Đề kiểm tra Vật lý Lớp 12: Dòng điện xoay chiều

docx 2 trang thaodu 8300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Vật lý Lớp 12: Dòng điện xoay chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_vat_ly_lop_12_dong_dien_xoay_chieu.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Vật lý Lớp 12: Dòng điện xoay chiều

  1. KIỂM TRA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 2: Một khung dây có N = 50vòng, đường kính mỗi vòng là 20cm. Đặt khung dây trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ B góc . Từ thông cực đại của là: A. o = 0,012 (Wb) B. o = 0,012 (W -4 C. o = 6,28.10 (Wb) D. o = 0,05 (Wb) Câu 3: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100 t) V. Cảm kháng của cuộn cảm A. ZL = 200 B. ZL=100 C. ZL=50 D. ZL=25 Câu 4: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 1 Câu 5: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có R 100  ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H ; tụ 10 4 điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch 2 A. .1 00 2  B. . 100C. . D. .200  50 2  10 4 Câu 6: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R 100  , tụ điện C Fvà cuộn cảm thuần 2 L H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u 200cos100 t V . Cường độ hiệu dụng là A. 2A. B. 1,4A. C. 1A. D. 0,5A. 0,16 Câu 7: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H , tụ điện có 2,5.10 5 điện dung C F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra? A. 50 Hz. B. 250 Hz. C. 60 Hz. D. 25 Hz. Câu 8: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R là 80V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là: A. 260V B. 140V C. 100V D. 20V Câu 9: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R 40  nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 100 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 60V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là A. 3A. B. 2,5A. C. 1,5A. D. 2A. Câu 10: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 11: Một máy phát điện AC có prôto là nam châm điện có 2 cặp cực, quay mỗi phút 1800vòng. Một máy khác có 6 cặp cực, nó phải quay với tốc độ bao nhiêu để dòng điện có tần số bằng tần số của máy thứ nhất? A. 300 vòng/phút B. 5400 vòng/phút C. 600 vòng/phút D. 900 vòng/phút 1
  2. Câu 12: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 500 vòng B. 100 vòng C. 25 vòng D. 50 vòng Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời của mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 u i u i u i u i 1 A. 1 B. 2 C. 0 D. U I U I U I U I 2 Câu 14: Đặt điện áp u 100cos(t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần 6 và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos(t )(A). Công suất tiêu thụ của đoạn 3 mạch A. W.100 3 B. 50 W. C. W.50 3 D. 100 W. Câu 15: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120 t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10 trong thời gian t = 0,5 phút là A. 1000J. B. 600J. C. 400J. D. 200J. Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì A. độ lệch pha của uR và u là . C. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc . 2 2 B. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc . D. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc . 2 2 Câu 17: Đặt vào hai đầu một tụ điện điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dòng điện là A. 400Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz. 1 Câu 18: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 100, cuộn dây thuần cảm L H, tụ điện có điện dung C = 15,9 F. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch là u 200 2 cos100 t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i 2 cos(100 t )(A) (A) B. i 0,5 2 cos(100 t )(A) 4 4 C. i 2cos(100 t )(A) D. i 0,5 2 cos(100 t )(A) 4 4 Câu 19: Đặt điện áp u U 2cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R 100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200  và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp u. Giá trị của L là: 4 2 3 1 4 A. . H B. . H C. . H D. . H Câu 20: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20 t - ) (A), 2 t đo bằng giây. Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu? A. 2 3 A. B. -2 3 A. C. - 3 A. D. -2A. 2