Đề kiểm tra tại lớp môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

pdf 4 trang thaodu 3640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tại lớp môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_tai_lop_mon_giai_tich_lop_12_ma_de_132_truong_th.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra tại lớp môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

  1. Trng THPT Trn Hng Đo – Q. Gò Vp ĐÊ ̀ KIM TRA TI LP – GII TÍCH 12 MÔN TOA ́N 12 Thời gian làm bài : 45 phút MÃ ĐỀ : 132 Họ và tên học sinh : Lớp : ĐI ỂM LỜI PH Ê C ỦA GIÁO VI ÊN PH ẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆ M 1 A B C D 16 A B C D 31 A B C D 46 A B C D 2 A B C D 17 A B C D 32 A B C D 47 A B C D 3 18 33 48 A B C D A B C D A B C D A B C D 4 A B C D 19 A B C D 34 A B C D 49 A B C D 5 A B C D 20 A B C D 35 A B C D 50 A B C D 6 A B C D 21 A B C D 36 A B C D 7 A B C D 22 A B C D 37 A B C D 8 A B C D 23 A B C D 38 A B C D 9 A B C D 24 A B C D 39 A B C D 10 A B C D 25 A B C D 40 A B C D 11 A B C D 26 A B C D 41 A B C D 12 A B C D 27 A B C D 42 A B C D 13 A B C D 28 A B C D 43 A B C D 14 A B C D 29 A B C D 44 A B C D 15 A B C D 30 A B C D 45 A B C D PH ẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hàm số y= f( x ) liên tục trên [−3;3 ] và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên dưới. x −3 −1 0 1 2 3 f′( x ) + 0 − 0 − 0 + 0 − Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó ? A. Đạt cực tiểu tại x =1. B. Đạt cực đại tại x = 2 . C. Đạt cực đại tại x = − 1. D. Đạt cực tiểu tại x = 0 . Trang 1 /4 – Mã đề thi 132
  2. Trng THPT Trn Hng Đo – Q. Gò Vp 2x − 1 Câu 2: Xét tính đơn điệu của hàm số y = . x +1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; − 1 ) và (−1; +∞ ). B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; − 1 ) và (−1; +∞ ). C. Hàm số luôn nghịch biến trên ℝ \{− 1 } . D. Hàm số luôn đồng biến trên ℝ \{− 1 } . Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị ? A. y=− x4 − x 2 + 1. B. y= x4 +2 x 2 − 1 . C. y= x4 −2 x 2 − 1 . D. y=2 x4 + 4 x 2 + 1 . x Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên nửa khoảng x− m [1; +∞ ) ? A. 0≤m 1. D. 0<m ≤ 1 . 3 π  Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin x − cos 2 xx + sin + 2 trên khoảng 0;  bằng 2  23 A. −1. B. 6 . C. . D. 1. 27 3 2 Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= x −3 x + mx − 1 đạt cực trị tại x1; x 2 thỏa 2 2 mãn x1+ x 2 = 6 . A. m = − 3. B. m = 3. C. m = − 1. D. m =1. Câu 7: Cho hàm số y= f( x ) liên tục trên ℝ và có đồ thị hàm số y= f′( x ) như hình vẽ : y −1 x O 1 2 Số điểm cực trị của hàm số là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . x +1 Câu 8: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x2 + 8 1 1 A. Cực đại của hàm số bằng . B. Cực đại của hàm số bằng − . 4 8 C. Cực đại của hàm số bằng 2 . D. Cực đại của hàm số bằng −4 . Câu 9: Cho hàm số y= f( x ) xác định và liên tục trên ℝ . Ta có bảng biến thiên sau: x −∞ −1 2 5 +∞ y′ − 0 + − 0 − +∞ 3 y 1 −1 −∞ Trang 2 /4 – Mã đề thi 132
