Đề kiểm tra thử học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_thu_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2018_2019_s.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra thử học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018 – 2019 QUẢNG NAM MÔN : TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) ĐỀ I A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) ( học sinh làm bài trên giấy làm bài kiểm tra ) Câu 1: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. 2 B. x C. x + y D. xy2 Câu 2: Đơn thức –x2y2 đồng dạng với đơn thức nào sau đây? A. x2y B. xy2 C. x2y2 D. x2y2z. Câu 3: Bậc của đơn thức – x2yz3 là: A.5 B. 6 C. 7 D. 8. Câu 4: Bậc của đa thức 2x5 – x4 – 2x5 + 8 là: A . 10 B. 5 C. 4 D. 1 Câu 5: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x4 + 3x2 + 2x4 - x2 + x3 - 3x3 lần lượt là: A. 1 và 2 B. 2 và 0 C. 1 và 0 D. 2 va 1 Câu 6:. Giá tri của biểu thức 33x y22 x y+ tại x = 1; y = -1 là: A. 10 B. -10 C. 0 D. 20 . Câu 7: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức : P(x) = x2 –x - 6 A. 1 B. -2 C. 0 D. -6 4 1 Câu 8: Thu gọn đơn thức −xxyxyz3233( ) kết quả là: 3 843 1 863 1 954 −3xyz 1 973 xyz xyz C. − xyz A. 3 B. 3 D. 3 x3 Câu 9: Kết quả của phép tính 2x3 + (-3x3) + là : 2 3 3 3 x3 x x3 A. 2 B. 2 C. - 2 D. - Câu10: Chọn câu sai : a) Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong không kề với nó. b) Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. c) Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân. d) Tam giác có một góc bằng 600 là tam giác đều Câu 11 Bộ ba số nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông: A. 7cm, 6cm, 12cm ; B. 2cm, 3cm, 5cm ; C. 3cm, 4cm, 5cm ; D. 2cm, 2cm, 9cm ; Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, có A =70o. Số đo góc B là : A. 50o B. 60o C. 55o D. 75o
- Câu 13: Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 2cm và 5cm . Chu vi của tam giác cân đó bằng : A. 13cm B. 12cm C. 9cm D. 6,5cm Câu 14: ΔABC vuông tại A; C = 600 chọn câu SAI A. AB >AC B. BC >AC C. BC > AB D. AC > AB Câu 15: Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là: A. Trọng tâm tam giác B. Trực tâm tam giác C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác Câu 16: Cho ABC có = 500, = 350.Cạnh lớn nhất của ABC là: A. Cạnh AB B. Cạnh BC C. Cạnh AC D. Không có B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 1:( 1,25điểm ) Thời gian làm một bài tập toán(tính bằng phút) của 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên. Bài 2: (1,25Đ) Cho các đa thức : P(x) = 3x5+ 5x- 4x4 - 2x3 + 6 + 4x2 1 Q(x) = 2x4 - x + 3x2 - 2x3 + - x5 4 a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) c)Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x) Bài 3:( 2,5điểm ) Cho ΔMNP vuông tại N, A là trung điểm NP. Trên tia đối của tia AM lấy điểm I sao cho MA = MI. Chứng minh rằng: a) ΔMNA = ΔIPA b) MN // PI c) Từ A kẻ AK ⊥ MP. Chứng minh NA > AK d) NMA > AMP
- SỞ GD & ĐT KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018 – 2019 QUẢNG NAM MÔN : TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) ĐỀ II A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) ( học sinh làm bài trên giấy làm bài kiểm tra ) 1 Câu 1: Đơn thức − xy2 đồng dạng với: 2 22 2 1 2 xy xy 1 − xy B. C. − xy A. 2 D. 2 Câu 2. Bậc của đơn thức (- 2x3) 3x4y là : A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 3. Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả: A. P = x2y B. P = - x2y C. P = x2y + 14xy2 D.- 5x2y - 14xy2 Câu 4. Bậc của đa thức x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 24 Câu 5. Tổng của các đơn thức 3x2y3; - 5x2y3; x2y3 là : A. -2x2y3 B. - x2y3 C. x2y3 D. 9x2y3 Câu 6. Giá trị của biểu thức 2x2 - 5x + 1 tại x = là: 1 A. -1 B. 3 C. 4 D. − 2 Câu 7. Tích của các đơn thức 7x2y7 ; ( -3) x3y và (-2) là : A. 42 x5y7 B. 42 x6y8 C. - 42 x5y7 D. 42 x5y8 C©u 8: §a thøc x – 1 cã nghiÖm lµ: A. -1 B. 1 C. 1 vµ -1 D. Kh«ng cã nghiÖm Câu 9: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A.4 cm, 2 cm, 6 cm B.4 cm, 3 cm, 6 cm C.4 cm, 1 cm, 6 cm D.Các câu trên đều sai Câu 10: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4 cm và 9 cm .Chu vi của tam giác cân đó là: A. 17cm B. 13cm C.22cm D. 8.5cm Câu 11: Cho G là trọng tâm của ABC; AM là đường trung tuyến (hình vẽ), hãy chọn khẳng định đúng: AG 1 GM 1 AG GM 2 A. = B. = C. = 3 D. AM 2 AM 3 GM AG 3 Câu 12: Cho tam giác ABC có C =50o ; B = 60o. Câu nào sau đây đúng? A. AB > AC > BC B. AB > BC > AC C. BC > AC > AB D. AC > BC > AB Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là: B. 12cm C. 10cm A. 39cm D. 89cm Câu 14: Tập hợp các “bộ ba độ dài sau đây”, với bộ ba nào thì có thể dựng một tam giác vuông? A. 9,4,6cmcmcm 3,4,7cmcmcm B. 2,3,6cmcmcm D. 10cm ,8 cm ,6 cm C. Câu 15: Tam giác ABC có AB = AC có A =2 B có dạng đặc biệt nào? A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Tam giác cân D. Tam giác vuông cân Câu 16. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác gì? A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
- B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 1: (1,25đ) Điểm kiểm tra cuối học kì môn toán của lớp 7D được cho bởi bảng số liệu sau: 2 5 5 6 6 7 7 7 8 9 3 3 4 4 8 8 7 5 10 5 6 6 3 6 5 7 7 8 8 9 5 5 6 6 4 5 4 3 5 7 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số? c) Tính số trung bình cộng? Bài 2(1,25 điểm) : Cho các đa thức : Pxxxxxx()2532=-+-++3233 Qxxxxxx()232= +-+-3232 a. Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính P(x) – Q(x) c. Giá trị x = -1 có là nghiệm của đa thức M(x) = P(x) – Q(x) hay không? Vì sao? Bài 3 (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. a) Chứng minh BAˆD = BDˆA . b) Chứng minh HAˆD + BDˆA = DAˆC + DAˆB.Từ đó suy ra AD là tia phân giác của HÂC c) Vẽ DK ⊥ AC.Chứng minh AK = AH. d) Chứng minh AB + AC < BC + AH