Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Từ Kiệt

doc 2 trang thaodu 3011
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Từ Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_11_nam_hoc_2018_2019_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Từ Kiệt

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2018-2019 TRƯỜNG THPT TỨ KIỆT Thời gian làm bài: 60 phút; (12 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) A. PHẦN TRÁC NGHIỆM(3 ĐIỂM) Câu 1. Hình vẽ nào sau đây vẽ đúng chiều của đường sức từ xung quanh dây dẫn thẳng có dòng điện? A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 3 Câu 2. Lực nào sau đây không phải lực từ ? A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương Bắc-Nam. B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng. D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. B. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. Câu 4. Dùng quy tắc bàn tay trái xác định hình nào sau đây được vẽ đúng. A. 1 và 2. B. 2 và 4. C. 1. D. 3 Câu 5. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10 cm được đặt trong từ trường đều 5T sao cho véctơ cảm ứng từ B có phương vuông góc với phương của dây. Tính lực từ tác dụng vào dây nếu cho dòng điện có cường độ 5A chạy qua. A. 5,2N. B. 250N. C. 2,5N. D. 0 Câu 6. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn? A. Hình D B. Hình B C. Hình A D. Hình C Câu 7. Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4 T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là bao nhiêu ? A. 0,5A. B. 5A. C. 5.103A. D. 104 A. Câu 8. Công thức nào sau đây xác định độ lớn của lực Lorentz ? A. f q|IBlsin (trong đó α là góc hợp bởi B và Il ). B. f q|vBsin (trong đó α là góc hợp bởi B vàv ). C. f q|vIBsin (trong đó α là góc hợp bởi B vàv ). D. f q|IlBsin (trong đó α là góc hợp bởi B vàv ). Câu 9. Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105 m/s thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.105 m/s vào thì độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 10 mN. B. 5 mN. C. 4 mN. D. 25 mN.
  2. Câu 10. Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6Wb. Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc bao nhiêu? A. 900. B. 450. C. 00. D. 600. Câu 11. Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Henri (H). D. Vôn (V). Câu 12. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ 1Wb đến 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là bao nhiêu ? A. 3 V. B. 4 V. C. 5 V. D. 6 V. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) I. LÝ THUYẾT: (3,5 ĐIỂM) Câu 1. Cảm ứng từ: định nghĩa, công thức, chú thích.(2,0 điểm) Câu 2. Chứng tỏ rằng hai vế trái, phải của các biểu thức sau có cùng đơn vị.(1,5 điểm)  1 2 a. |ec| = . b. WL= Li . t 2 II. BÀI TẬP: ( 3,5 ĐIỂM ) Bài 1. Hai dây dẫn thẳng mang dòng điện I1 = 2 A được bố trí vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng sao cho dòng điện có chiều từ trong ra ngoài. a) Xác định độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây 20 cm.( 0,5 điểm) b) Đặt thêm một dây dẫn thứ hai mang dòng điện I 2 = 4 A song song với dây dẫn thứ nhất và cách dây dẫn thứ nhất 40 cm, dòng điện I2 cùng chiều dòng điện I1. Xác định độ lớn cảm ứng từ tại các điểm trên đường thẳng nằm trong cùng mặt phẳng với hai dây và cách đều hai dây.(1,25 điểm) Bài 2. Cho một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm thì thu 3 được một ảnh trên màn chắn cao bằng lần vật. 2 a) Xác định khoảng cách từ vật đến màn chắn.(1,0 điểm) b) Giữ nguyên vật và kính, dịch màn chắn một khoảng bao nhiêu? Theo chiều nào? để thu được ảnh rõ nét bằng 2 lần vật trên màn chắn.(0,75 điểm) HẾT a. B = 2.10-7.I/r *= 2.10-7.2/20.10-2 = 2.10-6 T * -6 b. B2 = 2B1 = 4.10 T -7 Hvẽ * B1  B2 *nên B = B1 + B2 = 6.10 T. * a. d’ = -kd = df/d-f -k = f/d-f -kd +kf = f f(k –1) = kd d = f(k –1)/k *= 15.(-1,5 – 1)/-1,5 = 25 cm.* d’ = 1,5.25 = 37,5 cm.* d + d’ = 62,5 cm.* b. d = - d’/k = d’f/d’-f d’=f(1-k) = 45 cm* d’= 45 - 37,5 = 7,5 cm* màn chắn dịch chuyển xa tk thêm một đoạn 7,5 cm.*