Đề kiểm tra tiết 16 môn Hình học Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Sơn Cao

docx 7 trang thaodu 3770
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 16 môn Hình học Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Sơn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_tiet_16_mon_hinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2019_2020_tru.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 16 môn Hình học Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Sơn Cao

  1. Trường THCS Sơn Cao Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT Mụn: Hỡnh học 7 Ngày kiểm tra: - /10/2019 MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Nội Cấp độ thấp Cấp độ cao dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hai gúc Nhận biết hai gúc Tớnh được số cặp đối đỉnh đối đỉnh thỡ bằng gúc đối đỉnh tạo nhau. bởi cỏc đường thẳng cựng đi qua 1 điểm Số cõu 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 1 Tỉ lệ % 5 5 10 Hai đường Hiểu được 2 thẳng đường thẳng cắt vuụng gúc. nhau thỡ khụng vuụng gúc. Vẽ được đường trung trực của đoạn thẳng, nờu được cỏch vẽ Số cõu 1 1 2 Số điểm 0.5 1 1.5 Tỉ lệ % 5 10 15 Gúc tạo bởi Nhận biết vị trớ một đường cỏc gúc tạo bởi 1 thẳng cắt đường thẳng cắt 2 hai đường đường thẳng. thẳng. Số cõu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10 10 Đường Nhận biết mối Vận dụng dấu Vận dụng tiờn đề thẳng song quan hệ giữa tớnh hiệu nhận biết 2 Ơ –clit để chứng song, từ vuụng gúc và tớnh đt //, mối quan minh 1 đường vuụng gúc song song hệ giữa tớnh  thẳng cắt 1 trong
  2. đến song và tớnh // ; T/C 2 đường thẳng song 2 đường thẳng // song song thỡ nú để tớnh gúc và cắt đường thẳng CM ; //. kia Số cõu 1 3 1 6 Số điểm 0.5 4 0.5 4.5 Tỉ lệ % 10 3 5 50 Định lớ Biết vẽ hỡnh; ghi được GT và KL bằng kớ hiệu Số cõu 1 1 Số điểm Tỉ 1,5 1.5 lệ % 15 15 Tổng số cõu 4 3 5 12 Tổng điểm 2 3 5 10 Tỉ lệ % 20 30 45 100 TRƯỜNG THCS SƠN CAO Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
  3. Họ và tờn: Mụn: Hỡnh học 7 Lớp: 7 Ngày kiểm tra: 9/10/2019 Điểm Lời phờ của cụ giỏo ĐỀ 1 I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất của cỏc cõu ghi vào giấy làm bài: Cõu 1: Cho 2 đường thẳng xy và zt cắt nhau tại B và gúc xBt cú số đo bằng 700. Gúc zBy cú số đo là: A. 400 B. 1400 C. 700 D. 1100 Cõu 2: : Cho hỡnh vẽ sau I $ A 1 2 B a) Gúc so le trong với gúc I 2 là : à à à $ A. B B. C1 C. A D. I1 2 b) Gúc đồng vị với gúc I$ là : 2 1 Bà Cà À $I A. B. 1 C. D. 1 C Cõu 3: Nếu a  c và a // b thỡ D A. c // b B. c // a C. c  b D. c trựng b. Cõu 4: Cõu nào sai trong cỏc cõu sau: Hai đường thẳng: A. Vuụng gúc với nhau thỡ cắt nhau. B. Vuụng gúc thỡ tạo thành 4 gúc khỏc gúc bẹt bằng nhau. C. Cắt nhau thỡ tạo thành 2 cặp gúc đối đỉnh khỏc gúc bẹt. D. Cắt nhau thỡ vuụng gúc với nhau. Cõu 5: 6 đường thẳng phõn biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiờu cặp gúc đối đỉnh nhỏ hơn gúc bẹt? A. 6 B. 12 C. 30 D. 15 II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ ) Cõu 6: (1 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 4cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN. Trỡnh bày rừ cỏch vẽ. Cõu 7: ( 2 điểm) Cho hỡnh vẽ . a) Vỡ sao ED//CB ? b) Chứng minh AC?CB Cõu 8: ( 1,5 điểm ) Vẽ hỡnh, ghi GT – KL bằng kớ hiệu cho định lớ sau: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà trong cỏc gúc tạo thành cú một cặp gúc đồng vị bằng nhau thỡ cặp gúc so le trong bằng nhau” A 1 à 0 à 0 à 0 x y Cõu 9: (2,5 đ) Cho hỡnh vẽ biết A1 155 ; B1 40 ;O 65 . a) Chứng minh xy // zt O b) Chứng minh đường thẳng AO cắt đường thẳng zt TRƯỜNG THCS SƠN CAO Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT1 CHƯƠNG I z B t
