguyễn Bính - đại trà ) -2007 – 2008. Câu 1) Giải các bất phương trình sau: 2x 5 a) 2x2 -7x + 3 0 b) 0 x2 1 Câu 2) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy Cho tam giác ABC với A(1; 4), B(5; 1),C(-6;2) a) Lập phương trình đường thẳng BC. Tính khoảng cách từ A đến BC. b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua BC. Câu 3) Cho tam gác ABC có nửa chu vi p = 3 + 3 , góc A = 900, B = 300. Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 4) Cho f(x) = x2- 2(m+3)x + 4.Tìm m sao cho f(x) > 0 với mọi giảtị của x thuộc R. Câu 5) Cho tam giác ABC có a = 6, b = 8, c = 12. Tín diện tích tam giác. Câu 6 ) Cho hai số a, b thỏa mãn: a + b = 2, Tìm giá trị nhỏ nhất của T = a2 + b2 1 Câu 7)Cho hàm số y = Tìm m để hàm số xác định với mọi x 0 (m 1)x2 2(2m 1)x 2m 1 Câu 8) Cho các điểm A(2; 1),B(1 ; 5), C(-4;-1). Tìm ABC sao cho MA MB 3MC nhỏ nhất. x4 1 x2 1 Câu 9) Tìm m sao cho phương trình sau có nghiệm 2 1 3m 0 x2 x Đề 3.THPT Trực Ninh B – 2007-2008. x 2 3x 5 Câu 1. Giải bất phương trình : 2x 3 x 3 Câu 2. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm dúng với mọi x R : (m – 1) x2 + (3m - 3)x + 2 > 0 Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = 12, BC = 21, CA = 18. Lấy m thuộc đoạn AC sao cho AM = 8. Tính độ dài BM, Diện tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 4. Cho tam giác ABC A(1 ; 2), B(-3; 4),C(3;-6). Viết phương trình tổng quát của đường cao vẽ từ A và phương trình tham số của đường trung tuyến BM của tam giác ABC. 2x2 4xy 3y2 2x 4 Câu5) Chứng minh rằng với mọi x, y ta luôn có: 1 x2 2xy y2 1 Đề 4 THPT nghĩa Hưng A Câu 1. Giả các bất phương trình sau: 3x 5 x 2 1 1 a) 1 x ; b) ; c) x 2 x 1 x 5 4 3 x 1 x 1 Bài 2. a) Tìm các giá trị của m để biểu thức sau không âm: f(x) = mx2 – 4x + m. b)Giải và biện luận bất phương trình : 2mx2 -9 >(5m – 3) x (x 1)(x 3) 0 c) Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm: 2 2m x 9 (5m 3)x Bài 3) Cho I(1;-3) và cho (d) có phương trình : x = 3t, y = 1 + t. a) Tính d(I/(d)); b)Lập phương trình đương thẳng qua I và vuông góc với (d). c) Lập phương trình đường thẳng qua I và tạo với d một góc bằng 450 d) Giả sử ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh AB nằm trên d và AB = 2AD. Tính độ dài AB và viết phương trình đường thẳng đi qua AD và BC. 1 1 1 Bài 4) Chox, y, z > 0 T/m : x + y + z = 1. CMR x2 y2 z2 82 x2 y2 z2 1
- Thầy giáo : Phạm Văn Ninh - THPT Nguyễn Bính 2