Đề kiểm tra thử lần 1 môn Hóa học Lớp 11 - Đề 1 (Kèm đáp án)

pdf 3 trang thaodu 6130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử lần 1 môn Hóa học Lớp 11 - Đề 1 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_thu_lan_1_mon_hoa_hoc_lop_11_de_1_kem_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra thử lần 1 môn Hóa học Lớp 11 - Đề 1 (Kèm đáp án)

  1. – LTH Câu 1: Chọn dãy các chất điện li mạnh trong số các chất sau: 1. NaCl. 2. Ba(OH)2. 3. H3PO4. 4. HClO. 5. HgCl2. 6. NaHCO3. A. 1, 2, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 6. Câu 2: Chất nào sau đây không phải là muối axit: NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3 ? A. K2HPO3 B. NaHSO4 C. KHCO3 D. NaHSO3 Câu 3: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. Phân tử nitơ có liên kết ba bền. C. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. D. Phân tử nitơ không phân cực. Câu 4: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về sự hòa tan của NH R3 trong nước. Pha thêm phenolphtalein vào nước có tác dụng A. Làm tăng độ hòa tan của NHR3 vào nước. B. Tạo ra áp lực nước lớn hơn, đẩy nước phun thành tia trong bình đựng NH R 3R. C. Nhận ra nước tạo thành trong lọ đựng khí NH R3 D. Chứng tỏ dung dịch tạo thành do NH R3 tan vào nước có tính bazơ. Câu 5: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. CaCO3. B. (NH4)2SO4. C. NH4NO2. D. NH4HCO3. Câu 6: Dãy muối nitrat nào trong 4 dãy dưới đây khi bị nung nóng phân hủy cho muối nitrit và oxi? A. NaNO3 , KNO3 , Ca(NO3)2 B. NaNO3 , Ca(NO3)2 , Mg(NO3)2 C. Zn(NO3)2 , Ba(NO3)2 , Fe(NO3)2 D. KNO3 , Cu(NO3)2 , Mg(NO3)2 Câu 7: Hai khoáng vật chính của photpho là A. Photphorit và đolomit. B. Apatit và photphorit. C. Apatit và đolomit. D. Photphorit và cacnalit. Câu 8: Canxi đihiđrophotphat có công thức là A. CaHPO4. B. K2HPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2. Câu 9: Dãy gồm các hiđroxit lưỡng tính là A. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2. B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2. C. Pb(OH)2, Sn(OH)2, Zn(OH)2. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2. Câu 10: Nếu pH của dung dịch A là 11,0 và pH của dung dịch B là 3,0 thì điều khẳng định nào sau đây là ? A. Dung dịch A có nồng độ ion H+ cao hơn B. Dung dịch A có tính axit mạnh hơn B. C. Dung dịch A có tính bazơ mạnh hơn B. D. Dung dịch B có tính bazơ mạnh hơn A. + − Câu 11: Phương trình ion rút gọn H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ? – N ơ – pho 1 File word: Fb: H
  2. – LTH A. HCl + NaOH → H2O + NaCl. B. HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2 C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. D. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. Câu 12: Cho các phản ứng sau: 0 3000 C N2 + O2 2NO (1) N2 + 6Li 2Li3N (2) Phát biểu nào sau đây ? A. Cả hai phản ứng nitơ đều thể hiện tính oxi hóa B. Phản ứng (1) nitơ thể hiện tính oxi hóa. C. Phản ứng (2) nitơ thể hiện tính oxi hóa. D. Phản ứng (2) nitơ thể hiện tính khử. Câu 13: Axit nitric đặc, nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây? A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, H2S, Zn(OH)2, CaCO3. C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au Câu 14: Quan sát hình vẽ sau (A đã bốc cháy, B chưa cháy, C là lá sắt), cho biết A, B là chất nào? Biết A, B là hai dạng thù hình của một nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. A. Chất A là lưu huỳnh tà phương, chất B là lưu huỳnh đơn tà. B. Chất A là lưu huỳnh đơn tà, chất B là lưu huỳnh tà phương. C. Chất A là photpho trắng, chất B là photpho đỏ. D. Chất A là photpho đỏ, chất B là photpho trắng. Câu 15: Trong dung dịch axit photphoric, ngoài các phân tử H3PO4 không phân li, còn có các ion nào? (không kể H+ và OH- do nước phân li ra ) + 3− + − 3− A. Chỉ có các ion H , PO4 B. Chỉ có các ion H , H2PO4 , PO4 + 2− 3− + − 2− 3− C. Chỉ có các ion H , HPO4 , PO4 D. Có các ion H , H2PO4 , HPO4 , PO4 Câu 16: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,05 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,25. B. 0,45. C. 0,05. D. 0,35. Câu 17: Có 15 ml dung dịch axit HCl có pH = 3,0. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4,0 ? A. 145,0 ml. B. 150,0 ml. C. 100,0 ml. D. 135,0 ml. Câu 18: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Ba (HCO3)2, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. – N ơ – pho 2 File word: Fb: H
  3. – LTH Câu 19: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 10% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%. Câu 20: Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (giả thiết khí NO là sản phẩm khử duy nhất) tổng hệ số cân bằng (là số nguyên tối giản) trong phương trình phản ứng bằng A. 18. B. 10. C. 20. D. 9. Câu 21: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. H3PO4, KH2PO4. B. K3PO4, K2HPO4. C. K3PO4, KOH. D. K2HPO4, KH2PO4. Câu 22: Nung 13,16 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 9,92 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 600 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 23: Cho các phát biểu sau: 1. Không cần dùng thêm hoá chất vẫn có thể phân biệt hai lọ mất nhãn chứa dung dịch ZnCl2 và dung dịch NaOH. 2. Axit photphoric chỉ có tính axit không có tính oxi hóa. 3. Lượng lớn photpho được sản xuất ra để sản xuất axit photphoric. 4. Dung dịch các muối trung hòa có thể có pH>7. 5. NH3 lỏng được ứng dụng làm chất sinh hàn. Số phát biểu là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 24: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01 M với 250ml dung dịch NaOH xM được 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của x là A. 0,12. B. 0,13. C. 0,14. D. 0,1. Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2, NO, N2O, NO2, trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau. Biết tỉ khối hỗn hợp khí Z đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 đã phản ứng là bao nhiêu? A. 2,40 B. 3,20 C. 4,06 D. 3,92 – N ơ – pho 3 File word: Fb: H