Đề kiểm tra thử giữa kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020

doc 4 trang thaodu 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử giữa kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thu_giua_ki_i_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra thử giữa kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 11 ( 16/ 10/ 2019) HỌ VÀ TÊN: LỚP : Câu 1: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos5x cos2x 0 k2 x x k2 7 7 A. k ¢ B. k ¢ k2 x x k2 3 3 k2 k2 x x 7 7 7 C. k ¢ D. k ¢ k2 k2 x x 3 3 3 Câu 2: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình : cot x 3 A. x k , k ¢ B. x k , k ¢ 3 6 C. x k2 , k ¢ D. x k , k ¢ 3 6 Câu 3: GTLN và GTNN của hàm số y 5sin3 x 1 là A. max y 4;min y 1 B. max y 6;min y 4 C. max y 4;min y 6 D. max y 4;min y 6 Câu 4: Số nghiệm của phương trình 2cos2x 1 0 trong khoảng 0; là 2 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 2 2 Câu 5: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 5sin x 3cos x 7sin x 2 0 A. x k2 ,k ¢ B. x k ,k ¢ 2 C. x k2 ,k ¢ D. Vô nghiệm 2
  2. Câu 6: Một nghiệm của phương trình tan 2x 150 1 trong khoảng 900;900 là 0 0 0 0 A. 30 B. 60 C. 60 D. 45 Câu 7: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2sin3x 5 0 có số họ nghiệm là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ? A. y 2sin x B. y sin x cosx C. y 2sin x D. y 2cosx Câu 9: Tất cả các giá trị của x để hàm số y cos6x sin 6x đạt giá trị lớn nhất tại x = m.ii + n. Kii. Khi đó tổng: 24m + 3n bằng? A. 2 B. 1 C. 0 D. -1 1 cos4x Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y 1 sin15x  k  A. D ¡ \ k2 ,k ¢  B. D ¡ \ ,k ¢  30  15  k2  C. D ¡ \ ,k ¢  D. D ¡ 30 15  Câu 11: Xét hàm số y cos x trên  ;  . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên ;0 và đồng biến 0; B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 và 0; C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 0; D. Hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến 0; 1 Câu 12: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x.cos x 2 A. x k ,k ¢ B. x k ,k ¢ C. x k ,k ¢ D. x k ,k ¢ 4 4 2 Câu 13: Cho phương trình cosx.cos5x cos2xcos4x số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
  3. A. 6 B. 3 C. 3 D.8 Câu 14: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x 3cos2x 2 5 A. x k ,k ¢ B. x k ,k ¢ 12 12 5 5 C. x k ,k ¢ D. x k2 ,k ¢ 12 12 Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y sin x 1 cos 10 2x A. D ¡ B. D 1; C. D 1;5 D. D ;5 r Câu 16: Trong mp(Oxy) chov = (2;- 1) và điểm (−3;2). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép r tịnh tiến v . A. (1;−1) B.(−1;1) C.(5;3) D.(1;1) Câu 17: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 18: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d có phương trình 2x – y + 1 = 0 . Để phép tịnh tiến r r theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào sau đây? r r r r A. v = (2;1) B. v = (1;2) C. v = (- 1;2) D. v = (2;- 1) r r Câu 19: Qua phép tịnh tiến T theo vecto u ¹ 0 , đường thẳng d biến thành d’ . Trong trường hợp nào thì d cắt d’? r r A. d song song với giá của u B. d không song song với giá của u r C. d vuông góc với gia của u D. Không có   Câu 20: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TAB AD biến điểm A thành điểm nào sau đây? A. Điểm A’ đối xứng với A qua C. B. Điểm A’ đối xứng với D qua C C. Điểm O là giao điểm của AC và BD. D. Điểm C.  Câu 21: Cho v 3;3 và đường tròn C : x2 y2 2x 4y 4 0 . Tìm phương trình ảnh của  C qua Tv là C ' ? A. x 4 2 y 1 2 4 . B. x 4 2 y 1 2 9 . C. x 4 2 y 1 2 9 D. x2 y2 8x 2y 4 0 . Câu 22: Trong mp(Oxy) cho M(−2;4). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2? A. (4;8) B. (−8;4) C. (4;−8) D. (−4;−8)
  4. Câu 23: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y – 3 = 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình nào trong các phương trình sau? A. 2x + y – 6 = 0 B. 4x + 2y – 5 = 0C. 2x + y + 3 = 0 D .4x - 2y – 3 = 0 Câu 24: Trong mp(Oxy) cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=−2 biến (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2 A.(x - 4) + (y - 2) = 4 B.(x - 4) + (y - 2) = 16 2 2 2 2 C.(x + 2) + (y + 4) = 16 D. (x - 2) + (y - 4) = 16 Câu 25: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C)(x - 2)2 + (y - 2)2 = 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90 o biến (C) thành đường tròn nào có phương trình sau đây? 2 2 2 2 A. ( x + 2) + (y - 1) = 1 B. (x - 2) + (y - 2) = 1 2 2 2 2 C. ( x + 1) +D.(y - 1) = 1 (x - 1) + (y - 1) = 1 Câu 26: Cho đoạn thẳng AB, điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM= 2MB. Kết luận nào sau đây đúng? A. Điểm M là ảnh B qua phép vị tự tâm A, tỉ số k = 3 B. Điểm M là ảnh B qua phép vị tự tâm A, tỉ số k = 3 C. Điểm M là ảnh B qua phép vị tự tâm A, tỉ số k = 1/3 D. Điểm M là ảnh B qua phép vị tự tâm A, tỉ số k = -1/3 Câu 27: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau? A. 5040 B. 840 C. 720 D. Kết quả khác 3 2 Câu 28: Cho biểu thức 3.Cn 1 3.An 52(n 1) . Khi đó giá trị n thỏa mãn là: A. 5 B. 13 C. 7 D. 10 Câu 29: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau? A. 720 B. 1 C. 36 D. 24 Câu 30. Có 8 quả bóng màu đỏ, 5 quả bóng màu vàng, 3 quả bóng màu xanh. Có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ? A. 874 (cách); B. 478 (cách); C. 784 (cách); D. 847 (cách).