Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Đề 11 (Có đáp án)

docx 12 trang thaodu 3610
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Đề 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_minh_hoa_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_de_11_c.docx

Nội dung text: Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Đề 11 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020 ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020 THEO HƯỚNG TINH GIẢN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ BỘ GIÁO DỤC bám sát đề minh Đê 11 – Dương (10) họa 2 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 5 trang) Họ & Tên: Số Báo Danh: Câu 1: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I . Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là A. Q UI 2t .B. Q UIt C. Q U 2 It D. . Q U 2 I 2t  Câu 2: Một mạch kín phẳng, hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến n của  mặt phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ B một góc . Từ thông qua diện tích S là A.  Ba2 cos .B.  .C.Ba sin .  D.a c os .  Ba2 sin Câu 3: Mối liên hệ giữa tần số góc  và chu kì T của một dao động điều hòa là T 2 A.  .B. .  T C. .D.  2 T  2 T Bộ đề chuẩn cấu trúc tinh giản chuẩn cấu trúc Bộ liên hệ Zalo 0988 166 193 Câu 4: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là A. tổng động năng và thế năng của nó.B. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng. C. tích của động năng và thế năng của nó. D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên. Câu 5: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là A. li độ và vận tốc.B. vận tốc và gia tốc. C. động năng và thế năng.D. biên độ và cơ năng. Câu 6: Công thức liên hệ giữa bước sóng  , tốc độ truyền sóng v và tần số góc  của một sóng cơ hình sin là v 2 v v A.  .B C. .D.  v .      2 Câu 7: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động. B. cùng tần số nhưng khác phương dao động. C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 8: Tốc độ truyền âm có giá nhỏ lớn nhất trong môi trường nào sau đây A. Nhôm.B. Khí oxi. C. nước biển.D. Sắt. Câu 9: Cường độ dòng điện i 4cos 120 t A, t được tính bằng giây, có tần số bằng A. 120 Hz.B. 60 Hz.C. 4 Hz.D. 30 Hz. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r . Tổng trở của cuộn dây là 2 L 2 2 2 A. Z L .B. . Z 2LC. r Z . D. r . Z L r  Câu 11: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số lần lượt là e1 , e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. .eB.1 e2 2e3 0 .C. .D. . e1 e2 e3 e1 e2 e3 0 2e1 2e2 e3 Câu 12: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N và1 N . 2 Kết luận nào sau đây đúng?
  2. A. N2 N1 .B. . N2 N1 C. .D. N2 N .1 N2 N1 1 Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Nếu điện tích cực đại mà tụ tích được là Q0 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Q Q A. Q 2 LC .B. . 0 C. .D.2 LCQ . 0 0 LC 0 2 LC Link xem Câu 14: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vô tuyến? A. 2000 m.B. 200 m.C. 50 m.D. 60 m. Câu 15: Màu sắc sặc sỡ trên các bong bóng xà phòng được giải thích bởi hiện tượng A. phóng xạ.B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện ngoài D. tán sắc ánh sáng. Câu 16: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ? A. Tia tử ngoại.B. Tia C. Tia D. Tia .anpha.  . Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây? A. Proton.B. Notron.C. Photon.D. Electron. Câu 18: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N có giá trị là A. 4r0 . B. . r0 C. .D. . 9r0 16r0 40 Câu 19: Số proton có trong hạt nhân 19 K là A. 40. B. 19. C. 59.D. 21. Câu 20: Tia  là dòng các A. electron.B. proton.C. Photon.D. pozitron. Câu 21: Một điện tích điểm q 5.10 6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F 4.10 3 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là A. 9000 V/m.B. 20000 V/m.C. 800 V/m.D. 1250 V/m. Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g 9,8 m/s 2. Con lắc đơn dao động với chu kì là A. 1,4 s.B. 2,8 s. C. 0,7 s.D. 0,5 s. Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là A. 20 cm.B. 90 cm. C. 105 cm.D. 120 cm. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 50 Ω. Giá trị của U bằng A. 90 V.B. 120 V. C. 60 V.D. 150 V. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40 W. Giá trị của R là A. 20 Ω.B. 10 Ω. C. 80 Ω.D. 40 Ω. Bộ đề chuẩn cấu trúc tinh giản chuẩn cấu trúc Bộ liên hệ Zalo 0988 166 193 Câu 26: Một sóng điện từ có tần số 15.106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 3.1 m/s.08 Trong môi trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là A. 20 m.B. 6,7 m.C. 7,5 m.D. 15 m. Câu 27: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên màn khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm có giá trị là A. 2 mm.B. 1 mm.C. 1,5 mm.D. 2,5 mm. Câu 28: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền tử ngoại. A. 290 nm.B. 600 nm.C. 950 nm.D. 550 nm. Câu 29: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng  vào Si thì gây ra hiện tượng quang điện trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của Si là 1,12 eV. Năng lượng  không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 1,23 eV.B. 0,70 eV.C. 2,23 eV.D. 2,34 eV.
