Đề kiểm tra tiết 93 môn Đại số Lớp 6 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 93 môn Đại số Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_93_mon_dai_so_lop_6_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 93 môn Đại số Lớp 6 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 93 Lớp: 6 . MÔN: ĐẠI SỐ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng. 12 Câu 1. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là: 10 6 5 2 5 A. B. C. D. 5 6 5 2 1 Câu 2. Hỗn số 3 được viết dưới dạng phân số là: 2 5 2 7 2 A. B. C. D. 2 5 2 7 5 Câu 3. Số đối của phân số là: 7 5 5 7 7 A. B. C. D. 7 7 5 5 10 Câu 4. Số nghịch đảo của phân số là: 11 10 10 11 11 A. B. C. D. 11 11 10 10 Câu 5. Kết quả so sánh nào sau đây là đúng? 3 5 5 2 10 A. B. 0 C. 0 D. 1 4 4 7 3 5 Câu 6. Kết quả khi viết số thập phân 3,12 thành phân số là: 312 312 312 312 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (4,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau 5 7 3 1 10 7 9 5 9 7 a) b) c) . d) . . 9 9 5 2 21 20 11 12 11 12 1 7 3 1 Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) x b) .x 2 0,25 2 2 2 2 2 Câu 3. (1,0 điểm) Người ta đóng 100 lít nước mắm vào loại chai lít. Hỏi người ta đóng được tất cả bao 3 nhiêu chai ?
  2. MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III - MÔN ĐẠI SỐ 6. Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Chủ đề cao Cộng TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ 1. Phân số; Rút gon được Phân số tối Biết so sánh phân số trong giản. phân số trường hợp đơn giản. Số câu 1(5) 1(1) 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ % 5 5 10 Biết được số 2.Số đối; Số đối, số Viết được hỗn nghịch đảo; nghịch đảo số, số thập phân Hỗn số. của một thành phân số. phân số. Số câu 2(3,4) 2(2,6) 3 Số điểm 1,0 1,0 3,5 Tỉ lệ % 10 10 35 Làm được các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản. Vận dụng được các tính chất của của các phép tính 3.Các phép tính về phân số để thực về phân số. hiện các phép tính một cách nhanh nhất. Giải bài toán tìm x trong trường hợp đơn giản và thực tế. Số câu 6(1a,1b,1c,1d,2,3) Số điểm 7,0 Tỉ lệ % 70 Tổng số câu 3 3 6 12 Tổng số điểm 1,5 1,5 7,0 10 Tỉ lệ % 15 15 70 100 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHƯƠNG III
  3. MÔN ĐẠI SỐ 6. TIẾT PPCT 93. I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B D C B (Mỗi câu đúng cho 0,5 đ) II.TỰ LUÂN: (7,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm 1 4 5 7 5 7 12 4 a) 1,0 9 9 9 9 3 3 1 3 1 6 5 1 b) 1,0 5 2 5 2 10 10 10 10 7 10.7 c) . 0,5 21 20 21.20 1.1 1 0,5 3.2 3 9 5 9 7 9 5 7 d) . . . 0,5 11 12 11 12 11 12 12 9 9 .1 0,5 11 11 2 2,0 3 1 .x 2 0,25 2 2 3 5 1 x 1 7 x 2 2 4 2 2 3 1 5 a) b) x 7 1 8 2 4 2 x 4 3 11 2 2 2 x 2 4 11 3 11 2 11 x : . 4 2 4 3 6 3 1,0 Số chai nước mắm đong được là: 2 3 0,5 100 : 100. 3 2 150 chai 0,5 Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa