Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 12 - Đề 1

doc 4 trang thaodu 1880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 12 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_hoa_hoc_lop_12_de_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 12 - Đề 1

  1. ĐỀ 1 Câu 1. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu. Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 3. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 4. Metyl propionat có công thức cấu tạo là A. HCOOC2H5. B. C 2H5COOC2H5. C. C 2H5COOCH3. D. CH 3COOCH3. Câu 5. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl 2. C. CuCl2. D. FeCl 2. Câu 6. Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. H 2SO4. C. NaCl. D. KOH. Câu 7. Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl 2. C. HCl. D. Ba(OH) 2. Câu 8. Crom (VI) oxit có công thức hoá học là A. Cr(OH)3. B. CrO 3. C. K 2CrO4. D. Cr 2O3. Câu 9. Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. CH2=CH2. B. CH 2=CH-CH3. C. CH 2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe. Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 12. Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là A. Na2SO3. B. NaCl. C. Na 2CO3. D. NaHCO 3. Câu 13. Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. Câu 14. Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al 2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H 2 và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 8,16. B. 4,08. C. 6,24. D. 3,12. Câu 15. Cho các chất sau: etylamin, Ala-Gly-Val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 16. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là A. 222,75. B. 186,75. C. 176,25. D. 129,75. Câu 17. Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 17,28. B. 13,04. C. 17,12. D. 12,88. Câu 18. Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây: Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây? A. Etyl axetat và nước cất. B. Natri axetat và etanol. C. Anilin và HCl. D. Axit axetic và etanol. + Câu 19. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O? A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. B. Ca(OH) 2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Mg(OH) 2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O. Câu 20. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol. Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau: 1
  2. (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 22. Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C 4H6O2, thu được sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23. Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3)2 là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5. Câu 24. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 25. Cho các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (3) Cho FeS vào dung dịch HCl. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (5) Đun nóng hỗn hợp rắn gồm C và Fe 3O4. (6) Đun sôi nước cứng tạm thời. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 26. Cho các phát biểu sau: (a) Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao. (b) Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen. (c) Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước. (d) Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư. (e) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 27. Cho các phát biểu sau: (a) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2. (g) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 ĐỀ 2 Câu 1. Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong: A. phenol lỏngB. dầu hỏaC. nướcD. ancol etylic Câu 2. Chất không phải axit béo là A. axit panmitic.B. axit stearic.C. axit oleic.D. axit axetic. Câu 3. Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là: A. ZnB. FeC. CrD. Al Câu 4. Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học? A. Dung dịch HClB. Nước vôi trong C. Dung dịch NaOHD. Dung dịch nước brom Câu 5. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là A. propan-1-olB. butan-1-olC. butan-2-olD. pentan-2-ol Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước. B. Phân tử phenol có nhóm –OH. C. Phân tử phenol có vòng benzen. 2
  3. D. Phenol có tính bazơ. Câu 7. Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng? A. 4.B. 3.C. 2.D. 5. Câu 8. Hợp chất etylamin là A. Amin bậc II.B. Amin bậc I.C. Amin bậc III.D. Amin bậc IV. Câu 9. Một este E mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên? A. 1.B. 3.C. 2.D. 4. Câu 10. Saccarozơ và axit fomic đều có phản ứng: A. Thủy phân trong môi trường axit.B. Với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. C. Với AgNO3 trong dung dịch NH3. D. Với dung dịch NaCl. Câu 11. Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là: A. Axetanđehit.B. Etyl axetat.C. Ancol etylic.D. Ancol metylic. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong phân. + – B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NH4 hoặc NO3 . C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân. D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2. Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Xesi là kim loại mềm nhất. B. Đi từ Li đến Cs, nhìn chung nhiệt độ nóng chảy của kim loại giảm dần. C. Xesi là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất. D. Xesi là kim loại có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất. Câu 14. Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với một este no, mạch hở? A. C12H16O10.B. C 10H20O4.C. C 11H16O10.D. C 13H15O13. Câu 15. Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Tên gọi của X là: A. Alanin.B. Đietyl amin.C. Đimetyl amin.D. Etyl amin. ĐỀ 3 Câu 1: Nung nóng Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. CaCO3. B. CaO. C. CaHCO3. D. Ca. Câu 2: Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng A. % K2O. B. % K. C. % N. D. % P2O5. Câu 3: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất? A. Li. B. Ag. C. Os. D. Fe. Câu 4: Chất nào sau đây không phải là muối axit? A. KCl. B. CaHPO4. C. NaHS. D. NaHSO4. Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO3? A. MgCl2. B. BaCl2. C. Al(NO3)3. D. Fe(OH)3. Câu 6: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch Ca(HCO3)2? A. KOH. B. KNO3. C. Ca(OH)2. D. K2CO3. Câu 7: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. CrO. D. Na2CrO4. Câu 8: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. H2. B. O3. C. N2. D. CO. Câu 9: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột Fe 2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10. B. 15. C. 15. D. 16. Câu 10: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ca(OH)2 và H3PO4. B. AlCl3 và NH3. C. (NH4)2SO4 và KOH. D. Fe(NO3)3 và HNO3 Câu 11: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 dư (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (c) Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1). (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư (e) Cho Fe3O4 vào dd HCl (f) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (g) Cho khí NO2 vào dung dịch NaOH dư Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối muối là 3
  4. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau: t0 (a) 2M 3Cl2  2MCl3 (b) 2M 6HCl 2MCl3 3H2 (c) M2O3 + 2X 2Y + H2O (d) Y + CO2 + 2H2O NaHCO3 Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. KOH, KAlO2, Al(OH)3. B. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3. C. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3. D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3. Câu 14: Cho các phát biểu sau: (a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Al2O3 và CuO nung nóng, thu được Al và Cu. (b) Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu. (c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2, thu được kim loại Ag. (d) Để hợp kim Fe-Cu trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn hóa học. (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. (f) Cho CO2 dư vào nước vôi trong luôn thu được muối Ca(HCO3)2 Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. ĐỀ 4 Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. (b) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CaCl2 (tỉ lệ mol 1 : 1). (d) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho hỗn hợp K2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Cho khí CO dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. (b) Cho kim loại Ca tác dụng với dung dịch CuCl2, thu được kim loại Cu. (c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2, thu được kim loại Ag. (d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. (f) Crom là kim loại cứng nhất. (g) Quặng hematit chứa hàm lượng sắt cao nhất. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3. (g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho thép tác dụng với dung dịch HCl dư. (b) Cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3. (c) Cho Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 loãng và CuCl2. (d) Cho Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. (e) Đốt Al và Fe trong khí O2 khô. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl. (b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Dẫn khí CO dư đi qua bột Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 4