Đề kiểm tra thử môn Vật lý Lớp 12 năm 2019

doc 7 trang thaodu 4070
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử môn Vật lý Lớp 12 năm 2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thu_mon_vat_ly_lop_12_nam_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra thử môn Vật lý Lớp 12 năm 2019

  1. ĐỀ KIỂM TRA ( THỬ ) HỌC KÌ 2 – NĂM 2019 Thời gian : 60 phút – 40 câu. 210 Câu 1. Hạt nhân pôlôni 84 Po có A. 84 prôton và 210 nơtronB. 84 prôton và 126 nơtron C. 84 nơtron và 210 prôtonD. 84 nuclon và 210 nơtron Câu 2. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I 0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 của mạch dao động LC là C C A. I0 = U0 . B. U0 = I0 .C. U 0 = I0 LC .D. I 0 = U0 LC . L L Câu 3. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. đỏ.B. chàm.C. tím.D. lam. Câu 4. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện luôn A. cùng pha. `B. trễ pha hơn một góc /2. C. sớm pha hơn một góc /4. D. sớm pha hơn một góc /2. Câu 5 . Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtrôn k phải thỏa mãn điều kiện nào? A . k 1 C . k 1D . k = 1 Câu 6 . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? A.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. B.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn. C.Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống. D.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng e- liên kết thành electron dẫn là rất lớn. Câu 7 . Phóng xạ nào không có sự thay đổi về cấu tạo hạt nhân? A. Phóng xạ α B. Phóng xạ  + C. Phóng xạ D. Phóng xạ  Câu 8 . Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. D. Không có vân màu trên màn. Câu 9 . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện? A. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao. C. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. D. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác. Câu 10 . Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Loa. B. Mạch tách sóng. C. Mạch biến điệu.D. Mạch khuếch đại âm tần. Câu 11.Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây ? A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Quang điện. D. Phản xạ ánh sáng. Câu 12 . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp một số ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 13 . Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại. D. tử ngoại. Câu 14 . Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào vừa có máy phát sóng vô tuyến lại vừa có có máy thu sóng vô tuyến? A. Tivi.B. Rađiô.C. Điện thoại di động.D. Máy in. Câu 15 . Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ? A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường. 238 234 Câu 16 . Hạt nhân Uran 92U phân rã cho hạt nhân con là Thori 90Th . Phân rã này thuộc loại phóng xạ nào?
  2. A. Phóng xạ B. Phóng xạ  - C. Phóng xạ + D. Phóng xạ  Câu 17. Mạch khuếch đại trong các máy phát sóng vô tuyến có tác dụng A. biến dao động âm thành dao động điện từ. B. làm tăng biên độ của âm thanh. C. làm tăng biên độ của dao động điện từ. D. làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần. Câu 18. Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. tán sắc ánh sáng.D. phát quang của chất rắn. Câu 19. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. có thể dương hoặc âm.B. như nhau với mọi hạt nhân. C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững. Câu 20 . Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật của tia nào sau đây? A. Tia hồng ngoại.B. Tia C. Tia X.D. Tia tử ngoại.. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không Câu 22. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta sử dụng thí nghiệm vật lý nào sau đây? A. Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. B. Thí nghiệm về máy quang phổ lăng kính. C. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Newton. D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc của Newton. Câu 23. Khi thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, khoảng vân đo được là i. Khi thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng trên trong môi trường trong suốt có chiết suất n > 1 thì khoảng vân i’ đo được trên màn là i i 2i A. iB. . C. D. i n i. i . i . n n i n Câu 24. Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này? A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện. C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện. D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. Câu 25. