Đề kiểm tra một tiết Chương II môn Hóa học Lớp 8

pdf 2 trang thaodu 7320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Chương II môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mot_tiet_chuong_ii_mon_hoa_hoc_lop_8.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết Chương II môn Hóa học Lớp 8

  1. i i chương 2 – h c 8 ư Họ c sinh: KIỂM TRA HÓA 8 Thời gian làm bài 45 phút Lớ p: PHẢN ỨNG HÓA HỌC ĐỀ 1 Điểm số: Trường: . Tự luận + Trắc nghiệm PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ). Khoanh tròn vào 1 đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau Câu 1: Sự biến đổi nào sau đây không phải là một hiện tượng hóa học A. Đốt lưu huỳnh tạo thành khí sunfurơ B. Cô cạn dung dịch muối ăn được muối khan C. Hidro kết hợp với oxi tạo thành nước D. Nhôm cháy trong khí Clo tạo thành nhôm clorua Câu 2: Khối lượng trước và sau một phản ứng hóa học được bảo toàn vì A. số lượng các chất không thay đổi B. số lượng nguyên tử không thay đổi C. liên kết giữa các nguyên tử không đổi D. không có tạo thành chất mới Câu 3: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là (1) các chất tiếp xúc nhau (2) cần đun nóng (3) cần có xúc tác (4) cần thay đổi trạng thái của chất Các dữ kiện đúng là A. (1) (2) (4) B. (1) (3) (4) C. (1) (2) (3) D. (2) (3) (4) Câu 4: Điểm khác nhau chủ yếu giữa sơ đồ phản ứng và phương trình phản ứng hóa học là A. sơ đồ chỉ thể hiện chất phản ứng, phương trình thể hiện đầy đủ B. sơ đồ viết dầu mũi tên nét đứt, phương trình viết dấu mũi tên liền C. sơ đồ không có sự bảo toàn số lượng nguyên tử, phương trình có sự bảo toàn này D. tất cả các ý trên Câu 5: Cho phản ứng hóa học sau: 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 . Sau khi cân bằng phản ứng trên với các hệ số nguyên, tối giản thì tỉ lệ hệ số giữa 2 hợp chất là A. 3:1 B. 6:3 C. 1:2 D. 3:2 Câu 6: Đốt sắt trong lưu huỳnh tạo thành sắt (II) sunfua. Phương trình nào biễu diễn đúng t0 A. 2Fe + S2  2FeS B. 2Fe + 3S Fe2S3 C. Fe + S FeS D. Fe + 2S FeS2 Câu 7: Cho phản ứng: A + B + C  D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng A. mA + mB + mC = mD B. mA = mB + mC + mD C. mA + mB = mC + mD D. mA + mB - mC = mD Câu 8: Cho 4 gam Ca cháy trong khí oxi thu được 5,6 gam CaO. Khối lượng khí oxi phản ứng là A. 1,2 gam B. 1,6 gam C. 8 gam D. 0,4 gam Câu 9: Đốt cháy quặng pirit sắt (FeS2) trong khí oxi thu được sắt (III) oxit (Fe2O3) và lưu huỳnh đioxit (SO2). Phương trình nào sau đây là đúng A. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 B. 2FeS2 + 4O2 Fe2O3 + 4SO2 C. 2FeS2 + O2 Fe2O3 + 2SO2 D. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 Câu 10: Trong một phản ứng hóa học, các chất tham gia và các chất sản phẩm phải chứa cùng A. số phân tử của mỗi chất B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố C. số nguyên tử của mỗi chất D. số nguyên tố tạo ra chất File word: H h c n ( 1
  2. i i chương 2 – h c 8 ư PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 1 (2đ): Phát biểu quy tắc bảo toàn khối lương trong một phản ứng hóa học. Cần bao nhiêu gam Mg để phản ứng với 7,1 gam khí Clo tạo thành 9,5 gam Magie clorua? Câu 2 (2đ): Cân bằng các phản ứng hóa học sau t0 a) Fe + Cl2  FeCl3 b) FexOy + CO Fe + CO2 c) Al + Ni(NO3)2  Al(NO3)3 + Ni d) FeS + O2 Fe2O3 + SO2 Câu 3 ( đ): Tìm giá trị x, y và lập phương trình hóa học sau: Al + CuSO4 > Alx(SO4)y + Cu ết i Câu 1: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. mMg = 2,4 gam. Câu 2: a) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 b) FexOy + yCO xFe + yCO2 c) 2Al + 3Ni(NO3)2 2Al(NO3)3 + 3Ni d) 4FeS + 7O2 2Fe2O3 + 4SO2 Câu 3 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu File word: H h c n ( 2