Đề luyện thi Tốt nghiệp THPT môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020

docx 4 trang thaodu 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi Tốt nghiệp THPT môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_luyen_thi_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Đề luyện thi Tốt nghiệp THPT môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ LUYỆN THI TN THPT MÔN VẬT LÝ 12 – NĂM HỌC 2019-2020 Câu 1: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 10A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Bán kính của dòng điện tròn là A. 0,2cm B. 2cm C. 200 cm D. 20 cm Câu 2: Một sóng cơ có bước sóng λ = 3,2 m, lan truyền với tốc độ v = 320 m/s. Chu kỳ của sóng đó bằng A. 100 s. B. 0,01 s. C. 0,1 s. D. 50 s. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần mắcvà tụ điện nối tiếp. Thay đổi R để công suất mạch ngoài cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,71. B. 1. C. 0,5. D. 0,87. Câu 4: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. chiều dài dây dẫn. B. cường độ dòng điện qua mạch. C. điện trở của mạch. D. tiết diện dây dẫn. Câu 5: Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 160V, người ta phải mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là A. 100 B. 410 C. 80 D. 200 Câu 6: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s2. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con lắc A. 1,6m B. 0,8m C. 3,2m D. 1m Câu 7: Điều kiện nào sau đây phải thỏa để con lắc đơn dao động điều hòa? A. Không có ma sát B. Biên độ nhỏ và không có ma sát C. Biên độ dao động nhỏ D. Chu kì không thay đổi Câu 8: Khi đặt điện áp u = 220 cos120π t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là A. 60 rad/s. B. 100 rad/s. C. 120π rad/s. D. 100π rad/s. 10 Câu 9: Cho hạt nhân 5 X . Hãy tìm phát biểu sai: A. Số prôtôn: 5 B. Điện tích hạt nhân: 6e C. Số nuclôn: 10 D. Số nơtron: 5 Câu 10: Trong dụng cụ nào sau đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Cái điều khiển ti vi. B. Máy thu thanh. C. Máy điện thoại di động. D. Máy thu hình. 2 Câu 11: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và 2 khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là A. 0,67MeV; B.1,86MeV; C. 2,02MeV; D. 2,23MeV Câu 12:Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính, chùm sáng bị tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. nhiễu xạ. B. khúc xạ. C. giao thoa. D. tán sắc. Câu 13:Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 10cm, khoảng nhìn rõ của mắt là 40cm. Mắt này có tật gì ? Để nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết, người này đeo sát mắt kính có độ tụ bao nhiêu? A. Cận thị, D = -2 dp B. Viễn thị, D = - 2,5 dp C. Cận thị , D = 2,5 dp D. Viễn thị, D = 2 dp 29 40 Câu 14: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. Câu 15: Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8m/s, chiết suất của kim cương là 2,42. Tốc độ ánh sáng trong kim cương là A. 726 000 km/s. B. 522000 km/s. C. 242 000 km/s. D. 124 000 km/s. Câu 16: Đơn vị cảm ứng từ là: Đề 1 trang 1
  2. A. Vêbe (Wb). B. Henri (H). C. Tesla (T). D. Vôn (V). Câu 17: Chỉ ra công thức đúng của định luật Coulomb trong môi trường điện môi đồng tính. q q q q q q q q A. F = k 1 2 B. F = k 1 2 C. F = k 1 2 D. F = k 1 2 r2 r2 r r Câu 18: Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe trong thí nghiệm giao thoa Y-âng là: a = 2mm và D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64m thì vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là A. 1,92 mm. B. 6,4 mm. C. 0,64 mm. D. 1,2 mm. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Nguồn S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là: λ1 = 0,4μm , λ2 = 0,5μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân sáng trung tâm có A. 4 vân đơn sắc λ1, 5 vân đơn sắc λ2 B. 3 vân đơn sắc λ1, 4 vân đơn sắc λ2 C. 6 vân đơn sắc λ1, 5 vân đơn sắc λ2 D. 4 vân đơn sắc λ2, 3 vân đơn sắc λ1 Câu 20: Con lắc lò xo nằm ngang có độ đàn hồi 400N/m, khối lượng vật nhỏ là 100g, lấy g=10m/s 2, hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,2. Lúc đầu đưa vật tới cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Tốc độ cực đại của vật A. 2,2m/s B. 2,5m/s C. 1,6m/s D. 16cm/s Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là A. 10 mm. B. 8 mm. C. 5 mm.D. 4 mm. Câu 22: Một vật khối lượng m= 81 g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của vật là 10 Hz. Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m’ = 19 g thì tần số dao động của hệ bằng A. 12,4 Hz B. 8,1 Hz C. 11,1 Hz D. 9 Hz Câu 23: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số RLC của mạch, kết luận nào sau đây là sai: A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện giảm. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở tăng . Câu 24: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 25: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 ( ), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r = 1 ( ). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 giờ có giá trị là A 5 (g) B. 10,5 (g) C. 5,97 (g) D. 11,94 (g) Câu 26. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 100  , Z C = 200  , ZL = 100  . Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 2002 cos(100 t - )V. Biểu thức dòng điện qua mạch là 6 5 A i = 2 2 cos(100πt - )A. B. i = 2 2 cos(100πt + )A. 12 12 5 C. i = 2cos(100πt - )A. D. i = 2cos(100πt + )A. 12 12 Đề 1 trang 2
  3. Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức λD aD λa a A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . a λ D λD Câu 28: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r - 50 (m) có cường độ âm tương ứng là I và 4I. Giá trị của r bằng A. 142 m. B. 100 m. C. 66 m. D. 60 m. Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử RC nối tiếp , điện áp hai đầu đoạn mạch R và hai đầu đoạn mạch C biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RC là u 100cos(100 t ) (V ) u 100 2 cos(100 t ) (V ) A. 3 B. 3 u 100cos(100 t ) (V ) u 100 2 cos(100 t ) (V ) C. 3 D. 3 Câu 30: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. C. khụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang có m = 200g, k = 200N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 6cm rồi truyền cho nó vận tốc 0,8πm/s. Thế năng cực đại của con lắc. A. 1J B. 2J C. 0,5J D.1,5J Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,03 2 A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng 15 14 µC. Tần số góc của mạch là A. 5.104 rad/s. B. 5.103 rad/s. C. 25.104 rad/s. D. 2.103 rad/s. Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là T/3. Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là A. 1 Hz B. 4 Hz C. 3 Hz D. 2 Hz Câu 34: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều tần số f=50Hz. Thay đổi L người ta 4 L thấy khi L=L = L = (H) và khi L=L = 1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như. Giá trị điện dung 1 1 π 2 2 C lần lượt là: 3.10-4 10-4 3.10-4 6.10-4 A. C= (F) B. C= (F) C. C= (F) D. C= (F) 2π 3π π π Câu 35: Khi đặt hiệu điện thế u = Uocosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RL không phân nhánh thì tại thời điểm t điện áp tức thời 2 đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là -30 V, 40V. Giá trị tức thời của điện áp 2 đầu mạch là: A. 10V. B. 35V. C. 50V. D. 70V. Câu 36: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 1100. B. 2000. C. 2500. D. 2200. Đề 1 trang 3
  4. -16 -16 Câu 37: Hai điện tích q1 = 5.10 C, q2 = - 5.10 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 0,7031.10-3 V/m. B. E = 1,2178.10-3 V/m. C. E = 0,3515.10-3 V/m. D. E = 0,6089.10-3 V/m. Câu 38: Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2,4 m/s. B. 2,6 m/s. C. 1,2 m/s. D. 2,9 m/s. 10 4 2 Câu 39. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R, tụ điện C (F )và cuộn cảm L (H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Thay đổi R để công suất của mạch cực đại. Giá trị của R và công suất lúc đó A. 100và 100W. B. 100và 200W. C. 200 và 100W. D. 200 và 50W. Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm R1 nối tiếp tụ điện C, MB gồm R2 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết R1=ZC. Đồ thị uAM và uMB như hình vẽ (hình 1). Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần với giá trị nào sau đây? A. 0,975 B. 0,707 C. 0,505 D. 0,850 HẾT Đề 1 trang 4