Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 896 - Trường THPT Đa Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 896 - Trường THPT Đa Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_896_truong_thpt_da_phuc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 896 - Trường THPT Đa Phúc
- TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 12 Mã đề 896 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12: Câu 1: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500 Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương trưyền sóng cách nhau 25 cm luôn lệch pha nhau π/4. Vận tốc truyền sóng nước là: A. 500 m/s. B. 750 m/s. C. 1 km/s. D. 250 m/s. Câu 2: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u=2cos(20πt + π/3) ( trong đó u (mm), t (s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1 (m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5 cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π/6 với nguồn? A. 8 B. 5 C. 4 D. 9 Câu 3: Nguồn phát ra sóng có phương trình u = 3cos20πt (cm). Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng và vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn 20 cm là A. u = 3cos(20πt - π) cm B. u = 3cos(20πt + π/3) cm C. u = 3cos(20πt + π/2) cm D. u = 3cos(20πt + π/6) cm Câu 4: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 20 cm với hai đầu cố định, bước sóng bằng 8 cm. Trên dây có: A. 5 bụng, 6 nút. B. 6 bụng, 6 nút. C. 6 bụng, 5 nút. D. 5 bụng, 5 nút. Câu 5: Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn là 60 cm, bước sóng là 20 cm. Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên độ 3cm trong khoảng hai nguồn là: A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 6: Tai O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao động với tần số f = 2 Hz, biên độ 2 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Khoảng cách từ vòng thứ 2 đến vòng thứ 6 là: A. 12 cm. B. 48 cm. C. 480 cm. D. 120 cm. Câu 7: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình uS1 = uS2 = acosωt. Coi biên độ không đổi trong quá trình truyền âm. Vận tốc sóng âm trong không khí là 330 m/s. Một người đứng ở vị trí M cách S 1 đoạn 3 m, cách S2 đoạn 3,375 m. Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu? A. 480 Hz. B. 440 Hz. C. 420 Hz. D. 460 Hz. Câu 8: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không Câu 9: Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới hai điểm đó bằng 50 cm là A. 3π/2 rad B. π/3 rad C. π/2 rad D. 2π/3 rad Câu 10: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 0,5 m B. 1 m C. 2 m D. 1,5 m. Câu 11: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u0 = 3cos10πt (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1 m/s thì phương trình dao dộng tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng A. u = 3cos(10πt - π) (cm) B. u = 3cos(10πt + π) (cm) C. u = 3cos(10πt + π/2) cm D. u = 3cos(10πt - π/2) cm Câu 12: Một sợi dây căng nằm ngang AB dài 2 m, đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin chu kì là 1/50 giây. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động phải là bao nhiêu? A. f = 75 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 5 Hz. D. f = 12,5 Hz. Câu 13: Một màng kim loại dao động với tần số 200 Hz. Nó tạo ra trong nước một sóng âm có bước sóng 7,17 m. Vận tốc truyền âm trong nước là: A. 27,89 m/s. B. 1434 m/s. C. 1434 cm/s. D. 0,036 m/s. Câu 14: Sóng dừng trên sợi dây OB = 120 cm, 2 đầu cố định. Ta thấy trên dây có 4 bó và biên độ dao động bụng là 1 cm. Tính biên độ dao động tại một điểm M cách O là 65 cm. A. 0,9 cm B. 0,75 cm C. 0,5 cm D. 0,25 cm Trang 1/2 - Mã đề thi 896
- Câu 15: Một nguồn phát sóng cơ học lan truyền trong một môi trường có phương trình: u=Acos20πt (cm). Trong thời gian t = 1,5 (s), quãng đường mà sóng truyền đi được bằng bao nhiêu lần bước sóng. A. 15 B. 20 C. 10 D. 25 Câu 16: Một sóng cơ có bước sóng λ, tần số f và biên độ A không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2πfA, lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng A. πfA B. 0 C. 2πfA 2 D. πfA 3 Câu 17: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây có tần số 100 Hz, trên đoạn AB ta thấy có 5 nút sóng kể cả hai đầu dây A,B. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là: A. 12,5 cm/s B. 50 m/s C. 100 m/s D. 25 cm/s Câu 18: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 100 m/s. B. 314 m/s. C. 334 m/s. D. 331 m/s. Câu 19: Một sợi dây đàn hồi OM=90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1.5 cm. Xác định ON: A. 2.5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 7.5 cm Câu 20: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πx – 2000πt) (cm), trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là: A. 1 m/s B. 340 m/s C. 314 m/s D. 100 m/s Câu 21: Một dây AB nằm ngang dài ℓ = 2 m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung dao động với tần số 50 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 50 m/s. Cho biết có sóng dừng trên dây. Số bụng trên dây là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 22: Một dây AB nằm ngang dài ℓ = 2 m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung dao động với tần số f. Vận tốc truyền sóng trên dây là 50 m/s. Nếu dây rung thành 2 bó thì tần số dao động của bản rung là: A. 75 Hz B. 25 Hz C. 100 Hz D. 12,5 Hz Câu 23: Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000 m/s. Hai điểm (trong thép) dao động lệch pha nhau 90 o mà ở gần nhau nhất thì cách nhau một đoạn 1,5 m. Tần số dao động của âm là: A. f = 833 Hz. B. f = 416,5 Hz. C. f = 1666 Hz. D. f = 3,333 Hz. Câu 24: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc Δφ = (n + 0,5)π với n là số nguyên. Tính tần số. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 12,5 Hz B. 12 Hz C. 8,5 Hz D. 10 Hz Câu 25: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u O=2cos(20πt+π/3) (u tính bằng đơn vị mm, t tinhính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng O đến điểm M với tốc độ không đổi 1 m/s. Trong khỏang từ O đến M có bao nhiêu dao động cùng pha với với dao động tại nguồn O? biết M cách O một khoảng 45 cm A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 26: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là: A. v = 120 m/s B. v = 240 m/s C. v = 79,8 m/s D. v = 480 m/s Câu 27: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với tốc độ v = 20 cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không thay đổi. Tại O dao động có phương trình: uO = 5cos(4πt) mm. Tại thời điểm t1 li độ tại điểm 0 là u = 2 mm, lúc đó ở điểm N cách O một đoạn d = 45 cm sẽ có li độ là: A. 2 mm. B. 5 mm. C. -5 mm. D. -2 mm. Câu 28: Trong một thì nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 40 cm/s B. 10 cm/s C. 60 cm/s D. 20 cm/s Câu 29: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là? A. 40 m/s. B. 50 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s. Câu 30: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực (số 0) thì vân đi qua M là A. vân cực đại thứ nhất. B. vân cực tiểu thứ hai. C. vân cực tiểu thứ nhất. D. vân cực đại thứ hai. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 896