Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Công nghệ Lớp 6

docx 7 trang Hoài Anh 23/05/2022 3330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Công nghệ Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_trac_nghiem_mon_cong_nghe_lop_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Công nghệ Lớp 6

  1. Công nghệ : I. Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là sai về vai trò của nhà ở? A. Nhà ở là nơi con người dùng để lao động, tạo ra của cải vật chất. B. Nhà ở là nơi trú ngụ con người. C. Nhà ở là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hằng ngày của con người. D. Nhà ở là nơi bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường Câu 2: Kiểu kiến trúc đặc trưng của nhà ở miền trung du, miền núi là gì ? A. Nhà sàn B. Nhà nổi C. Nhà 3 gian truyền thống D. Nhà chung cư Câu 3: Phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới đất, nhiệm vụ chống đỡ ngôi nhà? A. Sàn gác B. Mái nhà C. Tường nhà D. Móng nhà Câu 4: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là tiện ích, an toàn, an ninh và tiết kiệm ? A. Nguyên liệu B. Tiền C. Chất đốt D. Năng lượng Câu 5: Đèn thay đổi độ sáng , từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ nhà trong ngôi nhà thông minh? A. Tự động B. Tín hiệu C. Led D. Hệ thống Câu 6: Phát biểu nào sau đây là mô tả đúng về các thiết bị đồ dùng trong ngôi nhà thông minh? A. Nhà có cửa sổ thông gió và đón ánh sáng tự nhiên B. Quạt điện chạy, khi có người mở công tắc của quạt C. Chuông báo cháy vang lên khi có khói trong nhà D. Ngọn lửa trên bếp sẽ nóng lên khi có người mở công tắc của bếp Câu 7: Vật liệu xây dựng nhà gồm : A. Vật liệu tự nhiên ( xi măng, ) và vật liệu nhân tạo (thép, ) B. Vật liệu tự nhiên (tre, lá ) và vật liệu nhân tạo (xi măng, gạch ) C. Vật liệu tự nhiên ( gỗ, tre, lá ) D. Vật liệu nhân tạo (xi măng, gạch ) Câu 8: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi giải trí 1
  2. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc trưng D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền Câu 9: Loại vật liệu dùng cho các công việc kết dính các viên gạch thành khối tường trong xây dựng là ? A. Thép, xi măng. B. Gạch, cát, xi măng. C. Đá, xi măng D. Cát, xi măng Câu 10: Thiết bị, đồ dùng nào trong gia đình em sử dụng năng lượng chất đốt? A. Máy tính B. Quạt bàn C. Bếp gas D. Tủ lạnh Câu 11: Trong nhà ở, 1 số khu vực nào có thể bố trí chung với nhau được xem là hợp lý? A. Nơi tiếp khách và nơi thờ cúng B. Nơi vệ sinh và nơi nấu ăn C. Nơi chăn nuôi và nhà kho D. Nơi ăn uống và nơi phơi quần áo Câu 12: Những đồ dùng nào sau đây không phù hợp với ngôi nhà thông minh? A. Ổ khóa mở bằng chìa khóa B. Tivi được kết nối với điện thoại di động thông minh C. Rèm cửa tự mở khi có ánh sáng chiếu vào D. Máy điều hòa không khí tự thay đổi nhiệt độ khi thời tiết thay đổi Câu 13: Hệ thống nào sau đây giúp chủ nhà quan sát bên trong và bên ngoài khi có người lạ xâm nhập? A. Các thiết bị, đồ dùng trong nhà đều sử dụng năng lượng điện B. Hệ thống giám sát bằng camera ghi hình bên trong và bên ngoài nhà C. Đèn tự tắt khi không có người trong phòng D. Tất cả các thiết bị hệ thống trên điều sai Câu 14: Biện pháp nào sau đây là tiết kiệm năng lượng điện trong lớp học ? A. Tắt hết đèn và quạt trong giờ ra chơi B. Đóng các cửa sổ và mở đèn C. Không tắt đèn và quạt khi ra chơi D. Vẫn mở quạt khi trời mưa Câu 15: Vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên dùng để xây nhà đơn sơ, không bền vững? A. Xi măng, đá, cát B. Cát, đá, tre C. Sắt, tre, xi măng D. Tre, lá Câu 16: Người thiết kế chính tạo nên ngôi nhà là ai? A. Kỹ sư xây dựng B. Thợ hồ 2
  3. C. Kiến trúc sư D. Kỹ sư xây dựng và thợ hồ. Câu 17: Trong sự phân chia các khu vực chính trong nhà ở ,thì các khu vực sau khu vực nào thuộc về nhà ở ? A. Nơi đóng phí B. Nơi làm thủ tục, hồ sơ C. Nơi cất giữ đồ dùng dạy học D. Nơi sinh hoạt chung của gia đình Câu 18: Nhà thông minh cho phép chủ nhà dễ dàng quản lí và các thiết bị trong nhà từ bất cứ nơi nào bằng điện thoại thông minh? A. Điều khiển B. Hoạt động C. Cài đặt D. Chăm sóc Câu 19: Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh B. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài Câu 20: Biogas là loại chất đốt mà người dân có thể tự sản xuất và sử dụng để đun nấu ở các vùng nông thôn. Theo em, người dân ở nông thôn thu khí Biogas từ hoạt động nào? A. Khai thác dầu mỏ B. Khai thác than đá C. Ủ phân, ủ rác thải D. Chế biến gỗ Câu 21: Nhóm thực phẩm nào dưới đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai lang B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam C. Thịt gà, trứng vịt, sữa D. Dừa khô, mỡ lợn, dầu đậu nành Câu 22: Nhóm thực phẩm nào dưới đây là nguồn cung cấp chất đường, bột? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai lang B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam , cua ,tôm C. Thịt gà, trứng vịt, sữa D. Dừa khô, mỡ lợn, dầu đậu nành Câu 23: Nhóm thực phẩm nào dưới đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai lang B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam , cua, tôm C. Thịt gà, trứng vịt, sữa D. Dừa khô, mỡ lợn, dầu đậu nành Câu 24: Nhóm thực phẩm nào dưới đây là nguồn cung cấp vitamin và chất khoáng? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai lang B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam, cua , tôm . C. Thịt gà, trứng vịt, sữa D. Dừa khô, mỡ lợn, dầu đậu nành 3