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng A. 3B. . 2C. . D. 1,5. 2,5. Câu 26 . Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân urani 234U phóng xạ tia tạo thành đồng vị thori 230Th. Cho các năng lượng liên kết riêng : Của hạt là 7,10MeV; của 234U là 7,63MeV; của 230Th là 7,70MeV. A. 12MeV. B. 13MeV. C. 14MeV. D. 15MeV. Câu 27. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 8.10-4H và tụ điện có điện dung C = 4nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần, nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,9mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị A.10 . B.2,5 . C.5 . D.1,25 . 4 Câu 28. Một chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,75 m trong môi trường nước (chiết suất n = ). Chùm bức xạ này 3 có tần số bằng bao nhiêu và thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. A. f = 6.1014 Hz; vùng ánh sáng nhìn thấy.B. f = 3.10 18 Hz; vùng tia X. C. f = 3.1014 Hz; vùng hồng ngoại.D. f = 6.10 15Hz; vùng tử ngoại. Câu 29. Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 21, khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 32, khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 31. Biểu thức xác định 31 là 3221 3221 A. B.3 1C. D. 31 32  21 31 32  21 31 21 32 21 32
  3. Câu 30 . Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cost (mA). Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng A. 3 mA.B. 1,5 mA.C. 2 mA.D. 1 mA.2 2 Câu 31. Một tấm kim loại có công thoát A, người ta chiếu vào kim loại chùm sáng có năng lượng của photon là hf thì các electron quang điện được phóng ra có động năng ban đầu cực đại là K. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp ba lần ban đầu thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là A. 3K+ 2AB. 2K + AC. K + A + hfD. K + A Câu 32 . Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10-11 m. Giá trị của U bằng A. 18,3 kV. B. 36,5 kV. C. 1,8 kV.D. 9,2 kV. Câu 33 . Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có No = 2.10 16 hạt nhân. Sau các khoảng thời gian 2T số hạt nhân còn lại lần lượt là A. 5.1016 hạt nhân B. 5.10 15 hạt nhân C. 2.1016 hạt nhân D. 2.1015 hạt nhân Câu 34. Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 10 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo A. M B. L C. O D. N Câu 35 . Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao U động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U . Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0 thì cường độ 0 2 dòng điện trong mạch có độ lớn bằng U 3L U 5C U 5L U 3C A. 0 .B. .C. .D0. . 0 0 2 C 2 L 2 C 2 L Câu 36 . Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt này (tính theo tốc độ ánh sáng trong chân không c) bằng 1 2 3 3 A. c.B. c.C. c.D. c. 2 2 2 4 Câu 37. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị A. 0,2C1. B. 0,25 C1 C. 5C1. D.C 5 1 Câu 38 . Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E1 = - 13,6 eV; E2 = - 3,4 eV; E3 = - 1,5 eV; E4 = - 0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây để nhảy lên một trong các mức trên A. 12,2 eV B. 3,4 eVC. 10,2 eV D. 1,9 eV 226 Câu 39 . Hạt nhân 88 Ra đứng yên phân rã thành hạt nhân X. Biết động năng của hạt trong phân rã đó bằng 4,8 MeV. Coi khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối. Tính năng lượng tỏa ra trong một phân rã A. 4,886 MeV. B. 5,216 MeV. C. 5,867 MeV.D. 7,812 MeV. Câu 40. Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng A. 1,75 kg.B. 2,59 kg.C. 1,69 kg.D. 2,67 kg. HẾT . Câu 1. Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm như vậy là để A. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt. B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt. C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống lóa mắt. D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt. Câu 2 . Ở cùng nhiệt độ, quang phổ liên tục của các chất khác nhau sẽ A. giống nhau về số lượng màu nhưng khác nhau về cường độ sáng. B. khác nhau về số lượng các màu. C. hoàn toàn giống nhau. D. khác nhau về cường độ sáng. Câu 3. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của electron trong nguyên tử hiđro là r0. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là A. 4r0. B. 5 r0. C. 16 r0. D. 25 r0.