  3. 4 2 Câu 30: Hạt nhân 2 He có độ hút khối m 0,03038u. lấy 1u 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng 4 của 2 He là A. 6,6 MeV.B. 2,3 MeV.C. 2,8 MeV.D. 7,1 MeV. Câu 31: Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cướng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của fthì hệ dao động cưỡng bức với biên độ A . hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ A thuộc của A và f . Tần dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4 Hz. B. 5 Hz. C. 6 Hz. D. 7 Hz. f (Hz) Câu 32: Một người có mặt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát vật nhỏ người này sử dụng một kính lúp có độ tụ 10 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là A. 3.B. 2. C. 2,5.D. 6. Câu 33: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phươngm cùng chu kì 0,2 s với các biên độ là 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phần vuông pha nhau. Lấy 2 10. Gia tốc cực tiểu của vật là A. 70 m/s2.B. –50 m/s 2.C. 10 m/s 2.D. 0 m/s 2. Câu 34: Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R . Gọi A là hình chiếu của A trên một đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm t 0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời điểm t 1 s ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hòa của A là A. 3 s.B. 6 s. C. 4 s.D. 12 s. Bộ đề chuẩn cấu trúc tinh giản chuẩn cấu trúc Bộ liên hệ Zalo 0988 166 193 Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là A. 1320 Hz.B. 400 Hz.C. 440 Hz.D. 800 Hz. Câu 36: Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây, học sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó với một điện trở thành một đoạn mạch. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch rồi đo tổng trở Z 2 () Z của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc 32 của Z 2 theo  2. Tổng trở của cuộn dây khi tần số góc của điện áp là  100 rad/s là A. 63 Ω. 16 B. 64 Ω. C. 50 Ω. O 300 600  2 ( rad )2 D. 40 Ω. s Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, được treo vào một điểm cố định. Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ cực đại của vật bằng 70 cm/s. Lấy g 9,8 m/s2. Gia tốc cực đại của dao động là A. 0,2 m/s2.B. 0,6 m/s 2.C. 0,5 m/s 2.D. 0,7 m/s 2. Câu 38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi 1 và 2 là hai đương thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2 và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên 1 và 2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại và cùng pha với trung điểm I của S1S2 là A. 8.B. 7.C. 9. D. 6.
  4. Câu 39: Đặt điện áp u 50cos t ( không đổi và ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 4 2 theo thứ tự: điện trở R , cuộn cảm thuần L với ZL 3R và tụ điện có điện dung Cthay đổi được. Khi C C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại và uC1 100cos t V. Khi C C2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chữa R và L là u2 U0 cos t V. Giá trị của U0 gần nhất giá trị nào sau 2 đây? A. 87 V.B. 60 V. C. 77 V.D. 26 V. Câu 40: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát ra của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi hoạt động với cả 8 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 5 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là A. 93,1%.B. 77,9%. C. 88,7%.D. 88,9%.  HẾT 
  5. MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA – LẦN 2 NỘI DUNG LOẠI MỨC ĐỘ PHÂN LOẠI TỔNG 1 2 3 4 LT BT Dao động LT 3 1 4 BT 3 1 4 Sóng LT 3 3 BT 2 1 3 Điện xoay chiều LT 4 4 BT 2 2 1 5 Dao động điện LT 2 2 BT 1 1 Sóng ánh sáng LT 3 3 BT 1 1 Lượng tử ánh sáng LT 3 3 BT Hạt nhân LT 2 2 BT 1 1 Vật lý 11 LT 2 2 BT 2 2 Tổng LT 22 23 BT 12 3 2 17 MỨC ĐỘ 22 13 3 2 Link xem ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I . Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là A. Q UI 2t .B. Q UIt C. Q U 2 It D. . Q U 2 I 2t  Hướng dẫn: Chọn B. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch sau khoảng thời gian t được xác định bằng biểu thức .Q UIt Bộ đề chuẩn cấu trúc tinh giản chuẩn cấu trúc Bộ liên hệ Zalo 0988 166 193  Câu 2: Một mạch kín phẳng, hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến n của  mặt phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ B một góc . Từ thông qua diện tích S là A.  Ba2 cos .B.  .C.Ba sin .  D.a c os .  Ba2 sin  Hướng dẫn: Chọn A. Từ thông qua diện tích S được xác định bằng biểu thức  BS cos Ba2 cos . Câu 3: Mối liên hệ giữa tần số góc  và chu kì T của một dao động điều hòa là T 2 A.  .B. .  T C. .D.  2 T  2 T  Hướng dẫn: Chọn D. 2 Mối liên hệ giữa tần số góc và chu kì của một vật dao động điều hòa  . T Câu 4: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là A. tổng động năng và thế năng của nó.B. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng.