  4. Câu 25: 1 người khỏe mạnh, hồng hào, vận động nhanh nhẹn, trí tuệ phát triển bình thường theo độ tuổi là biểu hiện thể trạng của người nào? A. Người suy dinh dưỡng B. Người đang bệnh C. Người béo phì D. Người cân đối Câu 26: Thức ăn khi vào cơ thể sẽ được tiêu hóa để tạo ra năng lượng và các chất cần thiết cho cơ thể? A. Năng lượng B. Vui chơi C. Dinh dưỡng D. Tế bào Câu 27: Chất dinh dưỡng nào sau đây có vai trò tái tạo các tế bào đã già hay chết ? A. Chất đường, bột. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin Câu 28: Chất dinh dưỡng nào sau đây có vai trò chuyển hóa 1 số vitamin cần thiết? A. Chất đường, bột. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin Câu 29: Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột. C. Nhóm thực phẩm giàu nước. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin. Câu 30: Nhóm người nào sau đây đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn? A. Người cao tuổi B. Trẻ em đang lớn C. Trẻ sơ sinh D. Người lao động nặng Câu 31: Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành: A. Vải sợi pha B. Vải sợi tổng hợp C. Vải nhân tạo D. Vải sợi bông Câu 32: Nếu chỉ sử dụng thường xuyên một loại thực phẩm thì cơ thể cảm thấy chán ăn ,không đảm bảo đủ chất để cơ thể phát triển khỏe mạnh? A. Mệt mỏi B. Bình thường. C. Vui vẻ D. Yêu đời 4
  5. Câu 33: Nếu ăn uống dư thừa các chất dinh dưỡng, kèm theo thói quen ít vận động thì cơ thể sẽ và dễ mắc 1 số bệnh nguy hiểm? A. Béo phì B. Bình thường. C. Cân đối D. Suy dinh dưỡng Câu 34: Bữa ăn dinh dưỡng hợp lý phải có sự phối hợp đủ chính với tỉ lệ thích hợp để cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể? A. 3 nhóm thực phẩm B. 4 nhóm thực phẩm C. 5 nhóm thực phẩm D. 6 nhóm thực phẩm Câu 35: Nếu các bữa ăn quá gần hoặc quá xa nhau sẽ khiến cho hoạt động không điều độ và gây hại cho sức khỏe? A. Dạ dày ( bao tử) B. Phổi C. Mắt và mũi D. Tay và chân Câu 36: Những loại thực phẩm nào sau đây không nên sử dụng vì gây hại cho sức khỏe con người? A. Thịt, cá tươi sống B. Khoai tây mọc mầm C. Rau , củ tươi xanh D. Hạt đậu xanh không bị mối mọt Câu 37: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Làm thực phẩm trở nên chín mềm ,dễ tiêu hóa. B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm. C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài. D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau. Câu 38: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước trong quy trình chung chế biến thực phẩm? A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn. B. Sơ chế thực phẩm → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn. C. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn. D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn Câu 39: Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các loại sợi: A. Sợi bông, lanh, đay, gai B. Sợi visco, axêtat C. Sợi nilon, polyeste D. Sợi polyeste; dầu mỏ, than đá Câu 40: Để làm giảm mùi hăng nồng và tạo thành món ăn ngon có vị khác hẳn vị ban đầu thì củ kiệu cần làm gì? A. Luộc chín B. Chiên vàng C. Ngâm giấm đường 5
  6. D. Nướng chín Câu 41: Món kho có vị gì? A. Vị mặn đậm đà B. Vị ngọt C. Vị chua D. Vị béo Câu 42: Món trứng luộc được làm chín trong môi trường gì? A. Nước B. Chất béo C. Hơi nước D. Sức nóng trực tiếp của lửa Câu 43: Món bánh bao được làm chín bằng phương pháp gì? A. Hấp B. Luộc C. Nướng D. Xào. Câu 44: Việc bảo quản thực phẩm có vai trò ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình . của thực phẩm? A. Hư hỏng B. Chế biến C. Sơ chế D. Trang trí Câu 45: Nếu chúng ta ăn phải thực phẩm bị hư, bị nấm móc hay ôi thiu thì gây bệnh , gây ngộ độc ảnh hưởng đến sức khỏe và .con người ? A. Mọi người xung quanh B. Sức khỏe C. Tính mạng . D. Năng lượng. Câu 46. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao? A.Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. B. Vải có độ hút ẩm thấp. C. Vải phồng, giữ ấm. D. Vải mềm, dễ rách. Câu 47. Vải sợi hóa học có thể được chia làm hai loại là: A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo B. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp C. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha và vải sợi hóa học Câu 48. Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng để: A. Bảo vệ thiên nhiên, môi trường, sức khỏe, giảm chi phí. B. Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên. C. Bảo vệ sức khỏe, môi trường. D. Không cần tiết kiệm năng lượng. 6