Đề kiểm tra thử lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 2 (Kèm đáp án)

pdf 3 trang thaodu 4360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_thu_lan_2_mon_hoa_hoc_lop_12_de_2_kem_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra thử lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 2 (Kèm đáp án)

  1. 2 – 2 Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng? A. Các dung dịch amin đều làm quỳ tím hóa xanh. B. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+3N C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. D. Các amin đều có tính bazơ. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng? A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng Câu 3: Cho amin có cấu tạo: CH3-CH2-CH(CH3)-NH2. Chọn tên gọi đúng: A. isobutylamin B. tert-butylmin C. 1-metylpropan-1-amin D. butan-2-amin Câu 4: Số đồng phân của amin có CTPT C5H13N là: A. 8. B. 7. C. 6. D. 9. Câu 5: Cho các chất: metylamin (1), phenylamin (2), amoniac (3), đimetylamin (4). Sắp xếp các chất theo thứ tự giảm dần lực bazơ: A. 2 > 4 > 1 > 3. B. 4 > 1 > 3 > 2. C. 2 > 3 > 1 > 4. D. 4 > 2 > 1 > 3. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 4,48 lít khí CO2; 6,3 gam H2O và 34,72 lít N2. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và ôxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin X có công thức phân tử là: A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2 Câu 7: Cho 2,95 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y được 4,775 gam muối khan. Số CTCT ứng với CTPT của X là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 8: Phát biểu đúng là: A. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức, mạch hở. B. Ở điều kiện thường, các amino axit là những chất lỏng, dễ tan trong nước. C. Amino axit có cấu tạo ion lưỡng cực . D. Số đồng phân cấu tạo amino axit mạch hở có công thức phân tử C3H7O2N là 3 . Câu 9: Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch lysin trong nước làm quì tím hóa xanh. B. H2N-CH2-COOH có tên thường là alanin. C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. D. Aminoaxit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên protein của cơ thể sống . Câu 10: Aminoaxit H2N-[CH2]4 -CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là: A. Axit 2,6 -điaminohexanoic. B. Axit α, ԑ -điaminocaproic. C. lysin. D. Axit α, ԑ -điaminohexanoic. Câu 11: Số đồng phân cấu tạo của aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là: File word: Fb: H 1
  2. 2 – 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Cho 0,1 mol α- amino axit X phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch A . Cho dung dịch A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 15,55 gam muối. X có tên gọi là: A. Glyxin B. Alanin C. Valin D. Axit glutamic Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 15,84 gam CO2, 1,344 lít khí N2 (ở đktc) và 7,56 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2N-CH2-CH2-COO-CH3. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 14: Cho hỗn hợp A gồm (11,76 gam axit glutamic và 14,24 gam alanin) vào V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Để phản ứng hoàn toàn với các chất trong dung dịch X cần vừa đủ 750 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị cỉa V là: A. 215. B. 255. C. 125. D. 525. Câu 15: Cho hợp chất A: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH(C6H5)COOH. Số liên kết peptit trong A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. NH2-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH(C6H5)COOH. B. NH2-CH2CO-NH-CH2-COOH C. NH2-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH(CH3)COOH D. NH2-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)COOH Câu 17: Cho các phát biểu sau: (1) Đipeptit là hợp chất có 2 liên kết peptit. (2) Từ 1 mol Ala và 2 mol Gly có thể tạo ra 6 tripeptit đồng phân của nhau (3) Phân tử khối của Ala-Glu-Gly là số chẵn. (4) Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit có chứa (n - 1) liên kết peptit. Số câu đúng là: A. 1 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 18: Chọn phát biểu đúng A. Protein hình sợi thì tan được trong nước. B. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có màu xanh thẫm C. Lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. D. Tất cả protein đều không bị thủy phân. Câu 19: Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala- Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Ala-Val; không thu được Val - Gly. A là: A. Gly – Ala – Gly – Ala – Val . B. Ala – Gly – Ala – Gly – Val C. Gly– Ala – Gly – Val – Ala D. Gly – Ala – Val – Gly – Ala Câu 20: Tripeptit X có công thức sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 350 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 33,9 gam. B. 22,2 gam. C. 35,9 gam. D. 31,9 gam. File word: Fb: H 2
  3. 2 – 2 Câu 21: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo: A. Polietilen; tơ tằm; nhựa rezol. B. Polietilen; cao su thiên nhiên; PVA C. Polietilen; đất sét ướt; PVC D. Polietilen; PPF; thủy tinh hữu cơ Câu 22: Cho các aminoaxit: Glyxin; axit glutamic; Lysin; Alanin; Axit  caproic; Valin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: Chọn câu sai? A. Từ glyxin và alanin có thể tạo tối đa 2 đipeptit chứa cả glyxin và alanin B. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. C. Dung dịch của các amino axit có thể làm quỳ tím chuyển màu hay không chuyển màu. D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. Câu 24: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC D. nhựa bakelit. Câu 25: Nhóm các vật liệu có thể được chế tạo từ polime trùng hợp là A. cao su Buna; tơ nitron. B. tơ axetat ; thủy tinh plexiglas, tơ visco. C. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; PMM. D. PVC ; tơ lapsan ; nilon-6 Câu 26: Cho một polime sau : [-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-]n. Số loại phân tử α- aminoaxit tạo thành polime trên là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 27: Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch riêng biệt Ala-Gly, Gly-Ala-Val, CH3COOH là: A. Cu(OH)2 B. dung dịch HCl C. dung dịch HNO3 đặc D. Quỳ tím Câu 28: Chất X có CTPT C4H9O2N. Biết: t0 X + NaOH  Y + C2H5OH ; Y + HCl (dư) Z + NaOH CTCT của X và Z lần lượt là: A. H2NCH2COOC2H5 và CH3CH(NH3Cl)COOH B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH Câu 29: Cao su Buna được điều chế từ etanol theo sơ đồ chuyển hóa sau: 70% 90% C2H5OH  C4H6  Cao su Buna Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu kg ancol etylic ? A. 1703,7 B. 2433,9 C. 2704,3 D. 1073,3 Câu 30: Trùng hợp hoàn toàn 1,875 gam vinylclorua để điều chế nhựa PVC . Số mắc xích của PVC là: A. 1,806.1023 B. 1,806.1022 C. 1,806.1020 D. 1,806.1021 23 Cho C = 1 ; H = 1 ; O = 16 ; N = 14 ; Cl = 35,5 ; Na = 23 ; NA = 6,02.10 Hết File word: Fb: H 3