Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 896

doc 2 trang thaodu 5920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 896", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_896.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 896

  1. TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 11 Mã đề 896 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 11: Câu 1: Một acquy suất điện động 6 V điện trở trong không đáng kể mắc với bóng đèn loại 6 V - 12 W thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là A. 4 A; B. 2 A; C. 1 A; D. 0,5 A; Câu 2: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện gia đình sử dụng. C. Điện năng gia đình đã sử dụng. D. Số dụng cụ, thiết bị gia đình đã sử dụng. Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1  được mắc với một điện trở mạch ngoài thì có thể tạo ra được công suất mạch ngoài cực đại. Dòng điện khi đó là A. 4 A; B. 2 A; C. 3 A; D. 6 A; Câu 4: Suất điện động của nguồn điện một chiều là E = 4 V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 8 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. 500 J. B. 320 mJ. C. 0,5 J. D. 32 mJ. Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1  thì có thể cung cấp cho mạch ngoài một công suất lớn nhất là A. 6 W. B. 18 W. C. 9 W. D. 3 W. Câu 6: Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,1 , mắc với điện trở R = 4,8  thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của ngồn điện là A. 14,2 V. B. 12,2 V. C. 12,25 V. D. 12,75 V. Câu 7: Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R = r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch A. bằng 1,5I. B. bằng 3I. C. bằng 2I. D. bằng 2,5I. Câu 8: Điều kiện để có dòng điện là: A. có hiệu điện thế và điện tích tự do. B. có hiệu điện thế. C. có nguồn điện. D. có điện tích tự do. Câu 9: Hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có suất điện động 60V, có điện trở trong không đáng kể. Hiệu điện thế hai đầu R2 là A. 10 V. B. 30 V. C. 40 V. D. 20 V. Câu 10: Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin ghép nối tiếp, suất điện động mỗi pin ξ = 12V, điện trở trong r = 2Ω. Mạch ngoài có hiệu điện thế U = 120V và công suất P = 360 W. Khi đó m, n bằng A. n = 4; m = 9. B. n = 12; m = 3. C. n = 9; m = 4. D. n = 3; m = 12. Câu 11: Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 Ω một hiệu điện thế U = 2 V trong khoảng thời gian t = 20s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở là A. q = 20 C; B. q = 0,2 C; C. q = 200 C; D. q = 2 C; Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E= 6 V; r = 0,1 ;R đ = 11 ; R = 0,9 , biết đèn sáng bình thường. Công suất định mức của bóng đèn là: A. 1,84 W. B. 2,75 W. C. 3,27 W. D. 2,27 W. Câu 13: Trong thời gian 4 s có một điện lượng Δq = 1,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 6,0 A; B. 3,75 A; C. 2,66 A; D. 0,375 A; Câu 14: Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là: A. 9 V – 1/3 Ω. B. 9 V – 3 Ω. C. 3 V – 1 Ω. D. 3 V – 3Ω. Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là: A. 30 W. B. 20 W. C. 10 W. D. 40 W. Câu 16: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng Trang 1/2 - Mã đề thi 896
  2. A. Tác dụng lực của nguồn điện. B. Thực hiện công của nguồn điện. C. Tích điện cho hai cực của nó. D. Dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 17: Một acquy có suất điện động 2 V, điện trở trong 1 . Nối hai cực của acquy với điện trở R = 9  thì công suất tiêu thụ trên điện trở R là A. 0,36 W. B. 0,18 W. C. 3,6 W. D. 1,8 W. Câu 18: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là U 2 U A. Q = t. B. Q = U2Rt. C. Q = IR2t. D. Q = t. R R2 Câu 19: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. C. khả năng tích điện cho hai cực của nó. D. khả năng thực hiện công của nguồn điện. Câu 20: Hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn là 10 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2 A; Nếu hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn là 25 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là A. 4 A; B. 1 A; C. 5 A; D. 0,4 A; Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2  mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch A. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn. B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn. D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. Câu 23: Có 24 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có điện trở trong là 1 mắc thành bộ nguồn hỗn hợp đối xứng gồm n dãy, mỗi dãy có m nguồn. Bộ nguồn trên được mắc với mạch ngoài có điện trở R 1,5 . Để dòng điện chạy qua R lớn nhất thì m, n có giá trị lần lượt là: A. m=4, n=6. B. m=3, n=8. C. m=6, n=4. D. m = 8, n=3. Câu 24: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 10 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có 3 điện trở gồm: điện trở R 1 = 3 (Ω), điện trở R 2= 6(Ω),điện trở R mắc song song với nhau. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ω). B. R = 3,2 (Ω). C. R = 2,5 (Ω). D. R = 1,6 (Ω). Câu 25: Để xác định suất điện động E của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, 1 kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của (A -1) (nghịch I đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên (H2). Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là A. 1V. B. 1,5 V. C. 1,6 V. D. 2 V. Câu 26: Mạch điện gồm ba điện trở mắc song song. Biết R 2 = 10 Ω, R1 = R3 = 20 Ω. Cường độ dòng điện qua R 3 là 0,2 A; Cường độ dòng điện qua mach chính là A. 0,6 A; B. 0,4 A; C. 0,3 A; D. 0,8 A; Câu 27: Cho mạch điện kín có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là: A. 10 V. B. 8 V. C. 9 V. D. 1 V. Câu 28: Có 15 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 . Nếu đem ghép chúng thành ba dãy song song mỗi dãy có 5 pin thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 7,5 V và 3 . B. 7,5 V và 1 . C. 22,5 V và 9 . D. 15 V v 1 . Câu 29: Một bình nước nóng có 2 dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng riêng dây R 1 thì nước trong bình sẽ sôi trong thời gian 30 phút. Còn nếu dùng riêng dây R2 thì thời gian nước sẽ sôi là 20 phút. Thời gian đun sôi bình nước trên khi mắc R1 song song với R2là: A. 12 phút. B. 10 phút. C. 24 phút. D. 50 phút. Câu 30: Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là 1,65  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 V thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là A. 3,7 V; 0,2 . B. 3,6 V; 0,15 . C. 6,8 V; 0,1 . D. 3,4 V; 0,1 . HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 896