Đề kiểm tra sát hạch lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thuận Thành số 2

doc 6 trang thaodu 3990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra sát hạch lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thuận Thành số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_sat_hach_lan_1_mon_toan_lop_12_ma_de_002_nam_hoc.doc
  • pdfThuan-thanh-2-bac-ninh.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra sát hạch lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thuận Thành số 2

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA SÁT HẠCH LẦN 1 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 002 Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x2 1 x 2 x 2 2 . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị. A. 3. B. 4. C. .2 D. 0. Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC a 2 .Hình chiếu Hcủa S lên đáy là trung điểm cạnh AB. Cạnh bên SC a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 7a3 7a a3 7 7a3 A. . B. C. D. 12 6 4 18 Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y = f (x) đồng biến trên các khoảng nào sau đây? A. (1;2) B. (0;3) C. (0; ) D. ( 1;3) Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y 4 f(x)=x^3-3x^2+4 T?p h?p 1 x -1 0 2 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 . C. Hàm số đạt cực đại tại .x 4 D. Hàm số đạt cực tiểu tại . x 0 Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB,SD . a 21 a 7 a 21 A. a. B. . C. . D. . 7 2 3 Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 f x 1 4 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 1/6 - Mã đề 002
  2. Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số y 3 a x nghịch biến trên R . A. 2 a 3. B. a 3. C. a 2. D. 0 a 1. 2 Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình log2 x 3x 2 . A. .S 1 B. . S C.{ 1. ; 4} D. S {1; 4} S {1;4}. Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) x(x 3)3 , với mọi x thuộc R . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. . 1;3 B. . 0;3 C. . 2;1D. . 1;0 Câu 10. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a , ABC 600 . Quay hình thoi xung quanh đường chéo BD , ta thu được khối tròn xoay có diện tích toàn phần bằng bao nhiêu 5a2 A. 3a2 . B. 2 a2. C. a2 . D. 4 Câu 11. Một khối chóp có chiều cao bằng 2 , diện tích đáy bằng 6 . Tính thể tích khối chóp đã cho A. 4. B. 12. C. 6. D. 2 x - 1 Câu 12. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x + 2 A. .y = 1 B. . x = 2 C. . x =D.- 2. x = 1 Câu 13. Biết hai đồ thị hàm số y x3 2x2 3x 1 và y 2x2 1 cắt nhau tại hai điểm A, B . Tính độ dài đoạn AB A. 73. B. 37. C. 5 3. D. .3 5 Câu 14. Cho hàm số f x liên tục trên  3;2 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi M , mlần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f x trên [ 3;2] . Tính M m . A. .5 B. . 6 C. . 4 D. . 7 Câu 15. Tìm m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x4 2x2 mtrên đoạn  1;1 bằng 5 . 7 A. m 3. B. m 2. C. m 4. D. m . 3 Câu 16. Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, hộp thứ hai chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp 1 quả cầu. Xác suất sao cho hai quả lấy ra cùng màu đỏ. 7 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 20 20 2 5 Câu 17. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 3x 4 thuộc đường thẳng nào dưới đây A. y x 1. B. y x 7. C. y x 7 D. y x 1. Câu 18. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt. A. 10. B. 20. C. 60. D. 12. 2/6 - Mã đề 002
  3. x Câu 19. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận x2 4 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 20. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? A. . y x3 3B.x2 . 2 C. . y D. x. 3 3x 2 y x3 3x2 2 y x3 3x 2 Câu 21. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R. x x 2 x 2 3 A. y B. y C. y . D. y x 1 e x 1 e Câu 22. Tìm tổng cácnghiệm của phương trình 22x 1 5.2x 2 0. 5 A. . B. 2. C. 0. D. 1. 2 2 Câu 23. Cho a là một số thực dương, biểu thức a 5 .3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 11 1 2 17 A. .a 5 B. . a15 C. . a15 D. . a 5 Câu 24. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới x 3 x 2 x 3 x 3 A. .y B. . yC. . D. . y y x 1 x 1 x 1 x 1 b5 Câu 25. Cho loga b 2 . Giá trị của loga 2 bằng a A. 9. B. 20. C. 14. D. 8. 3 Câu 26. Tập xác định của hàm số y x 1 5 là A. . 1; B. . 0; C. . 1;D. . ¡ \1 Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y e 2x . A. y e 2x . B. y 2e 2x . C. y 2e 2x 1. D. .y 2e 2x Câu 28. Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9 . Tính đường cao h của hình nón. 3 3 A. h 3 3. B. h . C. h . D. h 3. 3 2 Câu 29. Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 12 4 3/6 - Mã đề 002