  4. 60 Câu 4. Trong phản ứng phóng xạ beta từ 27 Co  X, hạt nhân X là 56 56 56 60 A. 28 Ni. B. 2 5Mn. C. 26 Fe. D. 28 Ni. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng ánh sáng không có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều là sóng điện từ. C. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục. D. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 6. Kim loại dùng làm Katốt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào Katốt các bước sóng: λ1 = 187,5nm; λ2 = 0,1925μm; λ3 = 0,1685μm. Bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện ? A. λ1; λ3 B. λ1; λ2; λ3 C. λ2; λ3 D. λ3 Câu 8 . Bước sóng của các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là 1,2 và 3. Sắp xếp theo thứ tự từ bước sóng dài nhất đến bước sóng ngắn nhất là A. 3,2,1. B. 3 C., 1,2. D. 2,1,3. 1,2,3. Câu 9 . Biết khối lượng mỗi nơtron là mn , khối lượng mỗi proton là mp ; c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Khối 27 27 lượng của hạt nhân 13 Al là m. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 13 Al là 2 2 14mp 13mn m c 13mp 14mn m c A. . B. . 27 13 2 2 13mp 14mn m c 14mp 13mn m c C. D. . . 27 13 Câu 10. Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng A. 9,5 MeV B. 8,7 MeV C. 0,8 MeV D. 7,9 MeV Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 loại ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,38m;2 0,57m;3 0,76m. Hỏi trên màn quan sát, quan sát được bao nhiêu loại vân sáng có màu sắc khác nhau? A. 5.B. 4.C. 7.D. 6. Trên màn quan sát vô hạn có thể thấy được vân sáng của bức xạ 1, vân sáng của bức xạ 2, vân sáng của bức xạ 3, vân trùng bức xạ 1 và 2, vân trùng của bức xạ 1 và 3, vân trùng của bức xạ 2 và 3, vân trùng của bức xạ 1,2 và 3. == Chọn đáp án C Câu 12. Theo B0, trong nguyên tử hiđro electron chuyển động quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng các điện tích qua một tiết diện là một dòng điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện- gọi là dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện I2 nguyên tử có cường độ I1, khi electron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ I2. Tỉ số là I1 1 1 1 1 A. B. . C. D. . . . 16 8 2 4 q + Cường độ dòng điện I t Hạt nhân H có một electron chuyển động tròn đều xung quanh proton. Xét trong 1T (thời gian để e chuyển động hết 1 e vòng xung quanh proton) thì lượng q dịch chuyển là 1e I T 2 2 ke 2 2 3 2 3 2 6 3 1 Ta có: Fd Fht m r T : r n r0 T : n T : n I : r2 T n3 I n 3 23 1 2 1 . 3 3 I1 n2 4 8
  5. CÂU HỎI VỀ NHÀ Câu 1. Theo thuyết photon của Anh-xtanh thì A. phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng. B. phôtôn có năng lượng giảm dần khi càng đi càng xa nguồn. C. nguồn phát ra số photon càng nhiều thì cường độ chùm sáng do nguồn phát ra càng nhỏ. D. mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chùm phát ra một photon. Câu 2. Với hiện tượng quang dẫn thì nhận xét nào sau đây đúng? A. Năng lượng cần để bứt electron ra khỏi lên kết để trở thành electron dẫn rất lớn. B. Độ dẫn điện của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào bán dẫn. C. Các electron trong bán dẫn được giải phóng khỏi liên kết do tác dụng của ánh sáng thích hợp. D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quan điện quang dẫn thường nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài. Câu 3 . Khi nói về song điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hóa lệch pha nhau 0,5 . B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ không mang năng lượng. Câu 4 . Mạch giao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L 2H và C 1,5F . Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là A. 1,52 mB. 4,17 mC. 2,36 mD. 3,26 m 198 194 Câu 5. Trải qua bao nhiêu phóng xạ và  thì hạt nhân 77 Ir biến thành hạt nhân 78 Pt ? A. 1 và 3 . B. 1 và 3 . C. 3 và 1 . D. 3 và 1 . Câu 6. