Đề kiểm tra một tiết môn Hình học Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Hình học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_mon_hinh_hoc_lop_12.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Hình học Lớp 12
- Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mp(a) có phương trình x 2z 1 0 và điểm M 2;1;2 . Mặt phẳng đi qua M và song song với (a) có phương trình là A. x 2z 6 0 . B. x 2y 4 0 . C. x 2z 4 0 . D. x 2y 6 0 . Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mp(a) có phương trình 2x y 4z 1 0 . Phương trình nào dưới đây là của mặt phẳng song song với mp(a) . A. 4x 2y 8z 2 0 . B. 2x y 4z 1 0 . C. 6x 3y 12z 1 0 . D. 4x 2y 8z 2 0 . Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a 1;1;1 và b 2;3;0 . Tính tích có hướng của hai vectơ a và b . A. a,b 3;2;1 . B. a,b 3;2;1 . C. a,b 3; 2; 1 . D. a,b 2;2;1 . Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a 1;1;1 và b 2;3;0 . Tính tích vô hướng của hai vectơ a và b . A. a.b 5. B. a.b 6 . C. a.b 7 . D. a.b 8 . Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;0;0 , B 0;0;4 ,C 0; 3;0 . Phương trình mặt phẳng (ABC) là x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1 . C. 1 0 . D. 0 . 2 3 4 2 4 3 2 3 4 2 3 4 Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 4;1; 2 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy) bằng A. 4 . B. 1 . C. 21 . D. 2 . Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mp(a) có phương trình 2x y z 1 0 và hai điểm A 0;3; 1 , B 2;0;0 . Mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp(a) có phương trình là A. x 2y 4z 2 0 . B. x 2y 4z 0 . C. x 2y 2z 2 0 . D. x y 2z 2 0 . Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 2;4;0 và M 0;1;1 Mặt cầu nhận I làm tâm và đi qua điểm M có phương trình là 2 2 2 2 A. x 2 y 4 z2 14 . B. x 2 y 4 z2 14 . 2 2 2 2 C. .x 2 y 1 z D.1 14 .x2 y 1 z 1 14 Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3;1;4 . Mặt phẳng (a) chứa trục Ox và đi qua M có phương trình là A. 4y z 0. B. 4y z 0 . C. 4x 3z 0 . D. x 3y 0 . Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x2 y2 z2 6x 2y 2z 5 0 . Bán kính của mặt cầu bằng A. 4. B. 16 . C. 2 3 . D. 3 2 . Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mp(a) có phương trình x 2y 3 0 . Một vectơ pháp tuyến của (a)
- có tọa độ là A. 1;2;0 . B. 1;2; 3 . C. 1;0;2 . D. 1; 2;3 . Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0; 1 , B 2;4;0 ,C 0;1;0 . Mặt phẳng (ABC) có phương trình là A. 3x 2y 5z 2 0. B. 3x 2y 5z 2 0 . C. 3x 2y 3z 2 0 . D. 3x 2y 3z 2 0 . Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho hai mpa : 3x y z 5 0 và mpb : 6x 2y 2z 1 0 . ( ) ( ) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (a) và (b) bằng 11 6 3 A. . B. . C. . D. 11 . 2 11 11 Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai mpa : mx y 3z 1 0 và mpb : mx y z 2 0 vuông ( ) ( ) góc với nhau. Tìm số m . A. m 2 m 2 . B. m 0 m 4 . C. m 6 . D. m 4 . Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (a) : mx 6y 2z 1 0 và mp(b) : 2x 3y n 1 z 1 0 song song với nhau. Tính tích m.n . A. m.n 8 . B. m.n 4 . C. m.n 6 . D. m.n 2 . 2 2 Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x 2 y2 z 1 5 . Tâm của mặt cầu có tọa độ là A. 2;0; 1 . B. 2;0;1 . C. 2;1; 1 . D. 2;1;5 . Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho vectơ OM 2i 3k . Tọa độ của điểm M là A. 2;0; 3 . B. 0;2; 3 . C. 2; 3;0 . D. 2;3;0 . Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a 4; 3;5 . Độ dài của vectơ a bằng A. 5 2 . B. 50 . C. 2 5 . D. 4 2 . Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x 2y 2z 3 0 và điểm M 2;5; 6 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (a) . A. H 1; 1;0 . B. H 1; 2;0 . C. H 1;0;1 . D. H 1;0; 1 . Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 0;0; 2 , B 0;2;0 , C 4;0;0 và D 0;2; 2 . Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD đến mặt phẳng (ABC) . 2 3 6 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S): x2 y2 z2 6x 2y 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng (a) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm M (2;- 1;2) . A. x 2y 2z 4 0 . B. x 2y 2z 8 0 . C. 2x y 2z 9 0 . D. 2x y 2z 9 0 . 2 2 Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S): x2 + (y - 2) + (z + 3) = 6 . Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. Mặt phẳng (Oxz) cắt mặt cầu (S) .
- B. Mặt phẳng (Oyz) đi qua tâm của mặt cầu (S) . C. Mặt phẳng (Oxy) cắt mặt cầu (S) . D. Gốc tọa độ O nằm bên ngoài mặt cầu (S) . Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;1;3 ,B(3;3;- 1) và M là điểm thuộc trục Oz . Tìm giá uuur uuur trị nhỏ nhất của P = MA+ MB . A. min P 4 2 . B. min P 4 . C. min P 2 2 . D. min P 2 6 . Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;2;4 ,B(3;0;0) và C(0;4;0) . Tính thể tích V của tứ diện OABC , với O là gốc tọa độ. A. V 8. B. V 16 . C. V 4 . D. V 12 . Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (a): x - y - 2z - 12 = 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng (a) , với O là gốc tọa độ. A. x2 y2 z2 24 . B. x2 y2 z2 9 . C. x2 y2 z2 12 . D. x2 y2 z2 18 .