  4. Họ và tờn: Mụn: Hỡnh học 7 Lớp: 7 Ngày kiểm tra: 9/10/2019 Điểm Lời phờ của cụ giỏo ĐỀ 2 I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất của cỏc cõu ghi vào giấy làm bài: Cõu 1: Cho 2 đường thẳng xy và zt cắt nhau tại B và gúc xBt cú số đo bằng 1400. Gúc zBy cú số đo là: A. 400 B. 1400 C. 700 D. 1100 Cõu 2: : Cho hỡnh vẽ sau I ả A 1 2 B a) Gúc so le trong với gúc C1 là : à à à ả A. B B. C1 C. A D. I2 2 $ b) Gúc đồng vị với gúc I1 là : 1 à à à $ A. B B. C1 C. A D. I 2 C D Cõu 3: Nếu a  b và c // b thỡ A. c // a B. c  a C. c  b D. c trựng b. Cõu 4: Cõu nào sai trong cỏc cõu sau: Hai đường thẳng: A. Vuụng gúc với nhau thỡ cắt nhau. B. Vuụng gúc thỡ tạo thành 4 gúc khỏc gúc bẹt bằng nhau. C. Cắt nhau thỡ vuụng gúc với nhau. D. Cắt nhau thỡ tạo thành 2 cặp gúc đối đỉnh khỏc gúc bẹt. Cõu 5: 6 đường thẳng phõn biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiờu cặp gúc đối đỉnh nhỏ hơn gúc bẹt? A. 6 B. 15 C. 12 D. 30 II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ ) Cõu 6: (1 điểm) Cho đoạn thẳng PQ = 4cm. Vẽ đường trung trực a của đoạn thẳng PQ. Trỡnh bày rừ cỏch vẽ. Cõu 7: ( 2 điểm) Cho hỡnh vẽ . a) Chứng minh DE // BC? b) Chứng minh ABBC ? Cõu 8: ( 1,5 điểm ) Vẽ hỡnh, ghi GT – KL bằng kớ hiệu cho định lớ sau: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà trong cỏc gúc tạo thành cú một cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ cặp gúc trong cựng phớa bự nhau” à 0 à 0 à 0 Cõu 9: (2,5 đ) Cho hỡnh vẽ biết A1 25 ; B1 140 ;O 65 . a) Chứng minh rằng xy // zt b) Chứng minh rằng đường thẳng BO cắt đường thẳng xy Đỏp ỏn – Biểu điểm
  5. I. Trắc nghiệm Đề 1 Đề 2 1 2a 2b 3 4 5 1 2a 2b 3 4 5 C B C C D C B D A B C D II. Tự luận Đề 1 Cõu Đỏp ỏn Thang điểm 1 Nờu cỏch vẽ d - Vẽ MN =4cm 1 Vẽ I MN sao cho MI= 2cm Vẽ d đi qua I sao cho d MN M N I 0.5 Vẽ đỳng hỡnh 2 a) nãDA EãDB 1200 (đối đỉnh) Xột EãDB Dã BC 1200 600 1800 1 Mà 2 gúc ở vị trớ TCP Nờn ED//CB b)ED / /CB  AC  CB ED  AC  1 3 Vẽ đỳng hỡnh 0,75 GT ả ả c  a {A};c  b {B}; A2 B2 KL à à à à 0.75 A4 B2 ,A3 B1
  6. Qua O kẻ tia Om nằm trong gúc AOB: Om // xy à à 0 à 0 à à 0 Vỡ Om / /xy A1 O1 180 (TCP) O1 180 A1 O1 25 ã 0 0 4 Theo đề bài AOB 65 => ễ1 + ễ2 = 65 (Vỡ tia Om nằm trong gúc AOB). 0 0 0 => ễ2 = 65 - 25 = 40 à ả 0 Ta cú B1 O2 ( 40 ) mà 2 gúc ở vị trớ so le trong nờn Om //zt Om / /xy  xy / /zt Om / /zt  b/ Giả sử AO khụng cắt zt => AO//zt mà xy//zt => qua A nằm ngoài zt cú AO và xy cựng // zt, điều này trỏi tiờn đề ơ clit=>Điều giả sử ban đầu là sai=> AO cắt zt Đề 2 Đỏp ỏn Thang Cõu điểm Nờu cỏch vẽ - Vẽ PQ =4cm 1 Vẽ I PQ sao cho PI= 2cm 1 Vẽ a đi qua I sao cho a PQ Vẽ đỳng hỡnh 0.5 a) nãEA Dã EC 1200 (đối đỉnh) Xột Dã EC EãCB 1200 600 1800 1 Mà 2 gúc ở vị trớ TCP 2 Nờn DE//BC b)DE / /BC  AB  BC DE  AB  1 Vẽ đỳng hỡnh 0.75 3
  7. GT ả ả c  a {A};c  b {B}; A4 B2 KL 0.75 à à 0 à à 0 A4 B1 180 ;A3 B2 180 Qua O kẻ tia Om nằm trong gúc AOB: Om // xy à à 0 Vỡ Om / /xy A1 O1 25 (SLT ) 4 ã 0 0 Theo đề bài AOB 65 => ễ1 + ễ2 = 65 (Vỡ tia Om nằm trong gúc AOB). 0 0 0 => ễ2 = 65 - 25 = 40 à ả 0 0 0 Ta cú B1 O2 140 40 180 mà 2 gúc ở vị trớ trong cựng phớa nờn Om //zt Om / /xy  xy / /zt Om / /zt  b/ Giả sử BO khụng cắt xy => BO//xy mà xy//zt => qua B nằm ngoài xy cú BO và zt cựng // xy, điều này trỏi tiờn đề ơ clit=>Điều giả sử ban đầu là sai=> BO cắt xy