Đề kiểm tra tiết 16 môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lương Thế Vinh (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 2590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 16 môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lương Thế Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_tiet_16_mon_dai_so_lop_7_nam_hoc_2019_2020_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 16 môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lương Thế Vinh (Có đáp án)

  1. Phũng GD & ĐT Ninh Hải KIỂM TRA 1 TIẾT - (Tiết PPCT: 16) Lớp 7 Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học: 2019 – 2020 Lớp: Mụn: Hỡnh học 7 ( Đề 1) Chương trỡnh chuẩn Họ và tờn: . Thời gian: 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Tổng điểm Điểm tự luận Nhận xột của giỏo viờn I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hóy chọn đỏp ỏn đỳng rồi khoanh trũn vào phiếu trắc nghiệm. Cõu 1: Cho hai đường thẳng xt và zy cắt nhau tại 0 như hỡnh vẽ. Biết xãOy = 500. Khi đú zãOt cú số đo: A. 500 C. 1800 B. 1300 D. 900 Cõu 2: Nếu a  c, b c thỡ: A. a  b B. a//b C . a//c D. b//c Cõu 3: Hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự tạo thành: A. Gúc nhọn B. Gúc vuụng C . Gúc tự D. Gúc bẹt Cõu 4: Cho đoạn thẳng AB, I AB, đường thẳng xy là đường trung trực của AB khi: A. xy AB ; B. AI=IB C. xy cắt AB và AI=IB ; D. xy AB (tại I) và AI=IB Cõu 5: Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng song song a, b thỡ: A. 2 gúc trong cựng phớa bằng nhau; C. 2 gúc đồng vị bằng nhau; B. 2 gúc so le trong bự nhau; D. 2 gúc đồng vị bự nhau. Cõu 6: Biết a // c và b //c thỡ: A. c a B. c b C. a b D. a // b à ả Cõu 7: Cho hỡnh vẽ, khi đú C1 và D4 là cặp gúc ở vị trớ: A. So le trong C. Đồng vị B. Trong cựng phớa D. Đối đỉnh. ả Cõu 8: Trong hỡnh vẽ ở cõu 7, C3 cú số đo là bao nhiờu, biết a//b, Dả 1250 3 A. 1250 B. 1800 C. 900 D. 550 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Cho 3 điểm M, N, P khụng thẳng hàng như hỡnh vẽ. - Vẽ đường thẳng a đi qua P và vuụng gúc với đường thẳng MN. - Vẽ đường thẳng b đi qua P và song song với MN. Vỡ sao a vuụng gúc với b?
  2. Bài 2: Nhận biết định lớ từ hỡnh vẽ sau, rồi ghi giả thiết, kết luận của định lớ: Định lớ: c a GT A1 b B3 KL Bài 3: Cho hỡnh vẽ, biết b // c. Tớnh số đo Mã PN ? Bài 4: Biết xãAC yãBC ÃCB 1800 Chứng minh rằng: Ax // By
  3. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I Ma trận Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Tờn Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề Cộng TNK (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q chương ) Chủ đề 1 Nhận biết được Hai gúc đối số đo 2 gúc đỉnh. đối đỉnh. Đường Nhận biết trung trực đường trung của một trực của một đoạn thẳng đoạn thẳng. Số cõu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Chủ đề 2 Dấu hiệu nhận Hiểu cỏch Vận dụng Chứng Vị trớ tương biết hai đường vẽ đường tớnh chất minh 2 đối giữa hai thẳng song thẳng vuụng của 2 đường đường song. Tớnh chất gúc, song đường thẳng thẳng. 2 đường thẳng song với thẳng song song song song. đường thẳng song để song. Nhận biết được cho trước. tớnh số đo cặp gúc đồng Từ đú nhận gúc. vị. biết được 2 Nhận biết được đường thẳng số đo gúc tạo vuụng gúc. bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Số cõu 5 1 1 1 8 Số điểm 2,5 1 2,5 1 7 Tỉ lệ % 25% 10% 25% 10% 70% Chủ đề 3 Nhận biết được Nhận dạng Định lớ. gúc tạo bởi 2 định lý qua tia phõn giỏc hỡnh vẽ. Biết của 2 gúc kề viết GT, KL bự. bằng kớ hiệu. Số cõu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ % 5% 15% 20% Tổng cõu 8 2 2 12 Tổng điểm 4 2,5 3,5 10 Tỉ lệ % 40% 25% 35% 100% I. Trắc nghiệm : (4 đ) Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 A B B D C D C D II. Tự luận: (6 đ)
  4. Bài Đỏp ỏn Biểu điểm Tổng 1 0,5 đ 1 đ a  MN 0,5 đ Vỡ  a  b b/ / MN  2 ĐL: Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng sao cho trong cỏc 1,5 đ gúc tạo thành cú một cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ hai 1 đ đường thẳng đú song song với nhau. c cắt a, b ả ả ả ả 0,5 đ GT A1 = B3 , A1, B3 ở vị trớ so le trong KL a // b 3 Qua P kẻ đường thẳng a // b // c 0,5 đ à ả o 0,5 đ Vỡ a // b nờn P1 = N1 = 43 (đồng vị) Vỡ a // c nờn 1 a à ả o 2 P2 +N1 =180 (trong cựng phớa) 0,5 đ 2,5 đ à o ả 0 0 0 P2 =180 - N1 =180 - 152 = 28 1 đ ã à à 0 0 0 Vậy MPN = P1 +P2 = 43 +28 = 71 4 Kẻ tia Cz // Ax xãAC Ã Cz (sole trong) 0,25 đ Ta cú: z xãAC yãBC ÃCB 1800 Ã Cz yãBC ÃCB 1800 Ã Cz ÃCB yãBC 1800 1 đ ã ã 0 Hay BCz yBC 180 , mà hai gúc ở vị tri trong cựng phớa 0,5 đ Do đú Cz// By Mà Cz // Ax Vậy Ax // By 0,25 đ