  6. C. tích của động năng và thế năng của nó. D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên.  Hướng dẫn: Chọn C. Cơ năng của con lắc dao động điều hòa là tổng động năng và thế năng của nó hoặc động năng khi con lắc đi qua vị trí cân bằng hoặc thế năng khi con lắc đi qua vị trí biên. Câu 5: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là A. li độ và vận tốc.B. vận tốc và gia tốc. C. động năng và thế năng.D. biên độ và cơ năng.  Hướng dẫn: Chọn D. Vật dao động tắt dần sẽ có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 6: Công thức liên hệ giữa bước sóng  , tốc độ truyền sóng v và tần số góc  của một sóng cơ hình sin là v 2 v v A.  .B C. .D.  v .      2  Hướng dẫn: Chọn C. 2 v Công thức liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng và tần số góc của sóng là  .  Câu 7: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động. B. cùng tần số nhưng khác phương dao động. C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.  Hướng dẫn: Chọn D. Để giao, sóng phải xuất phát từ hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 8: Tốc độ truyền âm có giá nhỏ lớn nhất trong môi trường nào sau đây A. Nhôm.B. Khí oxi. C. nước biển.D. Sắt.  Hướng dẫn: Chọn B. Tốc độ truyền âm giảm dần từ rắn, lỏng, khí → tốc độ truyền âm trong khí Oxi là nhỏ nhất. Câu 9: Cường độ dòng điện i 4cos 120 t A, t được tính bằng giây, có tần số bằng A. 120 Hz.B. 60 Hz.C. 4 Hz.D. 30 Hz.  Hướng dẫn: Chọn B. Tần số của dòng điện f 60 Hz. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r . Tổng trở của cuộn dây là 2 L 2 2 2 A. Z L .B. . Z 2LC. r Z . D. r . Z L r   Hướng dẫn: Chọn D. Tổng trở của cuộn dây Z L 2 r 2 . Câu 11: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số lần lượt là e1 , e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. .eB.1 e2 2e3 0 .C. .D. . e1 e2 e3 e1 e2 e3 0 2e1 2e2 e3  Hướng dẫn: Chọn C. Mới máy phát điện xoay chiều ba pha, ta luôn có .e1 e2 e3 0 Câu 12: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N và1 N . 2 Kết luận nào sau đây đúng? A. N2 N1 .B. . N2 N1 C. .D. N2 N .1 N2 N1 1  Hướng dẫn: Chọn A. Máy hạ áp thì số vòng dây thứ cấp luôn nhỏ hơn số vòng dây ở sơ cấp → N2 N1 .
  7. Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Nếu điện tích cực đại mà tụ tích được là Q0 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Q Q A. Q 2 LC .B. . 0 C. .D.2 LCQ . 0 0 LC 0 2 LC  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 1 Q o → I .Q  0 LC 0 0 LC Câu 14: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vô tuyến? A. 2000 m.B. 200 m.C. 50 m.D. 60 m.  Hướng dẫn: Chọn A. Sóng điện từ có bước sóng 2000 m là sóng dài. Câu 15: Màu sắc sặc sỡ trên các bong bóng xà phòng được giải thích bởi hiện tượng A. phóng xạ.B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện ngoài D. tán sắc ánh sáng.  Hướng dẫn: Chọn B. Màu sắc sặc sỡ này được giải thích là do giao thoa ánh sáng (hiện tượng giao thoa màn mỏng). Câu 16: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ? A. Tia tử ngoại.B. Tia C. Tia D. Tia .anpha.  .  Hướng dẫn: Chọn A. Tia X và tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây? A. Proton.B. Notron.C. Photon.D. Electron.  Hướng dẫn: Chọn C. Theo thuyết lượng tử ảnh sáng thì ánh sáng được tạo bảo các photon. Câu 18: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N có giá trị là A. 4r0 . B. . r0 C. .D. . 9r0 16r0  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: 2 o. rn n r0 2 o quỹ đạo N ứng với n 4 → rn 4 r0 16r0 . 40 Câu 19: Số proton có trong hạt nhân 19 K là A. 40. B. 19. C. 59.D. 21.  Hướng dẫn: Chọn B. 40 Số nuleon trong hạt nhân 19 K là 19. Câu 20: Tia  là dòng các A. electron.B. proton.C. Photon.D. pozitron.  Hướng dẫn: Chọn D. Tia  có bản chất là dòng các pozitron. Câu 21: Một điện tích điểm q 5.10 6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F 4.10 3 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là A. 9000 V/m.B. 20000 V/m.C. 800 V/m.D. 1250 V/m.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 3 F 4.10 o E 800 V/m. q 5.10 6 Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g 9,8 m/s 2. Con lắc đơn dao động với chu kì là
