Đề kiểm tra thường xuyên môn Toán Lớp 9

docx 3 trang Hoài Anh 20/05/2022 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thường xuyên môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thuong_xuyen_mon_toan_lop_9.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra thường xuyên môn Toán Lớp 9

  1. Câu 1: Cho hai đại lượng x và y có bảng giá trị sau: x 2,3 4,8 -9 -6 -5 y 4,8 2,3 -5 -6 -9 Kết luận nào sau đây đúng: 23 A. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 48 9 B. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 5 C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau 5 D. y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 9 Câu 2: Chia số 117 thành ba phần x, y, z (0 < x, y, z < 117) tỉ lệ thuận với 3; 4; 6. Khi đó phần lớn nhất là số A. 36 B. 54 C. 27 D. 45 a y = Câu 3: Khi có x ta nói A. y tỉ lệ với x B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a C. y tỉ lệ thuận với x D. x tỉ lệ thuận với y Câu 4: Một ô tô đi quãng đường 135 km với vận tốc v (km/h) và thời gian t (h). Chọn câu đúng về mối quan hệ của v và t 1 A. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 135 B. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 135 C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 135
  2. 1 D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 135 Câu 5: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 0,6 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? A. 2,4 B. 3,6 C. 1,8 D. 5 Câu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 5, 6, 7 và chu vi tam giác bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác đó. A. 10 B. 12 C. 14 D. 18 Câu 7: Đại lượng y tỷ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỷ lệ 6 thì đại lượng x tỷ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số A. 6 B. 5 C. -6 D. -5 Câu 8: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là A. -10 B. - 2,5 C. -3 D. -7 Câu 9: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0 ) thì: A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a b B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b a D. Cả ba câu A; B; C đều sai Câu 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng là: x -3 -1 1 3 y 2 2 ? -2 3 2 2 A. B. C. - 2 D. - 6 3 3 Câu 11: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = 10 thì y = 6 Hệ số tỉ lệ a là A. 3 B. 5 C. 60 D. Một đáp số khác 5 3 Câu 12: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng x = 0,4 thì y = 15. Khi x = 6 thì y bằng A. 1 B. 0 C. 6 D. 0,6 Câu 13: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = - 6 thì y = 8 Giá trị của y = 12 khi x bằng: A. - 4 B. 4 C. 16 D. - 16 Câu 14: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau Hãy chọn câu trả lời sai A. xy = m ( m là hằng số, m ≠ 0 )
  3. B . y = k ( k là hằng số, k ≠ 0 ) x C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 15: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? A. 76 B. 78 C. 72 D. 74 Câu 16: Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng : A. 266gam B. 322gam C. 232gam D. 626gam Câu 17: Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng diện tích thì : A. Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc B. Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hoàn thành công việc C. Số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ với số máy D. Cả A, C đều sai Câu 18: Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 thì số nhỏ nhất trong ba số được chia là : A. 24 B. 21 C. 12 D. 48 Câu 19: 12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày . Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người ? ( với năng suất máy như nhau ) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, Biết giá vải loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I ? A. 39 B. 40 C. 41 D. 42 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.B 4.B 5.C 6.C 7.A 8.B 9.B 10.B 11.C 12.A 13.A 14.D 15.C 16.B 17.A 18.A 19.B 20.B