  3. Trng THPT Trn Hng Đo – Q. Gò Vp Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hàm số y= f( x ) có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. B. Hàm số y= f( x ) có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. C. Hàm số y= f( x ) có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. D. Hàm số y= f( x ) có 1 điểm cực trị . 1 Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= x3 −2 x 2 + mx + 2 nghịch biến trên (0;3 ). 3 A. m ≥ 3 . B. m 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số . Câu 12: Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y=−2 x3 + 3 x 2 + 1 là A. (0;1 ) . B. (1;2 ) . C. (−1;6 ) . D. (2;3 ). Câu 13: Cho hàm số y=−− x3 mx 2 +(4 m + 9) x + 5 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; + ∞ ) ? A. 5. B. 7 . C. 6 . D. 8. 2 3 4 Câu 14: Cho hàm số f có đạo hàm là fx′( ) = xx( −1) ( x + 2 ) (x − 3) với mọi x∈ ℝ . Số điểm cực trị của hàm số f là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 15: Cho hàm số f( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? x −∞ 2 4 +∞ y′ + 0 − 0 + 3 +∞ y −∞ −2 A. Điểm cực đại của hàm số là x = 2 . B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 4 . C. Điểm cực tiểu của hàm số là x = − 2. D. Điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(3;− 2 ) . Câu 16: Cho hàm số y= f( x ) xác định trên ℝ và có đồ thị như y hình vẽ . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 6 A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−1;0 ) và (1; + ∞ ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1 ) . −1 1 x C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−1;0 ) và (1; + ∞ ) . −2 O 2 D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; − 1 ) và (0;1 ). Câu 17: Cho hàm số y= x3 + 3 x 2 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? −3 Trang 3 /4 – Mã đề thi 132
  4. Trng THPT Trn Hng Đo – Q. Gò Vp A. Hàm số đồng biến trên (−∞ ;0 ) và (2; +∞ ) . B. Hàm số nghịch biến trên (−2;1 ) . C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; − 2 ) và (0; +∞ ). D. Hàm số đồng biến trên (−∞; − 2 ) và (0; +∞ ). Câu 18: Hàm số y=2 x − x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (−∞ ;1 ) . B. (1; +∞ ). C. (1;2 ) . D. (0;1 ) . Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ℝ . 4x + 1 A. y= x 2 . B. y = . C. y= tan x . D. y= x 3 − 1. x + 2 Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=−+ x32 mx 2 − m 2 x − 2 đạt cực tiểu tại x =1. m =1 m = − 1 A. m =1. B.  . C. m = 3. D.  . m = 3 m = 3 Câu 21: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=23 + 3 x 2 − 12 x + 2 trên đoạn [−1;2 ] . Tính hiệu M− m . A. M− m = 9 . B. M− m = 2 . C. M− m = 27 . D. M− m = 20 . Câu 22: Một chất điểm chuyển động theo phương trình st( ) =−2 t3 + 18 t 2 + 2 t + 1 trong đó t tính bằng giây (s) và s tính bằng mét (m) . Thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất là A. t= 6 s . B. t= 5 s . C. t=1 s . D. t= 3 s . 1 2 Câu 23: Gọi A; B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=− x3 + x − . Tọa độ trung điểm của đoạn 3 3 thẳng AB là 2  1 2  A. (1;0 ). B. (0;1 ) . C. 0; −  . D. − ;  . 3  3 3  Câu 24: Cho hàm số bậc ba y= ax3 + bx 2 ++ cx d có bảng biến thiên như hình sau x −∞ −1 3 +∞ y′ + 0 − 0 + 2 +∞ y −∞ −2 Tính tổng T= a + b + c . 3 7 11 9 A. T = . B. T = . C. T = − . D. T = − . 8 8 8 8 Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= x4 −2 x 2 + 3 trên [0;2 ] . A. M=5 ; m = 2 . B. M=11 ; m = 2 . C. M=3 ; m = 2 . D. M=5 ; m = 3 . HẾT Trang 4 /4 – Mã đề thi 132