Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 9

pdf 6 trang thaodu 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_trac_nghiem_mon_toan_lop_9.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 9

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 9B, 9D Câu 1: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 2. B. – 2. C. 7. D. – 7. 22 Câu 2. Biểu thức 3 1 1 3 bằng: A. 23 B. 33 C. 2 D. -2 Câu 3. Điều kiện của biểu thức P x 2019 2020 x là: 2019 2019 2019 2019 A. x B. x C. x D. x 2020 2020 2020 2020 Câu 4. Giá trị của biểu thức 2aa2 4 2 4 với a 22 là : A. 8 B. 32 C. 22 D. 22 Câu 5. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất: 1 A. y 3 B. y ax b(,) a b R C. yx 2 D. y = 0.x + 2 x Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số: yx 1 2 1 A. M 0; 2 B. N 2; 2 1 C. P 1 2;3 2 2 D. Q 1 2;0 Câu 7. Hàm số y m 1 x 3 là hàm số bậc nhất khi: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 0 3x Câu 8. Biểu thức xác định khi và chỉ khi: x2 1 A. x 3 và x 1 B. x 0 và x 1 C. x 0 và x 1 C. x 0 và x 1 Câu 9. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4). 55 55 A. ab ; B. ab 0; 5 C. ab 0; 5 D. ab ; 22 22 Câu 10. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song x với đường thẳng y 2 2 1 15 15 15 A. ab ;3 B. ab ; C. ab ; D. ab ; 2 22 22 22 Câu 11. Cho hàm số y ax2 a 0 có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A 4; 1 thuộc (P) ta có kết quả sau:
  2. 1 1 A. a 16 B. a C. a D. Một kết quả khác 16 16 Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ? A. 5xx2 2 1 0 B. 2xx3 5 0 C. 4x2 xy 5 0 D. 0xx2 3 1 0 Câu 13. Hệ số b’ của phương trình x2 2 2 m 1 x 2 m 0 là ? A. 21m B. 2m C. 2 2m 1 D. 12 m Câu 14. Phương trình xx42 20 có tập nghiệm là: A.  1;2 B. 2 C.  2; 2 D.  1;1; 2; 2 Câu 15. Đồ thị hàm số y ax2 đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng: A.1 B. 1 C. ±1 D. 0 yx2 Câu 16. Rút gọn biểu thức (với xy 0; 0 ) được kết quả là: xy4 1 1 A. B. C. y D. y y y Câu 17. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC) hệ thức nào dưới đây chứng tỏ ABC vuông tại A. A. BC2 = AB2 + AC2 B. AH2 = HB. HC C. AB2 = BH. BC D. A, B, C đều đúng Câu 18. Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính 2cm là: 1 2 3 1 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 3 3 2 2 Câu 19. ABCnội tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB = 5cm, thì độ dài đường cao AH là: 53 A. 4cm B. 43cm C. 53cm D. cm. 2 Câu 20.Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó A. DE là tiếp tuyến của (F; 3). B. DF là tiếp tuyến của (E; 3). C. DE là tiếp tuyến của (E; 4). D. DF là tiếp tuyến của (F; 4). Câu 21. Trong hình bên, SinB bằng : B A. AH H AB A C
  3. B. CosC C. AC BC D. A, B, C đều đúng. Câu 22.Diện tích hình tròn có đường kính 5 cm bằng: 25 5 25 A. 25 cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2. 2 2 4 Câu 23. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là: A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác 2 Câu 24. Tính: 1 2 2 có kết quả là: A. 1 2 2 B. 2 2 1 C. 1 D. 1 x2 Câu 25. Giữa (P): y = và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau: 2 A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d) vuông góc với (P) D. Không cắt nhau. 3 Câu 26. Rút gọn biểu thức a với a > 0, kết quả là: a A. a2 B. a C. a D. a Câu 27. Hình tròn tâm O bán kính 5cm là hình gồm tất cả những điểm cách O một khoảng d với: A. d 5 cm B. d 5 cm C. d 5 cm D. d 5 cm Câu 28. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2xy 3 1 là: 31y xR x x 2 x 2 A. 2 B. 1 C. D. yx 21 y 1 y 1 yR 3 0 Câu29. Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp BAC 130 . Số đo của góc B BOC là: 0 0 A. 130 B. 100 A O 130 C. 2600 D. 500 C
  4. Câu 30. Cho 000 90 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng: A. Sin + Cos = 1 B. tg = tg(900 ) C. Sin = Cos(900 ) D. A, B, C đều đúng. Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. B. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn. D. A, B, C đều đúng. Câu 32. Điều kiện xác định của biểu thức P(x) x 10 là: A. x 10 B. x 10 C. x 10 D. x 10 Câu 33. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với  xR. A. xx2 21 B. xx 12 C. xx2 1 D. Cả A, B và C Câu34. Tìm số đo góc xAB trong hình vẽ biết AOB 1000 . A 0 A. = 120 x 0 100° B. = 50 B O C. = 1000 D. = 1300 Câu 35. Số dương a có mấy căn bậc hai? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 36. Cho hai đường thẳng y 23 x m và y (2 k 3) x m 1 với giá trị nào của m và k thi hai đường thẳng trên trùng nhau. 11 11 11 11 A. km ; B. km ; C. km ; D. km ; 22 22 22 22 ax + by = c Câu 37. Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi : a'x + b'y = c' ab a b c ab a b c A. B. C. D. a' b' a' b' c' a ' b' a ' b' c'
  5. 1 Câu 38. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B( 2; ) là : 2 x x x 3 x 3 A. y 3 B. y 3 C. y D. y 2 2 22 22 Câu 39. Cho hàm số y f() x xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số đồng biến trên R khi: A. Với x1,;()() x 2 R x 1 x 2 f x 1 f x 2 B. Với x1,;()() x 2 R x 1 x 2 f x 1 f x 2 C. Với x1,;()() x 2 R x 1 x 2 f x 1 f x 2 D. Với x1,;()() x 2 R x 1 x 2 f x 1 f x 2 Câu 40. Biết đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm M(2; 3) thì hệ số góc bằng: A. 4 B. 8 C. 1 D. 7