  8. A. 1,4 s.B. 2,8 s. C. 0,7 s.D. 0,5 s.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: g 9,8 o  4,4rad/s. l 0,5 2 2 o T 1,4s.  4,4 Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là A. 20 cm.B. 90 cm. C. 105 cm.D. 120 cm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o trên dây có 3 bụng sóng → n 3 .  60 o l 2n 1 2 3 1 . 105cm. 4 4 Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 50 Ω. Giá trị của U bằng A. 90 V.B. 120 V. C. 60 V.D. 150 V.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: oV.U IZL 3 . 50 150 Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40 W. Giá trị của R là A. 20 Ω.B. 10 Ω. C. 80 Ω.D. 40 Ω.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: P 40 o →P Ω. I 2 R R 40 I 2 1 2 Câu 26: Một sóng điện từ có tần số 15.106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 3.1 m/s.08 Trong môi trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là A. 20 m.B. 6,7 m.C. 7,5 m.D. 15 m.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 8 v 3.10 o  20 m. f 15.106 Câu 27: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên màn khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm có giá trị là A. 2 mm.B. 1 mm.C. 1,5 mm.D. 2,5 mm.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o xs4 ki 5 . 0,5 2,5 mm. Câu 28: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền tử ngoại. A. 290 nm.B. 600 nm.C. 950 nm.D. 550 nm.  Hướng dẫn: Chọn A. Bức xạ vùng hồng ngoại có có bước sóng 290 nm. Câu 29: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng  vào Si thì gây ra hiện tượng quang điện trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của Si là 1,12 eV. Năng lượng  không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 1,23 eV.B. 0,70 eV.C. 2,23 eV.D. 2,34 eV.  Hướng dẫn: Chọn B.
  9. Ta có: o  A 1,12 eV →  0,7 eV không thể gây ra hiện tượng quang điện. 4 2 Câu 30: Hạt nhân 2 He có độ hút khối m 0,03038u. lấy 1u 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng 4 của 2 He là A. 6,6 MeV.B. 2,3 MeV.C. 2,8 MeV.D. 7,1 MeV.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: 2 o Elk mc 0,03038 931,5 28,3MeV. E 28,3 o  lk 7,1MeV. A 4 Câu 31: Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cướng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của fthì hệ dao động cưỡng bức với biên độ A . hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ A thuộc của A và f . Tần dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4 Hz. B. 5 Hz. C. 6 Hz. D. 7 Hz. f (Hz)  Hướng dẫn: Chọn C. Từ hình vẽ, ta có: o A Amax khi f 6,2 Hz. o f0 f 6,2 Hz. Câu 32: Một người có mặt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát vật nhỏ người này sử dụng một kính lúp có độ tụ 10 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là A. 3.B. 2. C. 2,5.D. 6.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 1 1 o OC 25cm, f 0,1 m. c D 10 OC 25 o. G c 2,5 f 0,1.102 Câu 33: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phươngm cùng chu kì 0,2 s với các biên độ là 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phần vuông pha nhau. Lấy 2 10. Gia tốc cực tiểu của vật là A. 70 m/s2.B. –50 m/s 2.C. 10 m/s 2.D. 0 m/s 2.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 2 2 o  10 rad/s. T 0,2 2 2 2 2 2 2 2 2 o amin  A  A1 A2 10 3 4 50 m/s . Câu 34: Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R . Gọi A là hình chiếu của A trên một đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm t 0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời điểm t 1 s ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hòa của A là A. 3 s.B. 6 s. C. 4 s.D. 12 s. Hướng dẫn: Chọn D.