  4. Câu 30. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2 f (x) 1 0 là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 a 3 Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Cạnh bên SA và vuông góc 3 với đáy. Tính góc hợp bởi SC với đáy ABC . A. 450. B. 300. C. 900. D. 600. Câu 32. Cho khối lăng trụ ABCD.A B C D có M thuộc cạnh AA và MA 2MA . Biết khối chóp M.A B C D có thể tích bằng V . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A B C D theo V . 9V A. 9V. B. 3V C. . D. 6V. 2 Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của mđể hàm số y x4 4x3 m 25 x 1 đồng biến trên khoảng 1; . A. 8. B. 10. C. .1 1 D. 9. Câu 34. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng 4 . Tính thể tích của khối trụ? A. .1 2 B. . 18 C. . 10 D. . 40 Câu 35. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên ¡ , có đạo hàm f x thỏa mãn Hàm số y f 1 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. . 1;3 B. . 1;1 C. . 2D.;0 . 1; Câu 36. Cho hình chóp S.ABC biết AB 8, BC 4,ABC 600. Hình chiếu của S lên cạnh AB là điểm K sao cho KB 3KA . Biết SB, SC cùng hợp với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC 32 21 32 21 A. 9 21. B. 7 21. C. . D. . 3 9 Câu 37. Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d có hai điểm cực trị x 1; x 2 . Biết f 1 . f 2 0 , x 1 hỏi đồ thị hàm số y có nhiều nhất bao nhiêu đường tiệm cận? f x A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2. Câu 3.8 Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC 4 , đáy là tam giác vuông tại A . Một hình nón N có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Thể tích lớn nhất của khối nón N bằng bao nhiêu? 32 3 128 3 32 3 128 3 A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9 4/6 - Mã đề 002
  5. Câu 39. Cho lăng trụ đều ABC.A B C có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Gọi M , N lần lượt trung điểm cạnh A B , BB . Tính cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng MC N , ACC A . 2 6 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 40. Gọi S là tập chứa các giá trị tham số m để hai đồ thị hàm số y x x4 mx3 x 1 m , y x2 cắt nhau theo số giao điểm nhiều nhất đồng thời các giao điểm cùng nằm trên đường tròn có bán kính bằng 1 . Hỏi tập S có tất cả bao nhiêu phần tử. A. 2. B. 1. C. 3 . D. Vố số Câu 41. Cho hàm số y f x trên  2;4như hình vẽ. Gọi S là tập chứa các giá trị của m để hàm số 2 y f 2 x m có giá trị lớn nhất trên đoạn  2;4 bằng 49 . Tổng các phần tử tập S bằng A. 9. B. 23. C. 2. D. 12. Câu 42. Cho hình trụ T có đáy là các đường tròn tâm O và O , bán kính bằng 1 , chiều cao hình trụ bằng 2 . Các điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường tròn O và O sao cho góc góc giữa hai đường thẳng OA,O B bằng 600 . Tính diện tích toàn phần của tứ diện OAO B . 3 19 4 19 1 2 19 4 19 A. S . B. S . C. S . D. S . 2 2 2 4 Câu 43. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên R , có đồ thị f x như hình vẽ Hỏi hàm số y f 1 sin x 1 có bao nhiêu điểm cực đại trên khoảng 2 ;2 A. 4. B. 1. C. 3. D. 7. Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD 2a . Tam giác SAB vuông cân tại S 33a2 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; biết tổng diện tích tam giác SAB và đáy ABCD bằng . 4 Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 A. . B. 3a3. C. 3a3. D. a3. 9 5/6 - Mã đề 002
  6. 3 Câu 45. Cho hàm số f x 2e x log m x2 1 mx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình f x f x 0đúng với x R . A. 21. B. 4. C. Vô số. D. 22. Câu 46. Cho khối lăng trụ ABC.A1B1C1 có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB1A1 và G là trọng tâm tam giác A1B1C1 . Tính thể tích khối tứ diện COGB1 7 15 5 10 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3 Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 8x 3.22x 1 9.2x 2m 6 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt A. .3 B. 1. C. 4. D. 2. Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y ln x3 3m2 x 72m xác định trên 0; . A. 10. B. 12. C. 6. D. 5. Câu 49. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. x Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y có đúng hai đường tiệm cận đứng f x A. 4. B. Vô số. C. 1. D. 5. Câu 50. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. m2 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f x 1 0 có nghiệm trên khoảng x2 3x 5 1;1 A. 13. B. 11. C. 5. D. 10. HẾT 6/6 - Mã đề 002