Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022

docx 6 trang Hoài Anh 27/05/2022 4111
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. Ngày soạn: 14/01/2022 TIẾT 22: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp: 6A, ngày dạy , kiểm diện: Lớp: 6B, ngày dạy , kiểm diện: I. MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức: Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kỹ năng, vận dụng. 2. Năng lực chuyên biệt: Áp dụng kiến thức công nghệ đã học vào thực tiễn. 3. Phẩm chất: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, tính trung thực trong thi cử. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ II, giấy kiểm tra. III. NỘI DUNG: 1. Ma trận 2. Đề kiểm tra 3. Đáp án IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 1. Xác định mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng. 2. Hình thức kiểm tra + 30% trắc nghiệm: 12 câu + 70% tự luận: 3 câu 3. Khung ma trận đề
  2. 3.1. Ma trận đề kiểm tra Tên Chủ đề Vận dụng (nội dung, Nhận biết Thông hiểu Cộng chương ) Thấp Cao 1. Trang Trình bày phục trong được vai trò đời sống. của trang Hiểu được phục và đặc một số loại vải điểm của nó để may trang Phân loại phục, hiểu được trang được một số phục, một số loại vải thông loại vải để dụng để may may trang trang phục phục (Câu 4) (Câu 1, 2, 3, 5, 6, 7) (Câu 17 ý b) (Câu 17 ý a) Số câu: Số câu: 6,5 Số câu: 1,5 Số câu: 8,0 Số điểm: Số điểm: 2,5 Số điểm: 1,25 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 12,5% Tỉ lệ: 37,5% Các cách sử Hiểu cách sử Biết cách sử dụng và dụng trang dụng trang Biết cách phối hợp phục phục cho 2. Sử dụng lựa chọn trang phục (Câu 9, 10, đúng, cách và bảo quản (Câu 8, 12) 11) trang phục trang phục phối hợp trang phục (Câu 18 ý a) (Câu 18 ý b) Số câu: Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 0,5 Số câu: 0,5 Số câu: 6,0 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,75 Số điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ 32,5 % 3. Thời trang Hiểu được Phong cách thế nào là thời thời trang là trang, các gì và phong phong cách cách thường thời trang thấy trong cuộc sống (Câu 13, 14, (Câu 19 ý b) 15, 16, 19 ý a) Số câu: Số câu: 4,5 Số câu: 0,5 Số câu: 5,0 Số điểm: Số điểm: 2,0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: Tỉ lệ 20 % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ 30 % T.Số câu: Số câu: 8,5 Số câu: 9,0 Số câu: 1,0 Số câu: 0,5 Số câu: 19 T.Số điểm: Số điểm: 3 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 10 Tỉ lệ: Tỉ lệ 30 % Tỉ lệ 40 % Tỉ lệ 20 % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ 100 %
  3. 3.2. Đề kiểm tra SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC KẠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT BÌNH TRUNG NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: Lớp: ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất? A. Giày B. Thắt lưng C. Tất, khăn quàng, mũ D. Quần áo Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo? A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên Câu 4: Vải sợi polyester thuộc loại vải nào? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên Câu 5: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gi? A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên Câu 6: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gi? A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên C. 80% làm từ vải sợi thiên nhiên và 20% làm từ vải sợi tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên Câu 7: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gi? A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên?
  4. Câu 8: Có mấy cách sử dụng trang phục A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 11: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 12: Có mấy cách phối hợp trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 14: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 15: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khắn; thoải mái khi vận động? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 16: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. ( 2 điểm ) a. Nêu vai trò của trang phục? và đặc điểm của trang phục? b. Một số loại vải thông dụng để may mặc là những loại vải nào, em hãy kể tên những loại vải đó? Câu 18. ( 2 điểm ) a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp? b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì? Câu 19. ( 2 điểm ) a. Thế nào là mặc hợp thời trang?
  5. b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống? BÀI LÀM 3.3. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D B C A C B D D A B B A D B C II. PHẦN TRẮC NGHIỆM NỘI DUNG ĐIỂM Câu 17: a. Trang phục có vai trò che chở bảo vệ cơ thể con người 1 số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tôn lên vẻ 0,25điểm đẹp của người, nhờ sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hoàn cảnh sử dụng. b. Đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản 0,25điểm trang phục Chất liệu 0,25điểm Kiểu dáng 0,25điểm Màu sắc Đường nét, họa tiết Câu 18: a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng 0,5 điểm cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc. b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gang, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi 0,5 điểm pha. Câu 19: a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội 0,25điểm vào một khoảng thời gian nhất định. b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người 0,25điểm mặc. Có các phong cách thời trang: - Phong cách cổ điển - Phong cách thể thao 0,25điểm - Phong cách dân gian 0,25điểm - Phong cách lãng mạn
  6. TỔ CHUYÊN MÔN NHÓM CHUYÊN MÔN NGƯỜI THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHÊ DUYỆT