Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 102 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

docx 4 trang hangtran11 12/03/2022 8601
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 102 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_mon_toan_lop_6_ma_de_102_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 102 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

  1. Họ, tên và chữ ký SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2019-2020 BẮC NINH Cán bộ coi kiểm tra số 1: ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề) Cán bộ coi kiểm tra số 2: Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Điểm bài kiểm tra Họ, tên và chữ ký Số phách Số phách Bằng số Bằng chữ - Giám khảo số 1: - Giám khảo số 2: (Đề có 04 trang) Mà ĐỀ: 102 Từ câu 1 đến câu 24 mỗi câu 0,25 điểm, học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 25, 26 học sinh làm vào phần để trống của câu tương ứng. KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC Câu 1. Biết 15% số X cộng với 30% số X thì được 112,5 . Khi đó, số X bằng: 2019-2020 A. 200.B. 120.C. 250.D. 150. æ ö æ ö æ ö æ ö ç 1÷ ç 1÷ ç 1÷ ç 1÷ Họ và tên học sinh: Câu 2. Tích ç1- ÷´ ç1- ÷´ ç1- ÷´ ç1- ÷ có giá trị là: èç 2ø÷ èç 3ø÷ èç 4ø÷ èç 5ø÷ 1 1 119 43 A. .B. .C. .D. 2 . 20 5 120 60 Câu 3. 24tấn 6 tạ bằng bao nhiêu ki - lô - gam? A. 24006kg.B. 24600kg.C. 2460kg.D. 24060kg. Ngày, tháng, năm sinh: Câu 4. Tỉ số phần trăm của 9,25 và 25 là: / / A. 37%.B. 73%.C. 7, 3% .D. 3,7%. Câu 5. Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 240m . Nếu trung bình 1dam2 Số báo danh: thu hoạch được 60kg thóc thì cả thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: A. 2160kg . B. 21600kg . C. 864000kg. D. 86400kg. Câu 6. Ngày 04/6/2019 là Thứ Ba. Hỏi ngày 05/6/2020 là thứ mấy? A. Thứ Ba.B. Thứ Sáu.C. Thứ Tư.D. Thứ Năm. 3 Câu 7. Tổng hai số bằng 300, số lớn bằng số bé. Khi đó, số bé là: CHÚ Ý: 2 A. 180.B. 60.C. 100.D. 120. Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra. Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra. Trang 1/4 mã đề 102
  2. Câu 8. Lớp 5A có 4 tổ là Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3 và Tổ 4. Trong đợt thi đua 1 chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, số điểm 10 của Tổ 1 bằng tổng số 3 1 điểm 10 của ba tổ còn lại; số điểm 10 của Tổ 2 bằng tổng số điểm 10 4 1 của ba tổ còn lại; số điểm 10 của Tổ 3 bằng tổng số điểm 10 của ba tổ 5 còn lại; còn Tổ 4 có 46 điểm 10. Hỏi cả lớp 5A đạt được bao nhiêu điểm 10 trong đợt thi đua chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam? A. 120.B. 150.C. 180.D. 240. Câu 9. Vận tốc nước chảy của một dòng sông là 18m/phút. Một người bơi xuôi dòng 800m hết 8phút. Cũng với vận tốc như vậy, người đó bơi ngược dòng hết đoạn sông 800m đó trong thời gian là: A. 15phút. B. 12phút 50 giây. C. 12phút 30 giây. D. 9phút 45 giây. 16,2´ 5,7 - 3,7´ 16,2 + 7,8´ 48 - 46´ 7,8 Câu 10. Biểu thức có giá trị là 11,2 + 12,3 + 13- 12,6- 11,5- 10,4 A. 24.B. 23.C. 12 .D. 48 . 