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm L = 25H và một tụ xoay. Lấy 2 = 10. Để máy thu bắt được các sóng ngắn trong phạm vi từ 15m đến 45m thì điện dung của tụ phải có giá trị trong khoảng: A. từ 2,5pF đến 22,5pF B. từ 1,5nF đến 13,5nF C. 1nF đến 9nF D. từ 25pF đến 225pF Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì A. năng lượng của mọi photon đều bằng nhau. B. tốc độ của hạt photon giảm dần khi nó xa dần nguồn sáng. C. năng lượng của một photon của ánh sáng đơn sắc tỉ lệ thuận tần số ánh sáng. D. năng lượng của photon trong chân không giảm đi khi nó xa dần nguồn sáng. Câu 8. Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300m.B. 0,250m. C. 0,375m. D. 0,295m. Câu 9. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 µH đến 2 µH và một tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20 pF đến 80 pF. Lấy c = 3.10 8 m/s, π2 = 10. Máy đo có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng A. từ 4 m đến 40 m B. từ 6 m đến 40 m C. từ 4 m đến 24 m D. từ 6 m đến 24 m Câu 10. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng. B. cả hai sóng đều không đổi. C. cả hai sóng đều giảm. D. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm. Câu 11. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B.Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong không khí và trong nước là như nhau. C.Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. D.Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. 4 56 238 230 Câu 12. Trong các hạt nhân nguyên tử 2 He;26 Fe;92 U;90 Th , hạt nhân bền vững nhất là 4 230 56 238 A.2 He B. 90 Th C. 26 Fe D. 92 U Câu 13. Theo mẫu Bo về nguyên tử Hidro, khi các electron chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo N, bán kính quỹ đạo A.tăng 4 lần B.tăng 8 lần C.tăng 2 lần D.tăng 16 lần Câu 14 . Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau. B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn. C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên. D. Phôtôn luôn bay với tốc độ c 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
  6. Câu 15 . Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu vàng.B. màu đỏ.C. màu lam. D. màu cam. Câu 16. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,6µm. Năng lượng của phôton ánh sáng này bằng A.4,07eV B.2,07eV C.5,14eV D.3,34eV Câu 17 . Trong quang phổ vạch của Hiđrô (quang phổ của Hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của électron (électron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng A. 0,1027 μm. B. 0,5346 μm. C. 0,7780 μm. D. 0,3890 μm. 14 - Câu 18. Cacbon 6 C là chất phóng xạ β có chu kỳ bán rã 5730 năm. Nếu ban đầu có 64 g chất này thì sau bao lâu còn lại 4g? A.11460 năm B.17190 năm C.22920 năm D.20055 năm Câu 19. Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtron k=1 người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển đó chứa A. Urani và Plutoni B.nước nặng C.Bo và Cadimi D.kim loại nặng Câu 20. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A.0,5mm B.0,6mm C.0,2mm D.0,9mm Câu 21. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn A. lệch pha nhau π/2. B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau π/4. D. cùng pha. Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,5m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Vùng chồng lấn nhau giữa quang phổ bậc 4 và quang phổ bậc 5 có bề rộng là A. 2,85 mm. B. 1,64 mm. C. 2,52 mm. D. 3,80 mm. Câu 23. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0 . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết 8r0 rm rn 35r0 . Giá trị rm rn là A. 15r0 . B. . 12r0 C. . D. . 15r0 12r0 + Ta có lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron tỉ lệ nghịch với n4 → lực tĩnh điện giảm thì bán kính quỹ đạo tăng lên 2 lần + Từ khoảng giá trị của bài toán 2 rn n r0 2 2 n 2m 2 8r0 rm rn 35r0  8 m n 35  8 5m 35 1,26 m 2,09 n 4 vậy → → Đáp ánrm B rn 12r0 m 2 Câu 24. Chất phóng xạ X thực hiện phóng xạ và biến thành chất Y. Ban đầu có một khối chất X nguyên chất. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số hạt nhân X và Y theo Nx , NY t thời gian như hình vẽ. Tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y ở thời điểm t 0 là 2 A. 2B. 2. 2. C. 2 1. D. 2 1. O t0 t Tại thời điểm t0 ta có: N N N N t0 t N N Y 1 0 X 1 0 1 1 2 T 2 0 1 t T X Y t0 0 NX NX T T N0.2 t T N 1 N Tại thời điểm t 0 t 0 Y 2T 1 20,5 1 2 1 X 1 2. 2 2 NX NY