  10. Ta có: o Tại thời điểm t 0 dao động A đang ở vị trí biên, đến thời điểm t ta At AA R t 1 0 có AA → arcsin → 30 . A  A 2 R 2 At o Tốc độ góc của chuyển động tròn  6 rad/s. t 1 6 2 → Chu kì dao động T 12 s.  Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là A. 1320 Hz.B. 400 Hz.C. 440 Hz.D. 800 Hz.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: v v o→ l n . f n 2 f 2l v f 1760 o n 1 thì f f → f n 440 Hz. min 2l min n 4 o f3 3 fmin 3 440 1320 Hz. Câu 36: Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây, học sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó với một điện trở thành một đoạn mạch. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch rồi đo tổng trở Z 2 () Z của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc 32 của Z 2 theo  2. Tổng trở của cuộn dây khi tần số góc của điện áp là  100 rad/s là A. 63 Ω. 16 B. 64 Ω. C. 50 Ω. O 300 600  2 ( rad )2 D. 40 Ω. s  Hướng dẫn: Chọn A. Z 2 () 32 16 O 300 600 rad 2 ( s ) Ta có: o. Z 2 r 2 L2 2 Từ đồ thị: o tại  2 300 thì Z 2 16 . o tại  2 700 thì Z 2 32 . 2 2 16 r L 300 32 16 → → L 0,2 H và Ω.r 4 2 2 32 r L 700 700 300 2 2 2 2 2 Khi  100 rad/s thì Z r L  4 0,2 100 63 Ω.
  11. Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, được treo vào một điểm cố định. Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ cực đại của vật bằng 70 cm/s. Lấy g 9,8 m/s2. Gia tốc cực đại của dao động là A. 0,2 m/s2.B. 0,6 m/s 2.C. 0,5 m/s 2.D. 0,7 m/s 2.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: g o.  l0 9,8 → v→ A  m. l l 70.10 2 10.10 2 l l 0,05 o max 0 0 0 l0 g 9,8 →  2 14 l0 0,05 a  2 l l 14 10.10 2 0,05 0,7 m/s2. o max 0 Câu 38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi 1 và 2 là hai đương thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2 và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên 1 và 2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại và cùng pha với trung điểm I của S1S2 là A. 8.B. 7.C. 9. D. 6.  Hướng dẫn: Chọn A. Nhận thấy: o số cực đại trên 1 và 2 đều là các số lẻ, do đó giao điểm giữa S1S2 với chúng phải là một cực đại. o số cực đại trên 1 là 3 → giao điểm giữa 1 với S1S2 là cực đại k 2 ; số cực đại trên 2 là 7 → giao điểm giữa 2 với S1S2 là cực đại k 4 . → Có hai trường hợp tương ứng 1 và 2 cùng một bên so với cực đại k 0 1 và 2 hai bên so với cực đại k 0 k 2 k 2 k 4 k 4 S1 S2 S1 S2 1 2 1 2 → 1 2  9 cm. → 1 2 3 9 cm →  3 cm. Số cực đại trên S1S2 Số cực đại trên S1S2 S S 28 1 2 S S 28 n 2 1 2 1 7 n 2 1 2 1 2 1 19  9  3 → loại trường hợp này vì khi đó kmax 3 → Các điểm cực đại cùng pha với I tương ứng k 2, 4, 6, 8 .
  12. Câu 39: Đặt điện áp u 50cos t ( không đổi và ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 4 2 theo thứ tự: điện trở R , cuộn cảm thuần L với ZL 3R và tụ điện có điện dung Cthay đổi được. Khi C C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại và uC1 100cos t V. Khi C C2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chữa R và L là u2 U0 cos t V. Giá trị của U0 gần nhất giá trị nào sau 2 đây? A. 87 V.B. 60 V. C. 77 V.D. 26 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: M o R , L không đổi → là hằng số → cũng là hằng số.    RL RL C M →U cóU quỹ Utích là đườngM tròn. o AB RL C ZL 0 0 H o → RL arc .tan arctan 3 60 30 R Từ giản đồ vecto C C thì U → AM là đường kính của đường tròn và ·ABM o 1 Cmax là góc vuông. A B AB 50 0 → arc cos arc cos 60 AM 100 → HB ABsin 50 sin 60 25 3 V và AH AB cos 50 cos 600 25 V. AH 25 o AM H vuông tại H → M H 25 3 V. tan tan 300 → U0 HB AM 25 3 25 3 87 V. Câu 40: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát ra của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi hoạt động với cả 8 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 5 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là A. 93,1%.B. 77,9%. C. 88,7%.D. 88,9%.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: P2 o P R , với U không đổi → P : P2 . U 2 o khi 8 tổ máy hoạt động, ta chọn P1 100 → P1 11 . → Lập bảng tỉ lệ Tổ máy P P Ban đầu 8 100 11 Lúc sau 7 5 P n2 P 11n2 100n với n 2 1 8 P2 11n 11 5 → H 1 1 1 0,93125 . P2 100 100 8  HẾT 