Đề minh họa thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Vật lý - Đề 60 (Có đáp án)

docx 6 trang thaodu 3780
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Vật lý - Đề 60 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_minh_hoa_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly_de_6.docx

Nội dung text: Đề minh họa thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Vật lý - Đề 60 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA 60- LẦN 32 Câu 1: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 2: Nung nóng một cục sắt đến nhiệt độ 15000C thì vật đó phát ra nhiều bức xạ nhưng không có A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia đỏ. D. tia tím. Câu 3: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn. C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. Câu 4: Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi? Trong mạch điện kín A. thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô. B. của đèn pin. C. thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy. D. thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời. Câu 5: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim) A. tăng đến vô cực B. giảm đến một giá trị khác không. C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không. D. không thay đổi. Câu 6: Phát biểu nào sai? Từ trường tồn tại ở gần A. một nam châm. B. thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát. C. dây dẫn có dòng điện. D. chùm tia điện tử. Câu 7: Khi âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số của âm không thay đổi. B. bước sóng của âm không thay đổi. C. tốc độ truyền âm không thay đổi. D. chu kì của âm thay đổi. Câu 8: Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào? T T A. Khi t = 0 B. khi t C. Khi t D. Khi x = 0 4 2 Câu 9: Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là: A. 12r0 B. 25r0 C. 9r0 D. 16r0 Câu 10: Một kim loại có giới hạn quang điện là λ 0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng λ 0/3 vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà eelectron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là 3hc 0,5hc hc 2hc A. B. C. D.  0  0 3 0  0 Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng. A. ωu ≠ ωi B. 0 < φu - φi < C. φu - φi = D. 0 < φi - φu < 2 2 2 Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R 0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I tăng, U giảm. D. I giảm, U giảm. Page 1 of 24
  2. Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J B. 0,018 J C. 18 J D. 36 J. Câu 14: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu? A. 522 Hz B. 491,5 Hz C. 261 Hz D. 195,25 Hz Câu 15: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài, có bước sóng λ, biên độ tại bụng là A max. Hai điểm M  và N nằm trên một bó sóng mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau một khoảng x n 2 , có biên độ lần lượt n là AM và AN. Giá trị AT = AM + AN lớn nhất bằng bao nhiêu? A.2A Max cos B. 2A Max sin C. 2A Max cos D. 2A Max sin n 2n 2n n Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp MB. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình vẽ. So với điện áp AM thì điện áp MB A. sớm pha hơn B. sớm pha hơn C. trễ pha hơn D. trễ pha hơn 6 3 3 6 Câu 17: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là A 3 m. B. 6 m C. 60 m D. 30 m Câu 18: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là A. 0,707B0 B. 0,354B0 C. 0,433B0 D. 0,866B0 Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i 1 = 0,5 mm và i2 = 0,4 mm. Hai điểm M và N trên màn mà tại các điểm đó hệ 1 cho vân sáng và hệ 2 cho vân tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là A. 2 mm B. 1,2 mm C. 0,8 mm D. 0,6 mm Câu 20: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị cực đại là 0,1 N. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là A. 0,5 m/s2 B. 0,5 cm/s2 C. 1 cm/s2 D. 1m/s2. Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 1 Hz. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. 0,5 s B. 0,05 s C. 0,025 s D. 0,25 s Câu 22: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy (công suất phát điện đều là P 0) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu hiệu suất truyền tải đạt 75% thì công suất hao phí trên đường dây là A. P0 B. 4P0 C. 6P0 D. 2P0 Câu 23: Nung nóng hai mẫu chất rắn 1 và 2 đến các nhiệt độ tương ứng là T 1 và T2 thì chúng phát ra quang phổ liên tục. Muốn hai quang phổ liên tục này giống nhau thì hai mẫu chất có thành phần hóa học A. có thể khác nhau nhưng T1 = T2. B. giống nhau và T1 = T2 C. có thể khác nhau và T1 ≠ T2 D. giống nhau và T1 ≠ T2 Page 2 of 24