8 Câu 11. Chuyển 5 thành phân số ta được: 53 9 13 40 22 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 Câu 12. Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 86m , chiều dài là 26m . Chiều rộng của hình chữ nhật ABCD là: A. 34m .B. 25m .C. 60 m .D. 17m . KHÔNG VIẾT KHÔNG Câu 13. Một máy tự động cứ 2 phút 24 giây lắp được một chi tiết máy. Với thời gian như vậy, máy đó lắp được 50 chi tiết máy trong thời gian là: A. 1giờ 42 phút.B. 2giờ.C. 1giờ 52 phút.D. 1giờ 20 phút. chéo này Học sinh không viết vào chỗ gạch chéo Câu 14. Trong hình bên, diện tích tam giác A ABC bằng 72cm2 , diện tích tam giác ACD bằng 24 cm2 , BC = 24 cm . Độ dài cạnh CD VÀObằng: ĐÂY 12 cm 6cm B C D A. . B. . 24 cm C. 9cm .D. 8 cm . Câu 15. Cho A = 9 + 99 + 999 + + 9149492.4 493. Tổng tất cả các chữ số của A bằng: 2019 chữ số 9 A. 2033.B. 2013.C. 2035.D. 2034. Câu 16. Một người đi xe đạp quãng đường 18 km hết 1,5giờ. Nếu đi với vận tốc như vậy thì người đó đi hết quãng đường dài3 0km trong thời gian là: A. 3giờ.B. giờ 2 phút.50 C. giờ.D. 5giờ phút.2 30 14 Câu 17. Phân số bằng phân số là: 21 10 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 17 2 7 3 Trang 2/4 mã đề 102
  3. 5 Câu 18. Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ hơn ? 5 21 9 25 55 A. .B. . C. . D. . 8 36 45 100 Câu 19. Nhà An có một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1, 8 m , chiều rộng 1,5m , chiều cao 1m . Trong bể đã có 800 lít nước và 1 dm3 = 1 lít. Như vậy, để bể đầy nước thì phải đổ thêm vào bể số lít nước là: A. 26200lít nước.B. 2700lít nước.C. 1900lít nước.D. 3500lít nước. 151515 Câu 20. Rút gọn phân số ta được phân số: 757575 1 1 151 111 A. . B. . C. . D. . A D 7 5 757 777 Câu 21. Cho hình vuông ABCD , các nửa đường tròn có đường kính là các cạnh của hình vuông cắt nhau tại E tạo thành bông hoa 4 cánh. Cho bán kính của các E nửa đường tròn đều là 2cm. Diện tích bông hoa (phần gạch chéo) bằng: A. 2,28 cm2 . B. 9,12cm2 .C. 6, 88 cm2 . D. 4,56cm2 . B C Câu 22. Biết diện tích hình vuông ABCD là 36 cm2 . Tổng chu vi của bốn hình A D vuông 1,2, 3, 4 bằng: A. 36cm .B. 18 cm . C. 12cm.D. 24 cm . Câu 23. 9phút 12 giây bằng: 3 1 2 4 A. 9,6phút. B. 9,5phút. C. 9,12 phút. D. 9,2phút. B C Câu 24. Một lớp có số học sinh nam ít hơn học sinh nữ là 8 bạn. Biết số học sinh nam trong lớp là 16 . Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp là: A. 20%.B. 40%.C. 60%.D. 75%. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 25. (2,0 điểm) Hiện nay, tuổi của bố gấp 4 lần tuổi của con. Sau 20 năm nữa, tuổi của bố gấp 2 lần tuổi của con. Hỏi hiện nay tuổi của bố và tuổi của con là bao nhiêu? Trang 3/4 mã đề 102
  4. Câu 26. (2,0 điểm) Cho hình thang ABCD có độ dài hai đáy là AB = 5 cm , CD = 3 cm . Các điểm M ,N lần lượt nằm trên các cạnh AD,BC sao cho AD = 4MA;BC = 4NB . Chia ABCD thành hai hình thang ABNM ,CDMN . Biết diện tích hình thang ABCD bằng 16cm2 . a) Tính chiều cao của hình thang ABCD . b) Tính độ dài đoạn MN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HẾT Trang 4/4 mã đề 102