Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 102 - Năm học 2020-2021 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

docx 4 trang hangtran11 12/03/2022 8733
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 102 - Năm học 2020-2021 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_mon_toan_lop_6_ma_de_102_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 102 - Năm học 2020-2021 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

  1. PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO Họ, tên và chữ ký THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 Cán bộ coi kiểm tra số 1: TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2021-2022 Môn thành phần: Toán ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Cán bộ coi kiểm tra số 2: (Đề có 04 trang) Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra Điểm bài kiểm tra Họ, tên và chữ ký Số phách Bằng chữ Bằng số Cán bộ chấm 1 Số phách Cán bộ chấm 2 Mã đề: 102 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 24 mỗi câu 0,25 điểm, học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Tìm số dư trong phép chia 45,67 : 18 (thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân). KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP A. 0,13 B. 13 C. 1,3 D. 130 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM Câu 2 : Bạn Minh làm bài kiểm tra gồm 40 câu trắc nghiệm. Mỗi câu trả lời NĂM HỌC 2021-2022 đúng được cộng 5 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 2 điểm. Sau khi làm bài, bạn Minh được tất cả 102 điểm. Hỏi bạn Minh đã làm đúng bao nhiêu câu? Họ và tên học sinh A. 25 B. 26 C. 27 D. 28 Câu 3 : Cho: A = 3 23 43 63 343 363. Chữ số tận cùng của A là: A. 3 B. 7 C. 1 D. 9 Câu 4 : Một ôtô đi từ Nha Trang đến thành phố Đà Nẵng mất 8 giờ và từ Đà Nẵng trở về Nha Trang mất 10 giờ. Hỏi vận tốc lúc đi bằng bao nhiêu phần trăm lúc về? A. 120% B. 115% C. 125% D. 105% Số báo danh Câu 5 : 37 Đổi phân số thành hỗn số ta được: 15 7 7 7 7 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 15 15 15 15 Câu 6 : 1 1 Tuổi của con gái bằng tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng tuổi mẹ. 3 4 Tuổi của hai con cộng lại là 28 tuổi. Tính tuổi của mẹ? A. 76 tuổi B. 48 tuổi C. 67 tuổi D. 38 tuổi Học sinh trường tiểu học Câu 7 : Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 95,36cm2. Lấy điểm M trên cạnh AB. Tính tổng diện tích của hai hình tam giác AMD và BMC? (xem hình vẽ). A M B Chú ý: Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn D C của cán bộ coi kiểm tra. Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra. A. 47,86 cm2 B. 45,68 cm2 C. 45,68 cm2 D. 47,68 cm2
  2. KHÔNG VIẾT KHÔNG Câu 8 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 7km 504m = hm A. 7,504 B. 750,4 C. 75,04 D. 0,7504 Câu 9 : Hằng và Lan hẹn gặp nhau lúc 12 giờ 50 phút. Hằng đến chỗ hẹn lúc 12 giờ 25 phút, còn Lan đến muộn mất mười lăm phút. Hỏi Hằng phải đợi Lan mất bao nhiêu phút? 1 giờ 25 A. 40 phút B. 15 phút C. D. 25 phút phút Câu 10 : Số lớn nhiều hơn số bé 25 đơn vị và số lớn bằng 350% số bé. Tìm số lớn? A. 10 B. 36 C. 35 D. 11 Câu 11 : Cho dãy các chữ cái ABCDEDCBAABCDEDCBAABCDEDCBAABCD Chữ cái thứ 2021 trong dãy các chữ cái sau là chữ A. E B. A C. D D. B Câu 12 : Với các chữ số 1, 3, 4, 5 ta lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 5? A. 24 B. 27 C. 6 D. 64 Câu 13 : Tìm số a1278b biết số đó chia 2 dư 1, chia 5 dư 4 và chia hết cho 9. A. 512784 B. 912780 C. 812781 D. 912789 Câu 14 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 mét, chiều rộng 20 mét. Hỏi diện tích khu vườn bằng mấy ha? 8 8 8 8 A. ha B. ha C. ha D. ha 10000 100 1000 10 Câu 15 : Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc là 34km/giờ và vận tốc dòng nước KHÔNG VIẾT KHÔNG VÀO ĐÂY là 2 km/giờ. Sau 2 giờ thì ca nô đến B. Tính thời gian ca nô từ B trở về A? 2 giờ15 2 giờ 20 A. 2 giờ 25 phút B. C. D. 2 giờ 35 phút phút phút Câu 16 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1080 giờ = tuần ngày 5 tuần 5 6 tuần 5 A. 6 tuần 3 ngày B. C. D. 5 tuần 3 ngày ngày ngày Câu 17 : Phân số nào trong bốn phân số sau đây bằng 4,25% 17 16 19 18 A. B. C. D. 400 400 400 400 Câu 18 : Cho hình vuông cạnh là 10 cm. Nối các điểm chính giữa của các cạnh với các đỉnh của hình vuông như hình vẽ. Diện tích phần gạch chéo bằng A. 25cm2 B. 16cm2 C. 20cm2 D. 30cm2
  3. Câu 19 : 3,5 lít dầu nặng 2,485 kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu hoả nếu khối lượng của chúng là 5,68 kg? A. 8 lít B. 7,5 lít C. 7 lít D. 8,5 lít Câu 20 : 45 Phân số thập phân bằng phân số nào sau đây: 100 25 9 15 9 A. B. C. D. 40 10 30 20 Câu 21 : Có hai hộp đựng những viên bi. Số viên bi chứa trong hộp thứ nhất bằng 2/3 số viên bi chứa trong hộp thứ hai. Nếu chuyển 4 viên bi từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai thì tỉ số của số bi trong hộp thứ nhất và số bi trong hộp thứ hai là 1/2. Tổng số bi của hai hộp là A. 75 viên B. 55 viên C. 50 viên D. 60 viên Câu 22 : Nếu mua 8m vải phải trả 348000 đồng. Hỏi mua 14 m vải thì phải trả bao nhiêu tiền? A. 690 000 đồng B. 590 000 đồng C. 609000 đồng D. 509 000 đồng Câu 23 : Để tính thể tích một viên đá người ta thả viên đá này vào chậu đựng nước hình lập phương cạnh 15cm chưa đầy nước, ta thấy nước dâng cao thêm 4 cm (viên đá hoàn toàn chìm trong nước). Tính thể tích viên đá? A. 900 cm3 B. 3,75 cm3 C. 31,25 cm3 D. 500 cm3 Câu 24 : Cho hình tam giác ABC có diện tích 55,77 cm2. Người ta cắt bớt một phần (xem hình vẽ). A 1 Biết MC = BC. Tính diện tích phần còn lại. 3 B H M C A. 34,17cm2 B. 18,59cm2 C. 24,84cm2 D. 37,18cm2 PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 25, 26 học sinh làm vào phần để trống của câu tương ứng. 1 Câu 25. (2,0 điểm) Trung bình cộng số dầu ở 3 thùng là 20 lít. Biết số lít dầu ở thùng thứ nhất bằng số lít dầu 3 ở thùng thứ hai, số lít dầu ở thùng thứ ba gấp đôi số lít dầu ở thùng thứ nhất. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít dầu ? Bài giải . . . . .
  4. . . . . . . . Câu 26. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC; E là một điểm trên BC sao cho BE = 3EC; F là một điểm trên AC sao cho AF = 2FC; EF cắt BA kéo dài tại D. Biết diện tích hình tam giác CEF bằng 2cm2. 1) Tính diện tích hình tam giác ABC. 2) So sánh diện tích hai hình tam giác BDF và CDF. 3) So sánh DF với FE. Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HẾT