  3. Câu 24: Tần số tia X A. nhỏ hơn tần số của sóng cao tần. B. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. lớn hơn tần số của tia tử ngoại. Câu 25: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m 0, chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là A. 5,60 g B. 8,96 g C. 35,84 g D. 17,92 g 20 1 Câu 26: Năng lượng liên kết của 10Ne là 160,64 MeV. Khối lượng của nguyên tử 1H là 1,007825u, khối lượng của prôtôn là 1,00728u và khối lượng của nơtron là 1,00866u. Coi 1u = 931,5 MeV/c 2. Khối lượng nguyên tử ứng 20 với hạt nhân 10Ne là A. 19,986947u B. 19,992397u C. 19,996947u D. 19,983997u Câu 27: Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F. Tính hằng số điện môi của dầu. A. 1,5 B. 2,25 C. 3 D. 4,5 Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 0,21 mm và 0,15 mm. Lập công thức xác định vị trí trùng nhau của các vân tối của hai bức xạ trên màn (n là số nguyên). A. x = 1,2.n + 3,375 (mm) B. x = 1,05.n + 4,375 (mm) C. x = 1,05n + 0,525 (mm) D. x = 3,2.n (mm) Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng bốn bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 390 nm, 520 nm, λ1 và λ2. Giá trị của (λ1 + λ2) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 890 mn B. 10000 nm C. 943 nm D. 1069 nm Câu 30: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i 1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng 4 3 5 10 A. C B. C C. C D. C Câu 31: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω, cuộn cảm 1 thuần có độ tự cảm 0,8/π H và tụ điện có điện dung mF . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 6 3 (V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A. 440 V B. 330 V C. 4403 V D. 3303 V Câu 32: Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC nối tiếp biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả 10 4 bằng đồ thị ở hình dưới đây. Với R =100 Ω, C F . Xác định biểu thức của dòng điện. Page 3 of 24
  4. A. i 2 cos 100 t A B. i 2 2 cos 50 t A 4 4 C. i 2 cos 100 t A D. i 4cos 50 t A 2 Câu 33: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + φu) (V) vào hai đầu mạch LRC mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được), thì dòng trong mạch có biểu thức i = cos(100πt) (A). Khi dùng hai vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu mạch RL và C thì biểu thức điện áp tức thời hai đầu các vôn kế lần lượt là u1 = U01cos(100πt + ) (V) và u2 = U02cos(100πt - ) (V). Tổng số chỉ lớn nhất của hai vôn kế là 3 2 A. 850 V B. 600 V C. 700 V D. 880 V Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 6,25 10 3 L H và tụ điện có điện dungC F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức 4,8 u = 200 2 cos(ωt + φ) (V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω 1 = 30π 2 rad/s hoặc ω2 = 40π 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất? A. 140 V B. 210 V C. 207 V D. 115 V Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng trên AM không phụ thuộc R. Khi C = C 2 thì điện áp hiệu dụng trên MB cực đại. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của C 1/C2 theo R. Giá trị của Z L gần giá trị nào nhất sau đây? A. 205 Ω B. 60 Ω. C. 50 Ω D. 155 Ω Câu 36: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 10 cm B. 210 cm C. 22 cm D. 2 cm Câu 37: Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 390 mm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = 2cos20πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 mm/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là A. 64 điểm. B. 16 điểm. C. 8 điểm. D. 2 điểm. Câu 38: Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình li độ lần lượt là x 1 = 8cos(ωt - ) (cm) và x 2 = 4 3 cos(ωt - ) (cm). Khi vận tốc hai điểm sáng hơn kém 6 3 nhau 2ω cm/s thì khoảng cách giữa chúng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4 cm B. 1,1 cm C. 14,9 cm D. 3,4 cm Page 4 of 24
  5. Câu 39: Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100 g đặt trên mặt bàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,5. Hệ số đàn hồi của dây cao su là 50 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ vật sao cho dây dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Thời gian từ lúc thả cho đến khi vật dừng hẳn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,255 s B. 0,453 s C. 0,475 s D. 0,075 Câu 40: Một con lắc đơn vật nhỏ mang điện tích dương, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong vùng không gian chứa con lắc có một điện trường đều mà hướng đường sức hợp với hướng trọng lực tác dụng lên vật một góc 60 0. Giữ con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì nó dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo với biên độ góc 8 0 với chu kì T. Biết rằng, nếu tắt điện trường thì chu kì dao động điều hòa con lắc là T + 0,12 s. Giá trị của T gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,574 s B. 2,454 s C. 2,483 s D. 2,603 s Page 5 of 24
  6. Page 6 of 24